Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Năm 2021 Cập Nhật Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá vật liệu xây dựng năm 2021 luôn là mối quan tâm của nhiều người khi đang có nhu cầu xây dựng nhà ở hay các công trình khác trong tương lai. Việc nẵm rõ chi phí chi tiết giá vật liệu sẽ giúp bạn có được kế hoạch xác định trước về kinh phí cho cả dự án.
Theo như tình hình biến động, báo cáo của thị trường chỉ ra rằng ngành công nghiệp xây dựng cần tiếp tục đổi mới với tốc độ tăng trưởng trên mức trung bình ở giai đoạn tới, đặc biệt đúng hướng công nghiệp xanh. Để dễ dàng hiểu rõ hơn về giá vật liệu xây dựng mới nhất, cùng tham khảo bài viết sau, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết hơn.
- Bảng giá vật liệu xây dựng 2024 mới nhất
- 1. Bảng giá vật liệu xây dựng gạch lát nền, gạch ốp tường
- 1.1, Bảng báo giá gạch ốp sàn
- 1.2, Bảng báo giá gạch ốp tường
- 2. Báo giá vật liệu xây dựng sắt thép
- 2.1, Báo giá thép Việt Úc
- 2.2, Báo giá thép Hòa Phát
- 2.3, Báo giá thép Việt Mỹ
- 2.4, Báo giá thép Pomina
- 2.5, Báo giá thép Miền Nam
- 2.6, Báo giá thép Tisco
- 2.7, Báo giá thép Tung Ho
- 2.8, Báo giá thép Việt Nhật
- 2.9, Báo giá thép Việt Ý
- 2.10, Báo giá thép Việt Đức
- 2.11, Báo giá thép Shengli
- 3. Bảng giá cát
- 4. Bảng giá xi măng
- 5. Bảng giá gạch
- 6. Bảng giá đá xây dựng
- 1. Bảng giá vật liệu xây dựng gạch lát nền, gạch ốp tường
- Bảng giá vật liệu xây dựng năm 2021 thay đổi chóng mặt
- Một số nguyên nhân dẫn đến các loại vật liệu xây dựng tăng giá cao:
Bảng giá vật liệu xây dựng 2024 mới nhất
Giá vật liệu xây dựng trong nước năm 2021 về cơ bản biến động theo các lần điều chỉnh ngay tại nhà máy sản xuất. Vậy mức giá tăng hay giảm của các loại vật tư này có biến động thay đổi ra sao? Dưới đây sẽ tổng hợp toàn bộ, mời quý độc giả cùng tham khảo:
1. Bảng giá vật liệu xây dựng gạch lát nền, gạch ốp tường
Cập nhật liên tục bảng báo giá gạch lát năm 2021 mới nhất chi tiết, có sự chênh lệch khác nhau về mẫu mã, kích thước và thương hiệu
1.1, Bảng báo giá gạch ốp sàn
1.2, Bảng báo giá gạch ốp tường
2. Báo giá vật liệu xây dựng sắt thép
Sắt thép là một trong những vật tư xây dựng khó thể thiếu trong những công trình nên có mức giá tương đối cao. Báo giá thép xây dựng của các thương hiệu gây đình đám trên thị trường sẽ liên tục cập nhật một cách chính xác, giúp người tiêu dùng, nhà chủ thầu và đầu tư nắm bắt rõ. Từ đó, đưa ra chiến lược, hạch toán thích hợp, giảm thiểu chi phí mức thấp nhất.
2.1, Báo giá thép Việt Úc
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | Khối lượng/Cây |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113,400 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178,000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
2.2, Báo giá thép Hòa Phát
CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,730 | 16,770 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 10 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 12 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 14 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 16 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 18 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 20 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
2.3, Báo giá thép Việt Mỹ
CHỦNG LOẠI | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,460 | 16,500 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,460 | 16,300 |
Thép cây Ø 10 | 16,500 | 16,300 |
Thép cây Ø 12 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 14 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 16 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 18 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 20 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
2.4, Báo giá thép Pomina
Xem bảng giá thép Pomina CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày BẤM XEM : ==> TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
2.5, Báo giá thép Miền Nam
CHỦNG LOẠI | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,900 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,900 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,000 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 12 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 14 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 16 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 18 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 20 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
2.6, Báo giá thép Tisco
CHỦNG LOẠI | SỐ CÂY/BÓ | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) | MÁC THÉP |
---|---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | 16.600 | CB240 | |||
Thép cuộn Ø 8 | 16.600 | CB240 | |||
Thép Ø 10 | 500 | 6.25 | 16.300 | 110.313 | SD295-A |
Thép Ø 10 | 500 | 6.86 | 16.300 | 121.079 | CB300-V |
Thép Ø 12 | 320 | 9.88 | 16.300 | 173.888 | CB300-V |
Thép Ø 14 | 250 | 13.59 | 16.300 | 239.184 | CB300-V |
Thép Ø 16 | 180 | 17.73 | 16.300 | 307.472 | SD295-A |
Thép Ø 16 | 180 | 16.300 | 312.048 | CB300-V | |
Thép Ø 18 | 140 | 22.45 | 16.300 | 395.120 | CB300-V |
Thép Ø 20 | 110 | 27.70 | 16.300 | 487.520 | CB300-V |
Thép Ø 22 | 90 | 33.40 | 16.300 | 587.840 | CB300-V |
Thép Ø 25 | 70 | 43.58 | 16.300 | 767.008 | CB300-V |
Thép Ø 28 | 60 | 54.80 | 16.300 | 964.480 | CB300-V |
Thép Ø 32 | 40 | 71.45 | 16.300 | 1.257.520 | CB300-V |
Thép Ø 36 | 30 | 90.40 | 16.300 | 1.591.040 | CB300-V |
2.7, Báo giá thép Tung Ho
CHỦNG LOẠI | TUNG HO CB300 | TUNG HO CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16.000 | 16.000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16.000 | 16.000 |
Thép cây Ø 10 | 111.000 | 113.000 |
Thép cây Ø 12 | 157.000 | 162.000 |
Thép cây Ø 14 | 214.000 | 220.000 |
Thép cây Ø 16 | 279.000 | 287.000 |
Thép cây Ø 18 | 353.000 | 363.000 |
Thép cây Ø 20 | 436.000 | 448.000 |
Thép cây Ø 22 | 527.0000 | 542.000 |
Thép cây Ø 25 | 705.000 | |
Thép cây Ø 28 | 885.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.157.000 |
2.8, Báo giá thép Việt Nhật
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,350 | 17,650 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,350 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,650 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 12 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 14 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 16 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 18 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 20 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 22 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 25 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cuộn Ø 32 | Liên hệ |
2.9, Báo giá thép Việt Ý
Chủng Loại | ĐVT | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.93 | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10.900 | 804.747 |
Đinh + Kẽm Buộc | Cây | 17.500 |
2.10, Báo giá thép Việt Đức
Chủng Loại | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / Kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
2.11, Báo giá thép Shengli
Chủng Loại | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / Kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
Tính đến hiện tại thì trong đợt đầu năm 2021 thì xu hướng sử dụng sắt thép cao hơn hẳn so với năm trước. Hơn nữa, nhu cầu ưa chuộng thị trường sắt thép luôn dẫn đầu là các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Ý, Việt Đức, Miền Nam, Pomina, Shengli, Tung Ho. Tất cả các nhãn hiệu này đều được Tôn Thép MTP phân phối trên thị trường với mức giá phải chăng, nhiều ưu đãi chiết khấu hấp dẫn.
3. Bảng giá cát
Bên cạnh báo giá các vật tư xây dựng ở trên, Tôn Thép MTP còn thông báo giá một số vật liệu khác nữa như: cát, xi măng, gạch, đá quý đến quý khách hàng để nắm bắt rõ tình hình biến động diễn ra như thế nào?
4. Bảng giá xi măng
5. Bảng giá gạch
Trên thị trường có đa dạng về chủng loại của các vật liệu: cát, xi măng, đá quý hay gạch ốp trong ngành xây dựng. Vì thế, mức giá thành của mỗi một sản phẩm mang thương hiệu khác nhau cũng có sự chênh lệch khá lớn. Vậy nên, người tiêu dùng nên cân nhắc xem loại nào phù hợp với công trình của mình sao cho chọn lựa đúng đắn, giảm thiểu mức chi phí cũng như thời gian và công sức.
6. Bảng giá đá xây dựng
Bảng giá vật liệu xây dựng năm 2021 thay đổi chóng mặt
Như đã đề cập ở trên thị trường tình hình giá vật liệu xây dựng năm 2021 luôn có sự thay đổi, tăng giảm thất thường. Để biết giá của một sản phẩm vật liệu nào đó của năm nay so với cùng kỳ năm trước (2019) tăng hay không thì nên so sánh đến con số đạt được trong năm đó.
Ví dụ: Giá cát của năm nay so với cùng kỳ năm 2018, tăng lên gần 500.000 đồng. 1 xe. Theo nhu con số thống kê thì bảng công bố giá vật liệu xây dựng 2021 và cả năm 2020 chưa hề có bất cứ dấu hiệu giảm xuống nào.
Giá vật liệu xây dựng diễn ra đồng loạt đều tăng lên từ giá cát xây dựng, thép, xi măng, đá xây dựng,… Tất cả các loại vật liệu tăng giá hơn so với năm trước.
Một số nguyên nhân dẫn đến các loại vật liệu xây dựng tăng giá cao:
– Đối với cát: do ngày càng trở nên khan hiếm, nên việc khai thác gặp khó khăn. Vì thế, muốn mua số lượng lớn hay ít, bạn đều đặt hàng trước và có khi phải đặt trước cả tháng trời.
– Đối với vật liệu sản xuất bằng điện năng như thép, sắt, xi măng,…: giá bị đội lên mức cao là do tiền điện tăng lên. Giá điện tăng dẫn đến giá thành về sản xuất cũng tăng. Từ đó, giá vật liệu xây dựng 2021 trên thị trường phải được điều chỉnh tăng cao dần.
Bên cạnh đó, cũng tồn tại một vài nguyên nhân khác như: nhu cầu sử dụng lớn hơn so với nguồn cung, thuế tăng,…
Trên đây, Bao Gia Thep đã tổng hợp và công bố bảng báo giá giá vật liệu xây dựng 2021 để quý khách hàng cùng tham khảo. Theo đó, nắm bắt rõ tình hình biến động của mức giá đối với vật liệu trong lĩnh vực xây dựng, tạo ra cơ sở cho các chủ đầu tư, chủ nhà thầu cùng theo dõi và lập ra khoản mục chi phí sao cho thích hợp công trình của mình.
Quý khách hàng có bất cứ vấn đề cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com
Rate this postTừ khóa » Giá Gạch Xây Dựng Năm 2021
-
GIÁ GẠCH XÂY DỰNG – GẠCH ĐỎ XÂY NHÀ
-
Cập Nhật Bảng Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay 2022 - Xaydungso
-
Bảng Giá Gạch Xây Dựng Năm 2021 Chính Xác Nhất Hiện Nay
-
BẢNG BÁO GIÁ GẠCH XÂY DỰNG NĂM ... - Kinh Doanh Khởi Nghiệp
-
Phân Loại Và Báo Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Năm 2021 Mới Nhất - Thành Phát Huy
-
BẢNG BÁO GIÁ GẠCH XÂY DỰNG NĂM 2021 - CIC32
-
Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất Năm 2022 - AHT Homes
-
Thông Tin Chi Tiết Giá Gạch Xây Dựng Trong Quý II/2021
-
Báo Giá Gạch Chỉ Mới Chính Xác Nhất 2021
-
Cập Nhật Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất 2022
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất Năm 2021 ở Tại TP Vinh Nghệ An
-
Vật Liệu Xây Dựng Tăng Giá Tạo áp Lực Cho Cả Người Bán Và Mua