Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Lạng Sơn Năm 2022 - Xaydungso

Lạng Sơn là một tỉnh thuộc vùng núi Đông Bắc của nước ta. Ngoài những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thì Lạng Sơn còn là tỉnh miền núi có hệ giao thông thuận lợi, có đường biên giới chung với Trung Quốc,… Tạo điều kiện thuận lợi làm điểm giao lưu, trung tâm buôn bán thương mại quan trọng của tỉnh trong cả nước. Nghành kinh tế phát triển thúc đẩy nghành địa ốc trên địa bàn tỉnh lạng sơn cũng phát triển. Giá cả của các vật liệu xây dựng cũng có chuyển biến. Sau đây chúng tôi gửi đến quý vị đơn giá về vật liệu xây dựng tại tỉnh Lào Cai.

Văn bản công bố giá Vật liệu xây dựng tại Lạng Sơn của Sở Xây Dựng

Hàng quý, Sở Xây dựng tỉnh đại diện cho UBND Tỉnh ra văn bản công bố giá VLXD trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Bạn đọc có thể tải văn bản PDF về máy tính làm cơ sở để bóc tách khối lượng và lập dự toán công trình. Chi tiết bảng báo giá cập nhật trên thị trường được trình bày ở phần sau.

  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 1/2024
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 12/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 10/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 9/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 8/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 7/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 6/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 5/2023
  • Công bô giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 4/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 3/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 2/2023
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Lạng Sơn Tháng 1/2023

Khi mua vật liệu xây dựng cần lưu ý những gì?

Như chúng ta đã biết để xây dựng lên một ngôi nhà trước hết quý vị phải có kế hoạch từ trước, phải tìm hiểu về các vật liệu xây dựng có trên địa bàn tỉnh mình và giá cả các vật liệu ra sao. Đối với giá cả các vật liệu xây dựng thì luôn thay đổi biến chuyển theo từng thời điểm và theo từng năm. Đơn giá vật liệu trên thị trường luôn có tính cạnh tranh và biến đổi. Do vậy trước khi mua vật tư thì chúng ta nên tham khảo để có những kinh nghiệm và chọn những vật tư có chất lượng mà giá cả phải chăng.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty cung cấp các sản phẩm là vật liệu xây dựng với các chất lượng và giá cả khác nhau. Điều cần thiết nhất đối với chúng ta là cần khảo sát chất lượng để lựa chon đúng vật tư theo chủng loại bản thiết kế tránh tình trạng mua phải hàng kém chất lượng dẫn đến chất lượng công trình không đạt theo yêu cầu và hơn nữa là để lại hậu quả về sau cho công trình ảnh hưởng đến chất lượng cuốc sống của quý vị. Do vậy quý vị nên tham khảo trong quá trình lựa chon vật liệu xây dựng khoa học và tiết kiệm chi phí cho công trình mà vẫn đạt được tuổi thọ cao cho ngôi nhà.

Trong quá trình mua vật liệu xây dựng chúng ta nên quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thương hiệu của sản phẩm đó. Đó là 2 yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm. Đó là điều quan trọng mà bạn và gia đình cần lưu ý nhé.

Báo giá vật liệu xây dựng hoàn thiện tại tỉnh Lạng Sơn

Bảng báo giá thép xây dựng tại Lạng Sơn mới nhất 2024

1. Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất tại Lạng Sơn

Được nhiều công ty xây dựng tin tưởng lựa chọn thép Hòa Phát ngày càng giữ vững thương hiệu của mình. Trải qua quy trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt, các sản phẩm tạo ra luôn đạt chất lượng và đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế.

Là một thương hiệu không còn quá xa lạ đối với ngành xây dựng tại Lạng Sơn. Tại đây, thép Hòa Phát được sử dụng trong hầu hết các công trình xây dựng. Do dịch Covid-19 bùng phát tại Lạng Sơn và tình hình kinh tế tại đây đã ảnh hưởng đến thị trường vật liệu xây dựng. Để chống dịch, nhiều dự án ở đây đã phải tạm dừng do đang trong thời gian giãn cách của tỉnh. Vì vậy, giá thép của Hòa Phát tại đây cứ lên xuống thất thường. Chính vì vậy, chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất cho khu vực này tại bảng dưới đây.

STT CHỦNG LOẠI CB240 (VNĐ/KG) CB 300 (VNĐ/CÂY) CB 400(VNĐ/CÂY)
1 Thép D6 16.290 - -
2 Thép D8 16.290 - -
3 Thép D10 - 114.029 114.718
4 Thép D12 - 160.613 163.632
5 Thép D14 - 223.214 223.570
6 Thép D16 - 289.072 293.852
7 Thép D18 - 363.938 366.179
8 Thép D20 - 453.172 453.944
9 Thép D22 - 545.588 546.929
10 Thép D25 - 708.551 712.924
11 Thép D28 - 892.560 898.046

2. Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Lạng Sơn mới nhất

Mặc dù trên thị trường có nhiều loại sản phẩm thép thương hiệu nhưng thép Việt Nhật vẫn có chỗ đứng trên thị trường vật liệu xây dựng Lạng Sơn. Với thương hiệu, độ uy tín cao và đã để lại ấn ấm sâu đậm trong nhiều công trình xây dựng tại đây. Sản phẩm thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn và khách hàng tại đây lựa chọn để thi công các công trình trọng điểm. Được áp dụng dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhật Bản, các sản phẩm ra ngoài thị trường luôn được đánh giá cao về chất lượng.

Nhằm giúp quý khách hàng có được giá sản phẩm Việt Nhật ưu đãi nhất, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất dưới đây tại Tỉnh Lạng Sơn dưới đây.

STT CHỦNG LOẠI CB300 CB400
1 Thép cuộn Ø 6 15.400 15.400
2 Thép cuộn Ø 8 15.400 15.400
3 Thép cuộn Ø 10 192.600 136.500
4 Thép cuộn Ø 12 192.600 265.300
5 Thép cuộn Ø 14 262.400 265.400
6 Thép cuộn Ø 16 342.700 346.300
7 Thép cuộn Ø 18 433.600 438.300
8 Thép cuộn Ø 20 535.600 541.400
9 Thép cuộn Ø 22 647.600 654.500
10 Thép cuộn Ø 25 843.400 852.300
11 Thép cuộn Ø 28 - 1.069.000
12 Thép cuộn Ø 32 - 1.397.500

3. Bảng giá sắt thép Tisco tại Lạng Sơn

Trong thị trường sắt thép xây dựng, không thể thiếu được thương hiệu sắp thép Thái Nguyên được biết đến với tên gọi khác là thép Tisco. Với thương hiệu lâu đời, sử dụng dây truyền sản xuất khép kín, sản phẩm thép Tisco ngày càng nổi tiếng trên toàn quốc.

Với chất lượng sản phẩm tốt, tính an toàn cao và giá thành cạnh tranh với các thương hiệu khác trên thị trường. Sản phẩm thép Tisco được người tiêu dùng tại Lạng Sơn đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trên các công trình tại đây. Nắm bắt được nhu cầu sử dụng thép Tisco tại đây, chúng tôi gửi đến các bạn bảng báo giá thép Tisco mới nhất do chúng tôi khảo sát tại các nhà phân phối thép Tisco trên địa bàn.

CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép Ø6 KG 11.000 -
Thép Ø8 KG 11.000 -
Thép Ø10 CÂY 11.050 79.781
Thép Ø12 CÂY 10.900 114.251
Thép Ø14 CÂY 10.900 157.017
Thép Ø16 CÂY 10.900 202.323
Thép Ø18 CÂY 10.900 255.842
Thép Ø20 CÂY 10.900 314.465
Thép Ø22 CÂY 10.900 380.519
Thép Ø25 CÂY 10.900 492.481
Thép Ø28 CÂY 10.900 617.504
Thép Ø32 CÂY 10.900 805.747

4. Bảng báo giá sắt thép Dana – Ý mới nhất Lạng Sơn

Tuy sắt thép Dana – Ý có sản lượng tiêu thụ lớn ở khu vực miền Trung, nhưng ngoài thị trường vật liệu xây dựng phía Bắc cái tên Dana – Ý không còn xa lạ. Đặc biệt tại Lạng Sơn, nền kinh tế tại đây đang rất phát triển, nhu cầu xây dựng dân dụng ngày càng tăng kéo theo nhu cầu sử dụng thép cũng tăng theo. Vì vậy mà thép Dana – Ý đang được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng vào thi công các công trình tại đây. Giá thành cạnh tranh và chất lượng không kém các thương hiệu nổi tiếng khác.

Chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Dana – Ý tại Lạng Sơn dưới đây để giúp khách hàng tại đây có được thông tin chính xác và nhanh nhất về thương hiệu thép này.

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Thép cuộn Ø 6 KG 16,200
2 Thép cuộn Ø 8 KG 16,200
3 Thép cuộn Ø 10 CÂY 106,000
4 Thép cuộn Ø 12 CÂY 154,000
5 Thép cuộn Ø 14 CÂY 209,000
6 Thép cuộn Ø 16 CÂY 273,000
7 Thép cuộn Ø 18 CÂY 345,000
8 Thép cuộn Ø 20 CÂY 425,000
9 Thép cuộn Ø 22 CÂY 152,000
10 Thép cuộn Ø 25 CÂY 664,000
11 Thép cuộn Ø 28 CÂY 833,000
12 Thép cuộn Ø 32 CÂY 1.088.000

5. Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất tại Lạng Sơn năm 2024

Được đánh giá là sản phẩm chất lượng cao với công nghệ sản xuất thân thiện với môi trường. Các sản phẩm của thương hiệu thép Việt Úc được sản xuất luôn tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam, vì vậy nhiều nhà đầu tư xây dựng đã đưa thương hiệu thép Việt Úc vào sử dụng.

Để khách hàng và nhà đầu tư có nhu cầu sử dụng thép Việt Úc tại đây có được thông tin mới nhất về giá thép. Mời các bạn tham khảo bảng báo giá dưới đây do Xây Dựng Số chúng tôi cập nhật được trên địa bàn này.

STT CHỦNG LOẠI THÉP VIỆT ÚC CB300 THÉP VIỆT ÚC CB400
1 Thép Ø 6 18.200 18.200
2 Thép Ø 8 18.200 18.200
3 Thép Ø 10 113.500 126.800
4 Thép Ø 12 178.500 179.900
5 Thép Ø 14 244.700 147.400
6 Thép Ø 16 309.800 323.900
7 Thép Ø 18 404.700 409.300
8 Thép Ø 20 499.800 505.400
9 Thép Ø 22 609.500 609.300
10 Thép Ø 25 795.200 795.200
11 Thép Ø 28   1.000.200
12 Thép Ø 32   1.305.600

6. Bảng báo giá thép Pomina tại Lạng Sơn

Thép Pomina là một trong những loại thép được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Đối với bất kỳ công trình nào từ nhà ở đến chung cư, trung tâm thương mại hay khu công nghiệp, ngoài việc thiết kế và lựa chọn bê tông, gạch thì sắt thép xây dựng cũng vô cùng quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình.

Tuy nhiên, với thị trường sắt thép đa dạng như hiện nay để mua được thép Pomina thật với giá chuẩn là điều mà khách hàng hay chủ đầu tư nào cũng biết. Sau đây là bảng giá thép Pomina tại tỉnh Lạng Sơn được chúng tôi cập nhật mới nhất để quý khách hàng tham khảo.

STT CHỦNG LOẠI CB300 CB400
1 Thép cuộn Ø 6 15.000 15.000
2 Thép cuộn Ø 8 15.000 15.000
3 Thép cuộn Ø 10 118.100 132.400
4 Thép cuộn Ø 12 182.600 188.600
5 Thép cuộn Ø 14 251.100 257.300
6 Thép cuộn Ø 16 328.300  335.600
7 Thép cuộn Ø 18 415.700  422.700
8 Thép cuộn Ø 19 513.300 524.500
9 Thép cuộn Ø 20 - 634.300
10 Thép cuộn Ø 22 - 826.500
11 Thép cuộn Ø 28 - 1.035.900
12 Thép cuộn Ø 32 - 1.353.600

7. Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam tại Lạng Sơn

Là thương hiệu thép luôn đi đầu trong ngành sản xuất thép, thép Miền Nam là cụm từ được tìm kiếm nhiều tại thị trường vật liệu xây dựng tại Lạng Sơn trong những năm gần đây.

Dưới sự ảnh hưởng của dịch Covid-19, giá thành các nguyên vật liệu xây dựng có nhiều biến động. Do vậy giá thép Miền Nam tại Lạng Sơn cũng thay đổi theo thời gian. Để có được bảng báo giá thép Miền Nam nhanh nhất, mời các bạn tham khảo bảng giá thép Miền Nam dưới đây cho chúng tôi cập nhật.

STT CHỦNG LOẠI CB300 CB400
1 Thép cuộn Ø 6 14.900 14.900
2 Thép cuộn Ø 8 14.900 14.900
3 Thép cuộn Ø 10 117.800 133.000
4 Thép cuộn Ø 12 184.700 190.300
5 Thép cuộn Ø 14 254.300 259.600
6 Thép cuộn Ø 16 327.800 339.300
7 Thép cuộn Ø 18 420.300 428.900
8 Thép cuộn Ø 20 518.800 530.300
9 Thép cuộn Ø 22 625.900 640.500
10 Thép cuộn Ø 25 823.000  831.900
11 Thép cuộn Ø 28 - 1.047.900
12 Thép cuộn Ø 32 - 1.367.900

Báo giá xi măng xây dựng mới nhất 2024 tại Lạng Sơn

Trước tình hình dịch Covid-19 làm ảnh hưởng tới nền kinh tế toàn quốc, ngành xây dựng cũng bị ảnh hưởng không nhỏ. Hiện tại đang là thời gian vàng của ngành xây dựng, là vật liệu xây dựng không thể thiếu thì xi măng xây dựng đang được nhiều nhà thầu tìm kiếm để sử dụng. Lượng tiêu thụ và sản xuất không đồng đều tại đây nên dẫn đến giá xi măng không ổn định. Cách đây không lâu, Sở Xây Dựng tỉnh Lạng Sơn đã ban hành công bố bảng báo giá xi măng xây dựng mới nhất tại đây.

  • Xi măng Lạng Sơn PCB30 bao có giá 1,260 đồng/kg
  • Xi măng Lạng Sơn PCB40 bao có giá 1,330 đồng/kg
  • Xi măng Đồng Bành PCB30 có giá 1,250 đồng/kg
  • Xi măng Đồng Bành PCB40 có giá 1,300 đồng/kg
  • Xi măng PCB30 Hoàng Thạch có giá 1,525 đồng/kg
  • Xi măng PCB30 La Hiên – TN có giá 1.250 đồng/kg
  • Xi măng PCB40 La Hiên – TN có giá 1.350 đồng/kg
  • Xi măng trắng Hải Phòng có giá 7.500 đồng/kg

Báo giá cát tại Lạng Sơn mới nhất 2024

Tình trạng các mỏ khai thác cát tại đây đang diễn ra chậm rãi, vì nguồn nhân lực hạn chế cộng thêm sự ảnh hưởng của dịch Covid-19 đã làm cho sản lượng cát xuất ra tại đây khan hiếm. Nhu cầu sử dụng thì tăng, gây ảnh hưởng đến cung – cầu trong thị trường vật liệu xây dựng. Giúp các nhà thầu tại đây nhắm bắt được giá cát mới nhất chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng báo giá cát tại đây do Sở Xây Dựng công bố gần đây, cụ thể như sau:

  • Cát mịn M1 = 0,7-1,4 có giá 166.000 đồng/m3
  • Cát minh M1 = 1,5-2 có giá 225.000 đồng/m3
  • Cát vàng M1 >2 có giá 475.000 đồng/m3

Báo giá đá xây dựng tại Lạng Sơn

Đá là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu và đóng vai trò quan trọng trong thiết kế trang trí, xây dựng. Đá xây dựng có nhiều loại như đá 1x2, đá 3x4, đá dăm, ... đá thường được sử dụng với nhiều mục đích như là cấp phối bê tông, lát vỉa hả, xây dựng móng, tường bao, …

Giá đá xây dựng hiện nay trên thị trường tỉnh Lạng Sơn có nhiều mức giá khác nhau ở các đơn vị phân phối. Liên sở xây dựng – Tài chính tỉnh Lạng Sơn đã cung cấp thông tin công bố giá vật liệu xây dựng đá trên địa bàn như sau:

  • Đá hộc có giá 155.000 đồng/m3
  • Đá

Từ khóa » Giá Xi Măng đồng Bành