Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Yên Bái Năm 2021

Thị trường vật liệu xây dựng tại Yên Bái những năm gần đây

Những năm gần đây, thị trường vật liệu xây dựng tại Yên Bái Có rất nhiều biến động. Nhu cầu xây dựng của người dân ngày càng lớn nhưng số lượng đất đai cũng như vật liệu xây dựng có hạn dẫn đến tình trạng nguyên vật liệu bị thiếu hụt, giá thành tăng cao tới mức đáng kinh ngạc.

Hơn nữa, trong những năm trở lại đây, để ngăn chặn tình trạng ô nhiễm không khí gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người, rất nhiều nhà máy, công xưởng sản xuất vật liệu xây dựng đã bị chuyển ra những vùng hẻo lánh, không đủ điều kiện để sản xuất, tệ hơn là bị giải tỏa hoàn toàn, đây cũng có thể coi là nguyên nhân chính dẫn đến sự leo thang của giá cả vật liệu xây dựng gần đây và vẫn chưa có dấu hiệu dừng lại. Những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng như xi măng, cát dần trở nên khan hiếm, đặc biệt là cát- nguồn tài nguyên có hạn. Các nhà nghiên cứu cũng mạnh dạn đề cử việc lấy cát nhân tạo để thay thế cát thông thường, tuy nhiên cho tới hiện nay vẫn chưa thấy có kết quả gì rõ rệt.

Cũng giống như các tỉnh khác trên cả nước, Yên Bái cũng chịu tác động mạnh của dịch Covid 19, chính vì thế mà giá vật liệu xây dựng có biến động nhẹ nhưng không đáng lo ngại. Bởi đây là vùng đất đang phát triển, nhu cầu xây dựng ngày một tăng cao, hứa hẹn sẽ tiềm năng để thị trường vật liệu xây dựng phát triển.

Giá vật liệu xây dựng tại Yên Bái mới nhất hiện nay

Để giúp các bạn nhận thức được sự leo thang của giá vật liệu xây dựng tại Yên Bái hiện nay, sau đây chúng tôi sẽ đưa ra những con số xác thực nhất để các bạn tham khảo:

1. Xi măng xây dựng:

• Xi măng Hạ Long: 74.000/ bao 50kg

• Xi măng Holcim: 89.000/ 50kg

• Xi măng Hà Tiên: 88.000/ 50kg

• Xi măng Fico: 78.000/ 50kg

• Xi măng Nghi Sơn: 75.000/ 50kg

• Xi măng Tây Đô: 75.000/ bao

• Xi măng Việt Úc: 80.000/ bao

• Xi măng Kaito: 60.000/ bao

• Xi măng Vissai: 52.000/ bao

2. Thép xây dựng:

• Thép Việt Nhật phi 6: 15000/kg

• Thép Việt Nhật phi 8: 15000/kg

• Thép Việt Nhật phi 10: 12500/ cây 7m

• Thép Việt Nhật phi 12: 12550/cây 11m

• Thép Việt Nhật phi 14: 15000/cây 11,7m

• Thép Việt Nhật phi 16: 18000/ cây 11,7m 18kg

• Thép Việt Nhật phi 18: 19000/cây 11,7m 18,47kg

• Thép Việt Nhật phi 20: 20000/ cây 11,7m 23,38kg

• Thép Việt Nhật phi 22: 22000/cây 34,1kg

• Thép tròn D10 CB300V: 90.000/ kg

• Thép tròn D12 CB300V: 100.000/kg

• Thép tròn D14-D32 CB300V: 120.00/kg

• Thép tròn D10 CB400V: 150.000/kg

3. Gạch xây dựng:

• Gạch ống Phước Thành: 8x8x18: 1.800.000

• Gạch đinh Phước Thành: 4x4x18: 1080.000

• Gạch ống Thành Tâm: 8x8x18: 1.090.000

• Gạch Block: 920/ viên

• Gạch ống Tám Quỳnh: 1.090/ viên

• Gạch đinh Quốc Toàn: 1.090/ viên

• Gạch đinh Đồng Tâm 17: 1.090/ viên

• Gạch Prime: 95.000-99.000/m2

4. Đá và cát xây dựng:

• Đá xanh Đồng Nai: 370.000/m3

• Đá đen: 270.000/m3

• Đá 4×6 đen: 320.000/ m3

• Đá 5×7 xanh: 250.000/m3

• Đá 0x4: 250.000/m3

• Đá mi sàng: 210.000/m3

• Đá mi bụi: 170.000/m3

• Cát bê tông rửa vàng: 240.000/m3

• Cát bê tông rửa thường: 240.000/m3

• Cát xây tô: 160.000/m3

• Cát san lấp: 140.000/m3

• Cát Tây Tô: 190,000đ/m3

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về giá vật liệu xây dựng tại Yên Bái. Ở từng địa điểm khác nhau trên địa bàn Yên Bái, gia thành có thể chênh lệch đôi chút do những khó khăn nhất định trong mặt vận chuyển cũng như sự định giá của nhà phan phối, vậy nên để có thể đưa ra được một bản dự trù kinh phí xây dựng chính xác nhất, bạn nên tham khảo giá tại cơ sở gần nhất để biết thêm chi tiết nhé. Rất mong rằng những chia sẻ nhỏ bé này có thể giúp các bạn xây dựng được ngôi nhà như mong muốn.

Từ khóa » Giá Xi Măng Yên Bái