Bảng Giá Xe Tải Nhỏ Suzuki, Hyundai, Thaco Và Isuzu (2022)
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ ›
- Bảng giá xe tải ›
- Bảng giá xe tải nhỏ Suzuki, Hyundai, Thaco và Isuzu (2024)
Giá bán VNĐ
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0918.977.688 (24/7)
- Sản phẩm: Hyundai Porter H150 1.5 tấn thùng mui bạt
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Kích thước thùng hàng: 3.150 x 1.650 x 580/1.740 mm
- Kích thước tổng thể: 5.250 x 1.850 x 1.970 mm
- Tải trọng hàng hóa: 1.490 Kg
- Tải trọng toàn bộ: 3.500 Kg
- Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp trước - sau: 195/70R15C 8PR - 145R13 (có ruột)
- Mô tả
- Sản phẩm liên quan
Xe tải Hyundai Porter H150 thùng kín composite 1.5T
Giá bán: 415,000,000VNĐ
Xe tải đông lạnh 1 tấn H150 Hyundai Porter 【Trả trước 150tr】
Giá bán: 530,000,000VNĐ
Xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt 1.5T
Giá bán: 400,000,000VNĐ
Xe tải Hyundai H150 thùng kín inox 1.5T
Giá bán: 405,000,000VNĐ
Giá xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng 1.5T
Giá bán: 395,000,000VNĐ
Xe bán hàng lưu động thùng kín cánh dơi Hyundai New Porter H150
Giá bán: 425,000,000VNĐ
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL 2 tấn và 2.5 tấn
Giá bán: 470,000,000VNĐ
Giá xe ben nhỏ Hyundai Porter H150 1.5 tấn
Giá bán: 440,000,000VNĐ
Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của Hyundai MPC
THÔNG SỐ KỸ THUẬTLoại thùng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.240 x 1.760 x 2.650 | 5.200 x 1.820 x 2.020 | 5.260 x 1.790 x 2.630 |
Kích thước thùng xe (mm) | 3.130 x 1.630 x 1.400/1.770 | 3.090 x 1.630 x 380 | 3.130 x 1.620 x 1.840 |
TẢI TRỌNG XE TẢI HYUNDAI H150
Tải trọng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 1.810 | 1.765 | 1.880 | |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 1.500 | 1.490 | 1.300 | |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 3.500 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ NEW PORTER 150
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
HỘP SỐ XE TẢI HYUNDAI 1.5 TẤN
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 195/70R15C 8PR |
Cỡ lốp xe sau | 145R13C 8PR |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Nội dung bài viết
1. Xe tải nhỏ là gì? Quy định giờ cấm tải vào thành phố Đối tượng sử dụng dòng xe tải nhỏ? 2. Giá xe tải nhẹ SUZUKI Bảng giá xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro tham khảo: Bảng giá xe tải nhẹ Suzuki Super Carry Truck Euro IV: Bảng giá xe tải Suzuki Carry Blind Van Euro IV: 3. Giá xe tải nhỏ HYUNDAI Bảng giá xe tải nhỏ Hyundai Porter H150 các loại thùng hàng: 4. Giá xe tải nhỏ THACO Giá xe tải nhẹ Thaco Towner 800: Giá xe tải nhỏ Thaco Towner 990: 5. Giá xe tải nhỏ ISUZU Bảng giá xe tải nhỏ ISUZU: 6. Những lưu ý khi mua xe tải nhỏ đúng mục đích sử dụng & kinh doanh 7. Xe tải nhỏ mua ở đâu thì tốt và giá bao nhiêu là rẻ?Tại Việt Nam để lựa chọn cho mình một chiếc xe tải nhỏ chất lượng đi kèm giá thành hợp lí không phải là một diều dễ dàng. Một số hãng xe cũng đã cho ra nhiều sản phẩm tải nhỏ với đa dạng mẫu mã xe nhưng sự cạnh tranh trong phân khúc này là rất khốc liệt.
Với ưu thế nhỏ gọn thì xe tải nhỏ chở hàng dễ dàng di chuyển vào trong nội thành hoặc những con hẻm nhỏ hẹp hay khu vực đông đúc nơi mà những dòng xe tải nặng khó có thể vào được, cùng với việc sở hữu nhiều tính năng nổi bật khác thì dòng xe tải nhỏ đang rất được quan tâm và săn đón. Hãy tìm hiểu xem giá xe tải nhỏ của các hãng xe và giá xe tải nhỏ của các hãng xe chênh lệch bao nhiêu.
Xem thêm: bảng giá xe tải 1 tấn chuyên chạy vào thành phố của 4 thương hiệu nổi tiếng.
1. Xe tải nhỏ là gì?
Xe tải nhỏ là dòng xe tải bao gồm ô tô chở hàng và ô tô tải có khối lượng hàng hoá chuyên chở cho phép từ 1.5 tấn đến 2.5 tấn.
Ô tô chở hàng là ô tô để chở hàng hoặc thiết bị chuyên dùng có khối lượng chuyên chở cho phép xác định theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường bộ nhỏ hơn 1.500 Kg.
Đây là những dòng xe gọn, phù hợp cho công việc giao nhận hàng hóa một cách thường xuyên và liên tục xung quanh khu vực nội thành hoặc những khu vực phạm vi hẹp.
Quy định giờ cấm tải vào thành phố
Trong hai khung giờ là 6 giờ đến 9 giờ sáng và 16 giờ giờ đến 20 chiều tối thì các xe tải có tải trọng dưới 2,5 tấn hoặc tổng tải trọng dưới 5 tấn không được vào thành phố, ngoài hai mốc này thì xe có thể di chuyển bình thường.
Đối tượng sử dụng dòng xe tải nhỏ?
Đối tượng sử dụng của dòng xe tải nhỏ rất đa dạng, việc sử dụng để chuyên chở các hàng hoá ở các chợ dân cư, hay thực phẩm cho các nhà hàng, các thiết bị trong y tế, trường học… Lợi thế của xe tải nhỏ là việc linh hoạt khi lưu thông vào thành phố, những con đường nhỏ hẹp hay xuất hiện tình trạng kẹt xe. Từ ảnh hưởng của dân số đông trong các khu dân cư nội thành, mà xe tải nhỏ dường như rất linh hoạt để khách hàng tận dụng được lợi thế của nó.
2. Giá xe tải nhẹ SUZUKI
Xe tải nhỏ Suzuki là một trong những dòng xe tải nhẹ đa dạng được ưa chuộng trên thị trường. Xe có thể di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường và có thể vào thành phố vào ban ngày. Ưu điểm của dòng xe là khả năng vận hành lớn, giá thành rẻ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường và xe có thể đóng nhiều loại thùng như: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng ... với chất lượng đảm bảo, cùng trọng lượng đa dạng như xe tải Suzuki 500kg, 550kg, 645kg, 670kg, 750kg, …
Suzuki đã cho ra mắt nhiều mẫu xe tải nhỏ như: Suzuki Carry Pro hay Suzuki Carry Truck hay Suzuki Carry Blind Van nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng đa dạng đó.
Bảng giá xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro tham khảo:
STT | Bảng giá xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro thùng lửng - 810Kg | 309.500.000 |
2 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro thùng kín - 670Kg | 335.500.000 |
3 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro thùng kín cửa hông - 670Kg | 338.000.000 |
4 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro thùng mui bạt - 730Kg | 333.500.000 |
5 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro thùng kín composite | 341.500.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro - Động cơ: G16A - Dung tích công tác: 1.6L - Công suất cực đại: 91 mã lực - Mô-men xoắn cực đại: 127 Nm - Hộp số sàn 5 cấp |
Bảng giá xe tải nhẹ Suzuki Super Carry Truck Euro IV:
STT | Bảng xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck thùng lửng - 645kg | 249.300.000 |
2 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck thùng kín - 550Kg | 268.000.000 |
3 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck thùng mui bạt - 495Kg | 268.000.000 |
4 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck ben sắt - 430Kg | 282.000.000 |
5 | xe tải nhỏ Suzuki Carry Truck ben inox - 430Kg | 290.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ nhỏ Suzuki Carry Truck: - Động cơ: Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử - Dung tích công tác: 970cc - Dung tích bình nhiên liệu: 31L - Loại nhiên liệu: Xăng - Công suất tối đa: 42HP/5000 vòng/phút - Mô men xoắn cực đại: 68 Nm/3000 vòng/phút - Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi |
Bảng giá xe tải Suzuki Carry Blind Van Euro IV:
STT | Bảng xe tải nhỏ Suzuki Carry Blind Van | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhẹ Suzuki Carry Blind Van 580kg | 293.000.000 |
2 | xe tải nhẹ Suzuki Carry Blind Van 495kg (chạy giờ cao điểm) | 311.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ Suzuki Carry Blind Van - Động cơ: F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử - Dung tích công tác: 970cc - Dung tích bình nhiên liệu: 32L - Loại nhiên liệu: Xăng - Công suất tối đa: 42HP/5500rpm - Mô men xoắn cực đại: 68 Nm/3000rpm - Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi |
3. Giá xe tải nhỏ HYUNDAI
Đối với dòng xe tải nhẹ, hãng Hyundai đặc biệt chiếm ưu thế nổi trội hơn so với các hãng khác. Nhờ thiết kế xe hiện đại, trang bị nội thất cực sang trọng cũng như hiệu suất mà động cơ mang lại là rất cao, đảm bảo độ ổn định hoạt động lâu dài của xe. Đó chính là dòng xe tải nhỏ 1.5 tấn Hyundai New Porter H150 được mệnh danh là “Ngôi sao dòng tải nhẹ” trong phân khúc này.
Hyundai H150 1.5 tấn được thiết kế cabin rất hiện đại, với các đường nét bo tròn cùng các chi tiết bố trí hợp lý mang lại tính khí động học cao cho xe, không những vậy xe tải nhỏ H150 còn được trang bị khối động tiên tiến nhất là D4CB CRDi.
Thông số động cơ D4CB của xe tải nhỏ Hyundai:
- 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp
- Dung tích xi lanh là 2.497 cc
- Công suất tối đa đạt được là 130 Ps
- Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 255/1.500 ~ 3.500
Một thông số xe và động cơ cực kỳ mạnh mẽ trong phân khúc xe tải nhẹ 1 tấn mà ít có dòng xe sở hữu (ngoại trừ xe Kia K200 dùng chung động cơ Hyundai).
Bảng giá xe tải nhỏ Hyundai Porter H150 các loại thùng hàng:
BẢNG GIÁ XE TẢI NHỎ HYUNDAI | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Loại thùng xe tải nhỏ Hyundai | Giá bán (VNĐ) | Kích thước thùng DxRxC (mm) | Tải trọng hàng hóa (Kg) |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 chassis | 385.000.000 | ||
Giá xe tải nhỏ Hyundai H1150 thùng lửng | 414.000.000 | 3.150 x 1.720 x 380 | 1.495 |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt | 419.000.000 | 3.150 x 1.650 x 580/1.740 | 1.490 |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng kín inox | 422.000.000 | 3.150 x 1.630 x 1.730 | 1.450 |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng kín composite | 428.000.000 | 3.130 x 1.640 x 1.740 | 1.350 |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt bửng nâng | 459.000.000 | 2.950 x 1.700 x 580/1.720 | 1.200 |
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng đông lạnh | 550.000.000 | 3.050 x 1.580 x 1.660 | 1.200 |
4. Giá xe tải nhỏ THACO
Xe tải nhỏ Thaco phù hợp cho vận chuyển hàng hoá trong những cung đường chật hẹp, hẻm nhỏ. Với chiều dài tổng thể thường không quá 4.5m. Xe dễ dàng di chuyển trong khu chợ đông đúc hoặc khu hẻm trọ. Xe tải nhỏ Thaco gồm Towner 800 và Towner 990, có tải trọng của xe từ 500kG đến 990kG. Một dòng nhỏ hơn có thiết kế Cabin đầu vuông, tải trọng từ 500kG. Một dòng có thiết kế Cabin đầu búa, Tải trọng từ 750kG đến 990kG.
Giá xe tải nhẹ Thaco Towner 800:
STT | Bảng giá xe tải nhỏ Thaco Towner 800 | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhẹ Thaco Towner 800 thùng lửng - 800Kg | 178.000.000 |
2 | xe tải nhỏ Thaco Towner 800 thùng mui bạt - 750Kg | 203.300.000 |
3 | xe tải nhỏ Thaco Towner 800 thùng kín - 750Kg | 209.500.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ Thaco Towner 800 - Loại động cơ : DA465QE - Dung tích xylanh (cc) : 970cc - Đường kính hành trình piston (mm): 65.5x72 - Công suất lớn nhất (kw/vòng phút): 48Ps/5000 (v/p) - Mômen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút): 72N.m/3000~3500 (v/p) - Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 36 Lít |
Giá xe tải nhỏ Thaco Towner 990:
STT | Bảng giá xe tải nhỏ Thaco Towner 990 | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhỏ Thaco Towner 990 thùng lửng - 990Kg | 233.000.000 |
2 | xe tải nhỏ Thaco Towner 990 thùng mui bạt - 900Kg | 248.700.000 |
3 | xe tải nhỏ Thaco Towner 990 thùng kín - 900Kg | 262.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ Thaco Towner 990 - Tên động cơ: K14B-A - Dung tích xy lanh: 1372cc - Công suất cực đại: 70/4000 (Ps/rpm) - Hộp số: Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi - Lốp xe: 5.50-13 |
5. Giá xe tải nhỏ ISUZU
Các dòng Xe Isuzu đáp ứng được tiêu chuẩn Nhật Bản nên có khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ. Ngoài ra, chế độ hậu mãi hấp dẫn sau bán hàng tại thị trường Việt Nam cũng là một lợi thế mà Isuzu đang có. Xe được bảo hành 3 năm và 100.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước. Hiện tại, xe tải nhỏ Isuzu được lắp ráp ở trong nước thay vì nhập khẩu nguyên chiếc như trước.
Một số sản phẩm tải nhỏ của Isuzu được dùng phổ biến trước kia tại nước ta như: Isuzu 500kg, Isuzu 550kg, Issuzu 650kg, Isuzu 750kg, Isuzu 850kg, ... nhưng đã có một vài mẫu ngưng sản xuất do tình hình phát triển cũng như nhu cầu của thị trường. Hiện tại trong phân khúc tải nhỏ thì ISUZU chỉ phát triển dòng sản phẩm xe tải nhỏ Isuzu QKR77FE4 tải trọng 1 – 1.4 tấn.
Bảng giá xe tải nhỏ ISUZU:
STT | Bảng giá xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 | Giá bán (VNĐ) |
1 | xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 chassis | 395.000.000 |
2 | xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 thùng lửng - 1.495Kg | 430.000.000 |
3 | xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 thùng mui bạt - 1.490Kg | 440.000.000 |
4 | xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 thùng kín - 1.490Kg | 445.000.000 |
5 | xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 thùng bảo ôn - 1.350Kg | 515.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ ISUZU QKR77FE4 - Động cơ: Diesel 4JH1-E4NC, D-core Common-rail, Turbo intercooler - Dung tích xylanh: 2999 cc - Công suất cực đại: 105PS (77 Kw) / 3200 rpm - Momen xoắn cực đại: 230 Nm (23kgf.m)/ 1400~3200 rpm - Hộp số : MSB5S, 05 số tiến và 01 số lùi. |
6. Những lưu ý khi mua xe tải nhỏ đúng mục đích sử dụng & kinh doanh
Xác định mục đích mua xe tải nhỏ để làm gì?
Để lựa chọn mua gì, sử dụng gì ra sao thì chúng ta đều phải suy nghĩ dùng nó cho việc gì lợi ích có được như nào. Vì thế mua xe tải cũng vậy, trước tiên quý khách cần xác định rõ mục đích mua xe cho công việc kinh doanh chạy hàng gia đình, vận chuyển hàng hóa hay cho thuê để kinh doanh, chở hàng. Để xác định mua xe tải có tải trọng bao nhiêu, loại thùng xe và kích thước thùng xe như thế nào, việc cần biết đó là quý khách chở loại mặt hàng gì, loại hàng đó có khối lượng nặng hay nhẹ, kích thước ra sao, mặt hàng nông nghiệp, hải sản, vật tư xây dựng,…
Tiếp theo là quãng đường vận chuyển, quý khách cần khoanh vùng những dòng xe tải phù hợp với mỗi tuyến đường chạy hàng của mình. Ví dụ:
- Di chuyển trên những tuyến đường dài: chọn xe tải Hino, Hyundai, Isuzu,…
- Di chuyển trong nội thành: Wuling, Suzuki, Isuzu, Hyundai,…
- Nếu cần thu hồi vốn nhanh, quý khách có thể chọn xe tải Wuling, Dongben, Teraco, Thaco,…
Điều kiện tài chính để đầu tư mua xe tải nhỏ khoảng bao nhiêu?
Nếu quý khách đã có sẵn nguồn tài chính thì việc mua xe tải nhỏ trở nên dễ dàng hơn. Nếu điều kiện tài chính tốt, quý khách có thể chọn mua dòng xe cao cấp, chính hãng.
Còn trường hợp quý khách có ngân sách tương đối thì cũng đừng lo lắng vì hiện nay, dịch vụ hỗ trợ mua trả góp qua hình thức vay ngân hàng với gói vay lên đến 75% lãi suất cực kỳ ưu đãi sẽ giúp dễ dàng mua xe hơn.
Tìm hiểu các danh sách các dòng xe dự định mua trong cùng phân khúc
Hiện nay, dựa vào trang tìm kiếm Google hoặc qua các kênh truyền thông khác như facebook, youtube, ... quý khách có thể biết thêm thông tin sản phẩm trước khi đi tận mắt xem xe,… Từ đó, quyết định mua xe tải sẽ thêm phần an tâm và thỏa mãn hơn.
7. Xe tải nhỏ mua ở đâu thì tốt và giá bao nhiêu là rẻ?
Mỗi hãng xe đều có một nhà phân phối ủy quyền, từ nhà phân phối này sẽ có các đại lý uỷ quyền. Để trở thành các đại lý uỷ quyền của nhà phân phối chính thì phải đáp ứng được nghiêm ngặt các tiêu chuẩn mà nhà mấy đưa ra, các tiêu chuẩn này bao gồm việc xây dựng Showroom theo các chuẩn KPI để đạt được bộ nhận diện thương hiệu hay những yêu cầu khác về dịch vụ sau bán hàng, trình độ nhân sự…
Xem thêm: Bảng giá xe tải Hyundai cập nhật mới nhất năm 2021
Để tìm mua được giá xe tải nhỏ với giá tốt nhất, khách hàng nên lựa chọn các công ty được uỷ quyền kinh doanh các thương hiệu mà mình muốn lựa chọn. Ngoài giá bán tốt, khách hàng có thể nhận được nhiều ưu đãi kèm theo khi mua xe như chương tình quà tặng, KM bảo dưỡng, ... và nhận được nhiều dịch vụ sau bán hàng với nhiều chính sách tốt nhất dành cho mình.
Đối với xe tải nhỏ trong phân khúc, thì công ty chúng tôi Hyundai MPC luôn hướng đến cho khách hàng những giá trị tốt nhất, nhầm đáp ứng nhiều hơn nữa.
Bảng giá xe tải Bài trướcBài tiếp theoCác Bảng giá xe tải khác
Bảng giá xe tải 5 tấn của những thương hiệu nổi tiếng
Yêu cầu báo giáBảng giá xe tải 3.5 tấn của Hyundai, Isuzu, Đô Thành và Hino
Yêu cầu báo giáBảng giá xe tải 1.5 tấn của Hyundai, Isuzu, Thaco và Hino
Yêu cầu báo giáBảng giá xe tải 1 tấn của Suzuki, Hyundai, Thaco và Isuzu
Yêu cầu báo giáBảng giá xe tải 2 tấn Hyundai, Isuzu, Hino và Kia
Yêu cầu báo giáGiá xe tải 7 tấn của Hyundai bao nhiêu tại MPC?
Yêu cầu báo giáĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
Hyundai MPC là đại lý theo tiêu chuẩn 3S của Hyundai Thành Công xe thương mại.
- Giá luôn rẻ nhất
- Dịch vụ chăm sóc tận tình nhất
Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:
Họ và tên: Số địa thoại: Địa chỉ: Lúc khác Gửi yêu cầu Đã gửi yêu cầu!Bộ phận kinh doanh sẽ sớm liên hệ lạixin cảm ơn Quý khách! Đóng Yêu cầu báo giá Yêu cầu báo giá Gọi 0918.977.688Từ khóa » Giá Xe Suzuki Tải Nhỏ
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki Nhỏ Dưới 1 Tấn - Lưu Thông Mọi Giờ Cấm
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki Cập Nhật Tháng 07/2022 Mới Nhất
-
BẢNG GIÁ XE TẢI SUZUKI 2022 MỚI NHẤT (07/2022) - Giaxeoto
-
Suzuki Carry Truck 500kg - Xe Tải
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki Tại Việt Nam Mới Nhất 07/2022
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki 7/2022 Cập Nhật Mới Nhất- Hưng Suzuki
-
Suzuki Carry Truck 500kg 2022 - Giá Lăn Bánh Tốt Nhất Tphcm
-
Xe Tải Suzuki | Giá Xe Suzuki 500kg 750kg Hiện Nay - Xetaicenter
-
Giá Xe Suzuki Carry Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
-
Xe Tải Suzuki 500kg Thùng Kín 2022 - Giảm Ngay 20Tr Tiền Mặt
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki 2022, Mới Nhất, Cho Mua Xe Trả Góp
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki Mới Nhất Tháng 06/2022 - MUAXEGIATOT
-
Giá Xe Tải Nhỏ Suzuki 2020 - Xe Lăn Bánh Giá Cực ưu đãi