Bảng Giá Xe Yamaha Tại đại Lý Mới Nhất Tháng 07/2022
Có thể bạn quan tâm
Các ý chính trong bài viết
- 1 Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2024
- 1.1 Xe số Yamaha
- 1.2 Xe tay ga Yamaha
- 1.3 Xe điện Yamaha
- 1.4 Xe côn tay Yamaha
- 2 Thực tế tăng giảm giá xe máy tháng 12/2024
- 3 Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất 2024
- 3.1 Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất tháng 12/2024 chi tiết
- 3.2 Bảng giá xe Exciter 150 mới nhất tháng 12/2024 chi tiết
- 3.3 Bảng giá xe XSR155 mới tháng 12/2024
- 3.4 Bảng giá xe Yamaha R15 V4 tháng 12/2024
- 3.5 Bảng giá xe Yamaha MX King tháng 12/2024
- 4 Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất 2024
- 4.1 Bảng giá xe NVX 155 VVA mới tháng 12/2024
- 4.2 Bảng giá xe Yamaha Grande tháng 12/2024
- 4.3 Bảng giá xe Yamaha Janus tháng 12/2024
- 4.4 Bảng giá xe Yamaha Freego và Freego S tháng 12/2024
- 5 Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 2024
- 5.1 Bảng giá xe Yamaha Sirius và Sirius Fi tháng 12/2024
- 5.2 Bảng giá xe Jupiter Fi tháng 12/2024
- 6 Chương khuyến mãi của Yamaha
Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản được thành lập vào năm 1887 và có mặt tại thị trường Việt Nam vào những năm 1998.
Hãng xe Yamaha được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam tin dùng với những mẫu xe có thiết kế thể thao, hiện đại cùng khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc trong đó có thể kể đến như Exciter 150, Exciter 155, Sirius, Grande, Janus,… Điều này mô hình chung khiến các mẫu xe Yamaha luôn trong tình trạng khan hiếm với giá thành tại các đại lý thường xuyên thay đổi.
Để biết được giá mới nhất của các mẫu xe Yamaha, mời các bạn xem thông tin chi tiết ở bên dưới
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2024
Xem ngay đánh giá mới nhất: Sirius, Sirius Fi, Jupiter Fi, Jupiter Finn 115
Xe số Yamaha
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe YAMAHA SIRIUS 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xanh đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xám xanh | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đỏ đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Xám đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Trắng xanh | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đỏ đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đen xám ánh vàng | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Xám đen | 18.800.000 VNĐ | 21.740.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Trắng xanh | 18.800.000 VNĐ | 21.740.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đỏ đen | 18.800.000 VNĐ | 21.740.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đen xám vàng | 18.800.000 VNĐ | 21.740.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA SIRIUS FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Vành đúc BSAC - Bạc xanh đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Vành đúc BSAC - Xám đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Vành đúc BSAC - Đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Trắng xanh đen | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Đỏ đen | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Đen xám | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Xanh xám đen | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Trắng xanh đen | 20.800.000 VNĐ | 23.850.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Đỏ đen | 20.800.000 VNĐ | 23.850.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Đen xám | 20.800.000 VNĐ | 23.850.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Xanh xám đen | 20.800.000 VNĐ | 23.850.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSAA - Bạc đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xanh bạc | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xám đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Trắng đen | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đỏ xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đen xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đen xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đỏ xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Trắng đen | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Trắng xanh | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA JUPITER FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA JUPITER FI - 2024 - Màu mới 2VPH - Xám | 30.000.000 VNĐ | 33.510.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FI - 2024 - Màu mới 2VPH - Đỏ | 30.000.000 VNĐ | 33.510.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FI - 2024 - Màu mới 2VPH - Đen | 30.000.000 VNĐ | 33.510.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FI - 2024 - Màu mới 2VPH - Bạc | 30.000.000 VNĐ | 33.510.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA JUPITER FINN 115 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Trắng | 27.400.000 VNĐ | 30.800.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xám nhám | 27.400.000 VNĐ | 30.800.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xám bóng | 27.400.000 VNĐ | 30.800.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xanh | 27.400.000 VNĐ | 30.800.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Đen xám | 26.900.000 VNĐ | 30.300.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Đỏ | 26.900.000 VNĐ | 30.300.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Xanh xám | 26.900.000 VNĐ | 30.300.000 VNĐ |
Xe tay ga Yamaha
Tham khảo review những dòng xe tay ga Yamaha 2024: Lexi 155, Aerox 155, Fazzio 125, Freego 125, Grande 125, Janus 125, Latte 125, Mio M3, NVX 155, Gear 125
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe Yamaha Lexi 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Cao cấp - Đen nhám | 45.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Cao cấp - Xanh dương nhám | 45.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Cao cấp - Xanh rêu nhám | 45.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Tiêu chuẩn - Bạc ánh Kim | 45.500.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ ánh Kim | 45.500.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha Lexi 155 - 2024 - Tiêu chuẩn - Xám nhám | 45.500.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá xe YAMAHA AEROX 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA AEROX 155 - ABS - Bạc đen vàng | 54.000.000 VNĐ | 60.240.000 VNĐ |
YAMAHA AEROX 155 - CBS - Đen bóng | 44.000.000 VNĐ | 50.150.000 VNĐ |
YAMAHA AEROX 155 - CBS - Đỏ đen xám | 44.000.000 VNĐ | 50.150.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA FAZZIO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA FAZZIO - Neo - Đỏ | 33.500.000 VNĐ | 37.050.000 VNĐ |
YAMAHA FAZZIO - Neo - Xanh | 33.500.000 VNĐ | 37.050.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA FREEGO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA FREEGO - 2023 - Tiêu chuẩn B4U7 - Đỏ đen | 25.900.000 VNĐ | 29.550.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Đen đỏ | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Xám đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Xanh đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA GRANDE 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Giới hạn BJJC - Xanh rêu đen | 49.100.000 VNĐ | 55.650.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Giới hạn BJJC - Xanh đen | 49.100.000 VNĐ | 55.650.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Giới hạn BJJC - Xám đen | 49.100.000 VNĐ | 55.650.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Giới hạn BJJC - Hồng đen | 49.100.000 VNĐ | 55.650.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Giới hạn BJJC - Đen hồng | 49.100.000 VNĐ | 55.650.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Đặc biệt BJJ8 - Xanh đen | 48.300.000 VNĐ | 54.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Đặc biệt BJJ8 - Trắng đen | 48.300.000 VNĐ | 54.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Đặc biệt BJJ8 - Đỏ đen | 48.300.000 VNĐ | 54.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Đặc biệt BJJ8 - Đen | 48.300.000 VNĐ | 54.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJJ7 - Đỏ đen | 43.700.000 VNĐ | 50.250.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJJ7 - Đen | 43.700.000 VNĐ | 50.250.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Tiêu chuẩn BJJ1 - Đỏ đen | 37.900.000 VNĐ | 44.200.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Đặc biệt BJJ2 - Đỏ đen | 43.800.000 VNĐ | 50.350.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn BJJ4 - Đỏ đen | 40.300.000 VNĐ | 46.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn BJJ4 - Trắng đen | 40.300.000 VNĐ | 46.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Hồng đen | 45.500.000 VNĐ | 52.050.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA JANUS 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Đỏ bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Đen bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Trắng đen bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Đen xám nhám | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Đỏ bóng | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Trắng bạc bóng | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Xanh nhám | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Bạc nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Đen vàng nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Xám nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Xanh xám nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2024 - Giới hạn BJ7V - Trắng hồng | 27.800.000 VNĐ | 31.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2024 - Giới hạn BJ7V - Xanh đen | 32.500.000 VNĐ | 36.120.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA LATTE | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Trắng đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xám đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xanh đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đen | 37.700.000 VNĐ | 41.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đỏ đen | 37.700.000 VNĐ | 41.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Đỏ | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Trắng | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA MIO M3 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA MIO M3 - 2023 - Đen xám | 29.900.000 VNĐ | 33.210.000 VNĐ |
YAMAHA MIO M3 - 2023 - Đỏ đen | 29.900.000 VNĐ | 33.210.000 VNĐ |
YAMAHA MIO M3 - 2023 - Trắng vàng | 29.900.000 VNĐ | 33.210.000 VNĐ |
YAMAHA MIO M3 - 2023 - Xanh bạc | 29.900.000 VNĐ | 33.210.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA NVX 155 VVA | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đen xám | 53.000.000 VNĐ | 59.770.000 VNĐ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đỏ xám | 53.000.000 VNĐ | 59.770.000 VNĐ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đen xanh Mosnter | 55.000.000 VNĐ | 61.770.000 VNĐ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Xám xanh | 53.000.000 VNĐ | 59.770.000 VNĐ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Xanh | 53.000.000 VNĐ | 59.770.000 VNĐ |
YAMAHA NVX 155 VVA - 2023 - Xanh đen | 50.300.000 VNĐ | 57.070.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA GEAR | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA GEAR - 2022 - 3S - Đỏ | 28.800.000 VNĐ | 32.150.000 VNĐ |
YAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Đen | 27.000.000 VNĐ | 30.260.000 VNĐ |
YAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Đỏ | 27.000.000 VNĐ | 30.260.000 VNĐ |
YAMAHA GEAR - 2023 - Không 3S - Đỏ xám đen | 27.000.000 VNĐ | 30.260.000 VNĐ |
YAMAHA GEAR - 2023 - Không 3S - Xanh rêu | 27.000.000 VNĐ | 30.260.000 VNĐ |
Xe điện Yamaha
Tham khảo đánh giá chi tiết dòng xe điện Neo’s
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe YAMAHA NEO'S | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA NEO'S - Trắng | 48.000.000 VNĐ | 54.455.000 VNĐ |
YAMAHA NEO'S - Đen | 48.000.000 VNĐ | 54.455.000 VNĐ |
YAMAHA NEO'S - Xanh | 48.000.000 VNĐ | 54.455.000 VNĐ |
Xe côn tay Yamaha
Xem đánh review chi tiết: Exciter 150, Exciter 155, Fz155i, MX King, R15V4, WR155, XSR155
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe YAMAHA EXCITER 150 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn 2NDY - Trắng đen | 44.000.000 VNĐ | 50.410.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn 2NDY - Xám ánh xanh đen | 44.000.000 VNĐ | 50.410.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn 2NDY - Xám đen | 44.000.000 VNĐ | 50.410.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn 2NDY - Xanh đen | 44.000.000 VNĐ | 50.410.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA EXCITER 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Trắng đen | 49.000.000 VNĐ | 55.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Đen | 50.000.000 VNĐ | 56.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xám xanh | 49.000.000 VNĐ | 55.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xanh | 49.000.000 VNĐ | 55.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV2 - Xanh GP | 50.000.000 VNĐ | 56.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV4 - Monster Energy | 53.000.000 VNĐ | 59.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đen nâu | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đỏ | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Xanh | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đen xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đỏ xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Vàng xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha FZ155i – Vixion 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
Yamaha FZ155i – Vixion 155 - Xám nhám | 40.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Yamaha FZ155i – Vixion 155 - Đỏ nhám | 40.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá xe YAMAHA MX KING | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA MX KING - 2019 - Đen cam | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
YAMAHA MX KING - 2021 - Đen vàng | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
YAMAHA MX KING - 2021 - Đỏ đen | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
YAMAHA MX KING - 2022 - Đỏ xám | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
YAMAHA MX KING - 2022 - Xanh GP | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
YAMAHA MX KING - 2022 - Xanh ngọc | 43.900.000 VNĐ | 47.750.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA R15V4 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Bạc | 82.500.000 VNĐ | 90.825.000 VNĐ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Monster | 85.400.000 VNĐ | 93.725.000 VNĐ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Trắng đỏ | 85.400.000 VNĐ | 93.725.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA WR155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA WR155 - Xanh | 82.000.000 VNĐ | 89.370.000 VNĐ |
YAMAHA WR155 - Đen xanh | 79.000.000 VNĐ | 86.370.000 VNĐ |
Giá xe YAMAHA XSR 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA XSR 155 - 2023 - Yamaha VN - Bạc đen | 77.000.000 VNĐ | 84.850.000 VNĐ |
YAMAHA XSR 155 - 2023 - Yamaha VN - Đen bóng | 77.000.000 VNĐ | 84.850.000 VNĐ |
YAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Bạc đen | 72.900.000 VNĐ | 79.940.000 VNĐ |
YAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Đỏ | 72.900.000 VNĐ | 79.940.000 VNĐ |
YAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Đen bóng | 74.900.000 VNĐ | 81.940.000 VNĐ |
Lưu ý : bảng giá đã bao gồm phí VAT, chưa gồm phí ra biển số tại các khu vực, phí bảo hiểm xe máy.
Thực tế tăng giảm giá xe máy tháng 12/2024
Giá xe máy Yamaha tháng 12/2024 tại các đại lý bán lẻ Hồ Chí Minh có khá nhiều thay đổi. Trong đó, giá các dòng xe số và xe côn Yamaha có dấu hiệu chững giá. Bù lại các dòng xe tay ga Yamaha lại có lượng cầu khá lớn khiến giá xe có thay đổi chút ít đối với một số dòng xe. Cụ thể:
- Giá xe tay ga Yamaha: NVX 155 VVA, Grande, Janus, Acruzo tăng nhẹ từng 100 – 200 nghìn đồng.
- Giá xe côn tay Yamaha: Exciter 155, Exciter 150, rẻ hơn giá đề xuất từ 1-3 triệu đồng.
- Giá xe số Yamaha: Sirius, Jupiter không thay đổi.
- Giá xe máy nhập khẩu Yamaha: XSR155, R15V3, MX King,… không có thay đổi.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất tháng 12/2024 chi tiết
Yamaha Exciter 155 VVA thế hệ mới 2024 liên tục được bổ sung nhiều màu sắc mới với động cơ SOHC 155cc đi kèm công nghệ van biến thiên VVA, map xăng tinh chỉnh cho độ bốc cao, công nghệ nồi ly hợp chống trượt, hộp số 6 cấp.
Khối động cơ cho công suất cực đại của Exciter 155 đạt 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút. Xe Exciter 155 sẽ được trang bị hệ thống VVA mạnh hơn 17% so với bản 150cc.
Yamaha Exciter 155 hiện tại là phiên bản phân khối lớn nhất của dòng xe Exciter. Theo các đánh giá đến hiện tại của cộng đồng thì dòng xe hoạt động vô cùng ổn định, nước ga ban đầu mạnh. Tuy nhiên ở tốc độ 80-90 km/h do khối lượng nhẹ, xe có hiện tượng nhấc bổng nhẹ.
Giá xe Yamaha Exciter 155 hiện tại không có quá nhiều thay đổi. Giá Ex155 tại các đại lý rẻ hơn mức đề xuất từ 1-2 triệu đồng.
Tham khảo: Review chi tiết mẫu Exciter 155 mới ra mắtBảng giá xe Exciter 150 mới nhất tháng 12/2024 chi tiết
Yamaha Exciter 150 là mẫu côn tay thể thao có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2024. Trải qua nhiều năm cải tiến, Ex150 hiện tại có 4 phiên bản lần lượt là: Bản RC, bản giới hạn, bản GP và bản Monster Energy.
Exciter 150 được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 van, SOHC, mang đến công suất tối đa 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 7.000 vòng/phút.
Nhìn chung mẫu xe Exciter 150 khá toàn diện qua nhiều đời xe, duy chỉ có nhược điểm nhỏ là xe không có cốp và không có bàn đạp nên phải thường xuyên kiểm xa ắc quy.
Hiện tại xe Exciter 150 vẫn là dòng xe chủ lực của Yamaha nên số lượng xe được sản xuất khá nhiều khiến giá xe rất tốt. Giá xe Exciter 150 tại các đại lý luôn rẻ hơn mức đề xuất từ 1-3 triệu.
Tham khảo: Review ưu nhược điểm xe Exciter 150Bảng giá xe XSR155 mới tháng 12/2024
Yamaha XSR 155 là dòng xe mang phong cách retro được nhập khẩu từ thị trường Indonesia. Hiện tại dòng xe đang được phân phối tại Minh Long Motor với đầy đủ 4 phiên bản màu sắc mới nhất: Đen, Bạc, Xanh rêu, Xanh dương.
Sở hữu động cơ mạnh mẽ bậc nhất của Yamaha, XSR 155 sản sinh công suất cực đại đạt ngưỡng 19,3 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô men xoắn 15 nm tại 8.500 vòng/phút.
Bên cạnh đó nhờ vào sân chơi cộng đồng lớn, phụ tùng và đồ chơi XSR155 khá phong phú không như các mẫu xe nhập khẩu khác. Trong đó baga sau, che két nước, ốp đèn xe đã có các cơ sở VN sản xuất với giá thành vô cùng hợp lý.
Hiện tại, giá xe XSR 155 đã không có thay đổi so với trước đây. Mức giá được cộng đồng đánh giá là vô cùng hợp lý với chất lượng mà dòng xe mang lại.
Tham khảo: Cận cảnh chi tiết mẫu XSR155 xanh dương mớiBảng giá xe Yamaha R15 V4 tháng 12/2024
Yamaha R15 V4 là dòng xe Sport mô tô không mấy xa lạ đối với thị trường khách hàng Việt Nam. Sở hữu kiểu dáng thể thao đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ, giá thành tốt. Yamaha R15V4 luôn là mẫu xe thể thao đối thủ của Honda CBR150 với giá thành cực kỳ tốt.
Hiện tại giá xe R15 V4 mới nhất đã giảm cực sâu. Nên nếu bạn đang có ý định mua mẫu xe này thì đây là giai đoạn khá hời đấy.
Tham khảo: Giá xe Yamaha R15 V4 giảm cực sâu 2024Bảng giá xe Yamaha MX King tháng 12/2024
Giá Yamaha MX King nhập khẩu Indonesia giảm 200 – 300 nghìn đồng tại các đại lý bán lẻ.
Yamaha MX King là dòng xe tay côn nhập khẩu Yamaha Indonesia có ngoại hình và thiết kế, động cơ tương tự mẫu Honda Winner X. Tuy nhiên là dòng xe nhập khẩu mẫu xe có màu sắc khá bắt mắt và một số tính năng đặc trưng của dòng xe nhập khẩu.
Yamaha MX-King 150 phiên bản mới nhất được nâng cấp động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150cc. Xe có thể đạt công suất 15,5 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7000 vòng/phút.
Tham khảo: Yamaha MX King vị vua không ngai phân khúc 150Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe NVX 155 VVA mới tháng 12/2024
Yamaha NVX 155 VVA mẫu xe tay ga được Yamaha ra mắt vào cuối năm 2020. Chấm dứt phiên bản NVX 155 V1 trước đó NVV 155 V2 VVA được định hướng là mẫu xe siêu mô tô thể thao với phân khúc 155cc.
Xe NVX 155 sở hữu thiết kế thể thao được định hình to, khỏe khoắn. Động cơ xe sử dụng loại Blue Core 155cc, xi lanh đơn, phun xăng điện tử với hệ thống CVT, 4 thì mạnh mẽ.
Nhìn chung đây là mẫu xe khá đáng mua cho khách hàng nam giới đam mê công nghệ. Bởi đến hiện tại thì đây là mẫu xe phân khúc phổ thông được trang bị nhiều tính năng, tiện ích nhất của Yamaha.
Giá xe NVX 155 V2 VVA màu mới tại các đại lý đều có xu hướng giảm với mức giá rẻ hơn giá đề xuất từ 500 – 1 triệu đồng.
Tham khảo: Các công nghệ mới trên Yamaha NVX 155 V2 VVABảng giá xe Yamaha Grande tháng 12/2024
Năm 2024, Yamaha Grande đã có nhiều thay đổi trong thiết kế mới trên con đường đáp ứng nhu cầu nhóm khách hàng “phái đẹp”. Yamaha Grande 2024 mới với thiết kế thời trang, sang trọng cùng nhiều tiện ích hơn cho khách hàng có thêm lựa chọn trong giao thông đô thị hằng ngày.
Yamaha Grande mới được trang bị khối động cơ Blue Core cùng hệ thống Hybrid lần đầu được áp dụng. Kèm theo công nghệ Stop và Start System hỗ trợ tắt máy 3 giây giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Hiện tại giá xe Yamaha Grande đang khá rẻ so với mức giá đề xuất từ 1,5-2 triệu tại các đại lý bán lẻ. Một số màu mới sẽ có giá cao hơn tùy thuộc theo độ khan hiếm nhưng nhìn chung giá xe vẫn khá tốt so với các cùng kỳ thời điểm khác.
Tham khảo: Yamaha Grande bổ sung màu sắc mới đẹp mắtBảng giá xe Yamaha Janus tháng 12/2024
Giá Yamaha Janus mới nhất tại các đại lý hiện đang được giảm từ 100 – 200 nghìn đồng so với mức đề xuất của hãng. Đây là mức giảm giá khá tốt đối với dòng xe tay ga rất được yêu thích như Yamaha Janus.
Có mặt tại Việt Nam vào những năm 2016, Janus là dòng xe mang lại cho người dùng sự trẻ đẹp và năng động. Điều đó đã giúp Yamaha Janus trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho các bạn trẻ, những bạn sinh viên trên mọi nẻo đường.
Ở phiên bản mới nhất 2024 Janus được trang bị khối động cơ SOHC 4 kỳ với công suất đạt 9.39 mã lực tại 8.000 vòng /phút và mô men cực đại đạt: 9,6 N.m tại 5.500 vòng/ phút.
Khối động cơ xe Janus hiện được đánh giá là một trong những khối động cơ hiệu suất với mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng tiết kiệm khi chỉ tiêu hao: 1,87 lít/100 km.
Tham khảo: Review đánh giá chi tiết Yamaha Janus 2024Bảng giá xe Yamaha Freego và Freego S tháng 12/2024
Yamaha Freego 125 một trong những mẫu tay ga giá rẻ đánh vào phân khúc khách hàng phổ thông Việt Nam với những chương trình giảm giá thường xuyên.
Hiện tại giá xe Yamaha Freego đang rất rẻ bởi chương trình khuyến mãi tặng tiền mặt khi mua xe Freego tiêu chuẩn và Freego S với số tiền từ 4-6 triệu.
Yamaha Freego là một trong những số ít dòng xe tay ga dưới 125cc được trang bị phanh ABS. Điều này giúp việc vận hành mẫu xe tay này vô cùng an toàn.
Tuy nhiên do bề ngoài không thường xuyên thay đổi kèm theo việc ra mắt thường xuyên của các mẫu xe mới nên Freego thường bị cộng đồng lãng quên giá trị thật sự.
Tìm hiểu thêm: Yamaha Freego mẫu xe tay ga 125 trang bị phanh ABSBảng giá xe số Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe Yamaha Sirius và Sirius Fi tháng 12/2024
Xuất hiện trên thị trường từ những năm 1999, Yamaha Sirius nhanh chóng được người tiêu dùng chào đón với kiểu dáng trẻ trung, bắt mắt, cùng những đường nét thể thao góc cạnh, nhất là động cơ mạnh mẽ với nước ga ổn định, bốc khi tăng tốc, giúp đánh bại những dòng xe số khác.
Hiện tại giá xe Yamaha Sirius tại đại lý bán lẻ luôn rẻ hơn mức giá đề xuất từ 100 – 200 nghìn đồng, cùng hàng loạt quà tặng, chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Ở phiên bản Yamaha Sirius Fi mới nhất khối động cơ đã được nâng lên thành 115cc thay vì 110cc như bản Sirius xăng cơ. Kèm theo đó công nghệ phun xăng điện tử cùng trọng lượng nhỏ gọn giúp mẫu xe này chỉ tiêu thụ 1,57 lít/100 km, trở thành top 2 mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu.
Tham khảo: Đánh giá thay đổi mới trên Yamaha Sirius Fi 2024Bảng giá xe Jupiter Fi tháng 12/2024
Giá xe Jupiter Fi tại các đại lý bán lẻ không có quá nhiều thay đổi, một số màu sắc sẽ có giá thành rẻ hơn mức giá đề xuất chính hãng khoảng 100.000 đồng.
Có mặt tại thị trường Việt Nam với tuổi đời hơn 18 năm, Yamaha Jupiter nhanh chóng đánh gục các mẫu xe lúc bấy giờ để trở thành mẫu xe số được yêu thích nhất. Tuy nhiên trong thời đại công nghệ 4.0, mẫu xe số Jupiter Fi dần mất đi vị thế của mình khi hàng loạt các mẫu xe tay ga thông minh ra đời.
Dù vậy với thiên hướng phục vụ cho tệp khách hàng phổ thông, Yamaha Jupiter vẫn trung thành với những cải tiến tiết kiệm nhất cho người dùng. Chính điều đó đã giúp Yamaha Jupiter Fi 2024 đoạt được ngôi vị mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 tại thị trường Việt Nam với 1,55 lít/100km.
Tham khảo: Giá và chi tiết thay đổi trên Yamaha Jupiter Fi 2024Chương khuyến mãi của Yamaha
Năm 2024 là một năm khá thành công của Yamaha với việc hàng loạt mẫu xe gặt hái được thành công như: Exciter 155, NVX 155 VVA, R15V3,… Để tri ân điều đó cũng các khách hàng đã luôn ủng hộ Yamaha, hãng xe này đã tổ chức rất nhiều chương trình khuyến mãi cùng cuộc thi.
Chi tiết các chương trình khuyến mãi xe Yamaha 2024 đang có, khách hàng vui lòng nhấn vào liên kết bên dưới.
Khuyến mãi Yamaha 2024 Minh Long Motor là đại lý chính hãng của hệ thống Yamaha Việt Nam nên khi mua xe tại các cửa hàng Minh Long Motor khách hàng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mãi cùng chính sách bảo hành chính hãng. Trên đây là bài viết về giá xe Yamaha mới nhất 2024 được cập nhật mỗi tháng. Khách hàng có thắc mắc hoặc cần tư vấn có thể liên hệ Hotline hoặc để lại bình luận bên dưới, xin cám ơn.Từ khóa » Giá Xe Yamaha Xv
-
Bảng Giá Xe Yamaha 2022 Mới Nhất Hôm Nay Tháng 7/2022
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Bán Lẻ đề Xuất 2022
-
Giá Xe MT 15 Yamaha Mới Nhất 2022 | Yamaha Motor Việt Nam
-
Giá Xe Exciter 155, Giá Exciter 150 Mới Nhất 2022 | Yamaha
-
Xe MT-15 Mới Nhất 2022 | Yamaha Motor Việt Nam
-
Mua Bán Xe Yamaha Virago Cũ Và Mới Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha đang "Lì Xì" đến 6 Triệu Và 20 Voucher ...
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha 2022 Mới Nhất Giữa Tháng 7
-
Đánh Giá Xe Yamaha XV950 Racer Cực độc Tại Sài Gòn - Motosaigon
-
Nơi Bán Xe Máy Yamaha MT-15 Giá Rẻ Nhất Tháng 07/2022
-
Giá Xe Máy Yamaha đầy đủ Phiên Bản Cập Nhật Mới Nhất - 24H
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Mới Chi Tiết Nhất Hiện Nay - Vcomcar
-
Moto Yamaha Virago 125c Xe Nhập Mới 95% 1 Chủ Sử Dụng Nguyên ...
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Tháng 6/2022: Hãng Giữ Nguyên Mức đề ...