Bảng Giá Xi Măng Xây Dựng Mới Nhất Thời điểm Hiện Tại ở Tp Hcm
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá xi măng mới nhất ở thời điểm hiện tại
Xi măng | Đơn vị | Xi măng | Sản xuất (tấn) | Tiêu thụ (tấn) | Giá bán 10/2019 | Giá bán 11/2019 | Mức tăng giá (+) |
Hoàng Thạch | PCB30 bao | 280 | 290 | 1.270.000 | 1.270.000 | 0 | |
Hải Phòng | PCB30 bao | 120 | 110 | 1.270.000 | 1.270.000 | 0 | |
Bút Sơn | PCB30 bao | 230 | 200 | 1.270.000 | 1.270.000 | 0 | |
Bỉm Sơn | PCB30 bao | 365 | 320 | 1.270.000 | 1.270.000 | 0 | |
Tam Điệp | PCB40 bao | 100 | 70 | 1.170.000 | 1.170.000 | 0 | |
Hoàng Mai | PCB40 bao | 150 | 160 | 1.250.000 | 1.250.000 | 0 | |
Hải Vân | PCB40 bao | 65 | 60 | 1.325.000 | 1.325.000 | 0 | |
Hà Tiên 1 | PCB40 bao | 410 | 390 | 1.705.000 | 1.705.000 | 0 |
Xem thêm: các sản phẩm xi măng xây dựng
Báo giá xi măng mới nhất tại TP HCM | |||
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | GIÁ/TẤN | GHI CHÚ |
1 | Xi măng Hoàng Long PCB30 bao (PP) | 990.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
2 | Xi măng Hoàng Long PCB30 bao | 1.010.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
3 | Xi măng Xuân Thành PCB30 bao | 970.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
4 | Xi măng Xuân Thành PCB40 bao | 1.230.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
5 | Xi măng Duyên Hà PCB30 bao | 980.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
6 | Xi măng Duyên Hà PCB40 bao | 1.060.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
7 | Xi măng Bút Sơn PCB30 bao (PP) | 1.130.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
8 | Xi măng Bút Sơn MC25, C91 | 1.000.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
9 | Xi măng Vissai PCB30 bao (PP) | 1.030.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
10 | Xi măng Vissai PCB30 bao | 1.050.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
11 | Xi măng Vissai PCB40 bao | 1.120.000 đ | Giao tại Hồ Chí Minh |
Giá thị trường xi măng hiện nay
Dựa vào bảng giá trên chúng ta có thể thấy được vật liệu xi măng cuối năm trước và đầu năm nay có nhiều biến động. Theo đó giá cả xi măng tăng cao so với 6 tháng đầu năm nay. Mà nguyên nhân theo chúng tôi dự đoán đó chính là việc xăng dầu giá vật liệu tho tăng. Kéo theo nhiều sản phẩm vật liệu nói chung xi măng riêng cũng tăng theo.
Top các thương hiệu xi măng hàng đầu Việt Nam
Cũng là vấn đề được nhiều người sử dụng quan tâm đó chính là thương hiệu xi măng nào uy tín. Dưới đây Sắt thép HIệp Hà xin được thống kê các thương hiệu xi măng hàng đầu tại Việt Nam hiện nay.
Top 1 Thương hiệu Xi măng Holcim(INSEE): 5,2 triệu tấn/năm.
Top 2 Thương hiệu Xi măng The Vissai: 10 triệu tấn/năm (Ninh Bình).
Top 3 Thương hiệu Xi măng Tam Điệp: 1,4 triệu tấn (Ninh Bình).
Top 4 Thương hiệu Xi măng Lộc Sơn – Đài Loan: 3,6 triệu tấn/năm (Ninh Bình).
Top 5 Thương hiệu Xi măng Vicem Hà Tiên: 10,2 triệu tấn/năm (Hồ Chí Minh).
Top 6 Thương hiệu Xi măng Nghi Sơn: 4,3 triệu tấn/năm (Tĩnh Gia, Thanh Hóa).
Top 7 Thương hiệu Xi măng Bỉm Sơn: 3,8 triệu tấn/năm (Thanh Hóa).
Top 8 Thương hiệu Xi măng Vinaconex Yên Bình: 3,5 triệu tấn/năm (Yên Bình, Tỉnh Yên Bái).
Xi Măng Xây Dựng
Xi măng xây dựng được xem là một trong những loại vật liệu xây dựng quan trọng nhất không thể thiếu ở hiện nay. Xi măng xây dựng khi kết hợp với các loại vật liệu xây dựng khác như: cát, đá, sắt thép, gạch tuynel .v.v… Tạo nên độ bền và chắc chắn cho công trình nhà ở hoặc các công trình xây dựng khác. Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều nhà máy sản xuất xi măng xây dựng nổi tiếng, xi măng Việt Nam của chúng ta còn xuất khẩu ra nhiều nước Đông Nam Á khác.
Hiện tại có rất nhiều loại xi măng hot hiện nay như: Xi măng Hoàng Thạch, Bút Sơn, Hải Phòng, Bỉm Sơn, Tam Điệp, Hoàng Mai, Insee, Thăng Long,Nghi sơn, Fico, Cẩm phả, Hải Vân và Hà Tiên 1 cùng rất nhiều chủng loại xi măng nổi tiếng khác nữa.
Những câu hỏi thường gặp?
❂ Xi măng xây dựng 1 bao bao nhiêu kg?
Nhà máy sắt thép Hiệp Hà xin được giải đáp thắc mắc cho quý khách hàng. Hiện tại, thị trường xi măng xây dựng được bán trên thị trường tất cả các công ty sản xuất 1 bao xi măng hiện đang có trọng lượng là 50KG. Nhưng đối với một số loại xi măng nhập khẩu khác, các công ty sản xuất xi măng ở nước ngoài có thể thay đổi ít hơn hoặc nhiều hơn 50kg bao. Nghĩa là tùy thuộc nơi sản xuất, mỗi bao xi măng sẽ có trọng lượng khác nhau. Ví dụ: Như xi măng INSEE xây tô hiện đang có trọng lượng chỉ 40KG.
❂ Bảo quản xi măng xây dựng như thế nào?
Xi măng xây dựng rất dễ hút ẩm trong không khí, đóng vón thành cục, trở nên rất kém chất lượng, cường độ giảm xuống và thời gian ninh kết, rắn chắc kéo dài. Vì vậy vấn đề chủ yếu trong vận chuyển và bảo quản trong kho là phải chống ẩm cho các bao xi măng. Kho chứa xi măng phải thật cao ráo, sàn để xi măng phải cách mặt đất 0,5m và mỗi chồng không được quá 10 bao. Kho xi măng phải được ngăn từng gian, xếp xi măng xây dựng theo thời gian trước sau. Loại xi măng sản xuất nào trước thì phải được dùng trước và sử dụng lô nào phải gọn lô đó. Không nên để xi măng xây dựng lâu quá 3 tháng. Kinh nghiệm của các nhà máy sản xuất cho biết rằng với điều kiện khí hậu khá ẩm ướt ở Việt Nam, sau 3 tháng xi măng được xếp trong kho cường độ của xi măng có thể giảm đến 30%. Nếu phát hiện xi măng đã tồn kho lâu quá 6 tháng, bạn cần phải kiểm tra kỹ lại mac trước khi sử dụng.
❂ Xi măng xây dựng như thế nào là đạt chất lượng?
Xi măng đạt chất lượng là xi măng được đạt theo yêu cầu của các chỉ tiêu trong TCVN được quy định cụ thể như sau:
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Xi măng PCB30 | Xi măng PCB40 |
1 | Cường độ chịu nén | |||
03 ngày | N/mm2 | Min.14 | Min.18 | |
28 ngày | N/mm2 | Min.30 | Min.40 | |
2 | Độ mịn | |||
Bề mặt riêng | cm2/g | Min.2800 | ||
Lượng sót sàn 0.09 mm | % | Max.10 | ||
3 | Độ ổn định thể tích | mm | Max.10 | |
4 | Thời gian đông kết | |||
Bắt đầu | Phút (min) | Min. 45 min | ||
Kết thúc | Phút (min) | Max. 420 min | ||
5 | Hàm lượng SO3 | % | Max. 3.5 |
❂ Màu xi măng như thế nào là tốt nhất?
Màu sắc xi măng xây dựng không phản ánh được chất lượng của bao Xi măng. Chính vì vậy, ở Việt Nam cũng như là trên thế giới không đưa ra màu sắc nào là tiêu chí bắt buộc phải kiểm soát. Tuy nhiên, màu sắc cũng có ảnh hưởng đến thị hiếu của quý khách hàng đó là một phần theo thói quen chúng ta. Vả lại, màu xanh xám thường là màu của xi măng gốc (PC) nên nó cũng ít nhiều ảnh hưởng đến niềm tin của quý khách hàng.
❂ Đơn vị nào hiện đang được đa số người tiêu dùng lựa chọn?
Câu hỏi này thường nhìn thì rất đơn giản nhưng thực tế thì không đơn giản chút nào. Đa số người sử dụng xi măng đều mua qua một người giới thiệu nào đó nhưng lại không quá hiểu biết về xi măng ở đó nên đôi lúc có xảy ra khá nhiều vấn đề đáng tiếc. Ở đây Nhà máy sắt thép xin gửi đến quý khách hàng một lời khuyên:
” Hãy mua vì chất lượng chứ đừng mua vì tình cảm “
Giá Xi Măng 2021 Cập Nhật Sáng nay ~
Báo giá xi măng hôm nay | ||
---|---|---|
STT | Sản phẩm | Đơn giá (vnđ/bao) |
1 | Xi măng Fico | 77.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên (đa dụng) | 88.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên (xây tô) | 75.000 |
4 | Xi măng Hạ Long | 72.000 |
5 | Xi măng Holcim (đa dụng) | 93.000 |
6 | Xi măng Holcim (xây tô) | 85.000 |
7 | Xi măng Insee (đa dụng) | 90.000 |
8 | Xi măng Insee (xây tô) | 72.000 |
9 | Xi măng Nghi Sơn | 81.000 |
10 | Xi măng Vincem Hạ Long | 78.000 |
11 | Xi măng Thăng Long | 71.000 |
Từ khóa » Giá Xi Măng Nghi Sơn 2020
-
Cập Nhật Bảng Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Mới Nhất 2022 - Xaydungso
-
Bảng Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Mới Nhất 2022
-
Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Mới Nhất - VLXD Thảo Hiền
-
Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn - Công Nghệ Nhật Bản - VLXD Hiệp Hà
-
Giá Xi Măng Nghi Sơn Hôm Nay - Cập Nhật Ngay!
-
Bảng Giá Xi Măng Xây Dựng Mới Nhất Năm 2020 - VLXD MẠNH DŨNG
-
Bảng Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Cập Nhật Mới Từ Nhà Máy
-
Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Mới Nhất 2021 - Tin Xây Dựng
-
Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn – Công Nghệ Nhật Bản
-
Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn Mới Nhất 2021 ... - Kinh Doanh Khởi Nghiệp
-
Công Ty Xi Măng Nghi Sơn
-
[Công Bố] Bảng Báo Giá Xi Măng 2020. Giá Xi Măng Tăng Hay Giảm
-
Giá Xi Măng Bỉm Sơn 2020 - Nhà Máy Sắt Thép