Băng Hà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ băng(“nước đá”) + hà(“sông”).
- Từ băng(“sụp đổ”) + hà(“xa”).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaŋ˧˧ ha̤ː˨˩ | ɓaŋ˧˥ haː˧˧ | ɓaŋ˧˧ haː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaŋ˧˥ haː˧˧ | ɓaŋ˧˥˧ haː˧˧ | ||
Danh từ
băng hà
- (Địa lý học) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông. Băng hà đã bào mòn sườn núi.
Nội động từ
băng hà
- Chết (dùng cho vua). Tiếc thay vua Quang Trung sớm băng hà.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “băng hà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Nội động từ tiếng Việt
- Địa lý học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Của Băng Hà Là Gì
-
Băng Hà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "băng Hà" - Là Gì?
-
Băng Hà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Băng Hà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Băng Hà - Từ điển Việt
-
Băng Hà
-
Từ Điển - Từ Băng Hà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Băng Hà - Tên Con
-
TẠI SAO VUA CHẾT LẠI GỌI LÀ "BĂNG HÀ" ?... - Chiết Tự Chữ Hán
-
[Địa Lí 7] định Nghĩa Băng Hà - HOCMAI Forum
-
Kỷ Băng Hà Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Băng Hà Là Gì
-
Trái đất Sẽ Bước Vào Thời Kỳ "tiểu Băng Hà"? - Công An Nhân Dân
-
Xói Mòn Băng Hà Là Gì? / Môi Trường | Thpanorama