Băng Hà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Nội động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Từ băng(“nước đá”) + (“sông”).
  2. Từ băng(“sụp đổ”) + (“xa”).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaŋ˧˧ ha̤ː˨˩ɓaŋ˧˥ haː˧˧ɓaŋ˧˧ haː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ haː˧˧ɓaŋ˧˥˧ haː˧˧

Danh từ

băng hà

  1. (Địa lý học) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông. Băng hà đã bào mòn sườn núi.

Nội động từ

băng hà

  1. Chết (dùng cho vua). Tiếc thay vua Quang Trung sớm băng hà.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “băng hà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=băng_hà&oldid=1806723” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Nội động từ tiếng Việt
  • Địa lý học
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục băng hà 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Băng Hà Là Gì