Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học - Hóa trị của các nguyên tố
- I.Tài liệu Hóa học trong chương trình mới
- II. Tài liệu học tập lớp 8
- III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
- IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
- V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới
- VI. Các bước để xác định hóa trị
- VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị
- VIII. Bài tập vận dụng tự luyện
- 1. Bài tập tự luận
- 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được VnDoc tổng hợp, biên soạn sẽ giúp các bạn học bảng hóa trị nhanh hơn. Giúp bạn học nắm chắc kiến thức, vận dụng vào nội dung Khoa học tự nhiên, phân môn Hóa học.
I.Tài liệu Hóa học trong chương trình mới
- Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
- Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
- Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh
II. Tài liệu học tập lớp 8
- Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
- Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
- Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
- Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
Số proton | Tên nguyên tố | Phiên âm tiếng anh | Ký hiệu hóa học | CTHH của đơn chất | Nguyên tử khối | Hóa trị |
1 | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ | H | H2 | 1 | I |
2 | Lithium | /ˈlɪθiəm/ | Li | Li | 7 | I |
6 | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ | C | C | 12 | II,IV |
7 | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ | N | N2 | 14 | II,III,IV |
8 | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ | O | O2 | 16 | II |
9 | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ | F | F2 | 18 | I |
11 | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ | Na | Na | 23 | I |
12 | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ | Mg | Mg | 24 | II |
13 | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ | Al | Al | 27 | III |
14 | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ | Si | Si | 28 | IV |
15 | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ | P | P | 31 | V,III |
16 | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ | S | S | 32 | II,IV,VI |
17 | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ | Cl | Cl2 | 35.5 | I |
19 | Potassium | /pəˈtæsiəm/ | K | K | 39 | I |
20 | Calcium | /ˈkælsiəm/ | Ca | Ca | 40 | II |
25 | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ | Mn | Mn | 55 | II,IV,VII |
26 | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ | Fe | Fe | 56 | II,III |
29 | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ | Cu | Cu | 64 | I, II |
30 | Zinc | /zɪŋk/ | Zn | Zn | 65 | II |
35 | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ | Br | Br2 | 80 | I |
47 | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ | Ag | Ag | 108 | I |
56 | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ | Ba | Ba | 137 | II |
80 | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ | Hg | Hg | 201 | II |
82 | Lead | lead | Pb | Pb | 206 | II |
IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
Công thức acid tương ứng | Gốc Acid | Tên gốc | Hóa trị |
HCl | - Cl | -chloride | I |
HBr | - Br | -bromide | I |
H2S | = S | -sulfide | II |
- HS | -hydrogen sulfide | I | |
HNO2 | - NO2 | -nitrite | I |
HNO3 | - NO3 | -nitrate | I |
H2SO3 | = SO3 | -sulfite | II |
- HSO3 | -hydrogen sulfite | I | |
H2SO4 | = SO4 | -sulfate | II |
- HSO4 | - hydrogen sulfate | I | |
H3PO4 | - H2PO4 | -dihydrogen phosphate | I |
= HPO4 | -hydrogen phosphate | II | |
≡ PO4 | -phosphate | III | |
H2CO3 | = CO3 | -carbonate | II |
- HCO3 | -hydrogen carbonate -bicarbonate | I |
Nhóm hydroxide (OH) là I
Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2
Quy tắc hóa trị và các bước xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất đầy đủ tại bài:
- Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị
V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới
VI. Các bước để xác định hóa trị
Bước 1: Viết công thức dạng AxBy
Bước 2: Đặt đẳng thức: x hóa trị của A = y × hóa trị của B
Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \(\frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A
Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)
Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất sau: C (IV) và S (II)
Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng \({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)
Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II
Chuyển thành tỉ lệ:
\(\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\)
Bước 3 Công thức hóa học cần tìm là: CS2
VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị
Bài tập 1: Tính hóa trị của các nguyên tố
a) Nhôm trong hợp chất Al2O3
b) Sắt trong hợp chất FeO
c) Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) Nhôm trong hợp chất Al2O3
Gọi hóa trị của nhôm trong hợp chất là x:
Ta có hóa trị của O (II)
Theo quy tắc hóa trị.
3. x = 3.II => x = 3 (III) . Vậy Nhôm có hóa trị bằng III trong hợp chất Al2O3
Tương tự làm với câu b); c)
Sắt trong hợp chất FeO có hóa trị là II
Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3 có hóa trị lần lượt là II và III
Bài tập 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3
Công thức viết đúng là: BaO, K2O, Fe2O3
Công thức viết sai là: MgCl (MgCl2); NaO (Na2O); AlO3 (Al2O3)
Bài tập 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) C (IV) và S (II)
b) Fe (II) và O.
c) P (V) và O.
d) N (V) và O.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng \({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)
Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II
Chuyển thành tỉ lệ:\(\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} > x = 1; y = 2\)
Bước 3: Công thức hóa học cần tìm là: CS2
b) Công thức hóa học của Fe(III) và O có dạng: \(^{III}Fe_x^{II}O_y\)
Biểu thức quy tắc hóa trị: x.III = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\)
Chọn x = 2, y = 3
Công thức hóa học cần tìm là: Fe2O3
c)
Công thức hóa học của P(V và O có dạng: \(^VP_x^{II}O_y\)
Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)
Chon x = 2, y = 5
Công thức hóa học cần tìm là: P2O5
d) N (V) và O.
Công thức hóa học của N(V) và O có dạng: \(^VN_x^{II}O_y\)
Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)
Chon x = 2, y = 5
Công thức hóa học cần tìm là: N2O5
Bài tập 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba (II) và nhóm (OH)
b) Cu (II) và nhóm (SO4)
c) Ba (II) và nhóm (PO4)
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: \(F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\)
Ta có: \(x \times III = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} = > x = 2; y = 3\)
Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3
Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC
b)
Công thức hóa học của hợp chất có dạng: \(Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\)
Ta có: \(x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\)
Công thức hóa học của hợp chất là CuSO4
Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 đvC
c)
Công thức hóa học của hợp chất có dạng: \(Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\)
Ta có: \(x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\)
Công thức hóa học của hợp chất là Ba3(PO4)2
Phân tử khối = 132.3 + 31.2 + 16.4.2 = 586 đvC
VIII. Bài tập vận dụng tự luyện
1. Bài tập tự luận
Bài tập số 1: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) C (IV) và S (II)
b) Fe (II) và O.
c) P (V) và O.
d) N (V) và O.
Đáp án
a) CS2 | b) FeO | c) P2O5 | d) N2O5 |
Bài tập số 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba (II) và nhóm (OH)
b) Cu (II) và nhóm (SO4)
c) Fe (III) và nhóm (SO4)
Đáp án
a) Ba(OH)2 | b) CuSO4 | c) Fe2(SO4)3 |
Bài tập số 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:
a/ Cu và O
b/ S (VI) và O
c/ K và (SO4)
d/ Ba và (PO4)
e/ Fe (III) và Cl
f/ Al và (NO3)
g/ P (V) và O
h/ Zn và (OH)
k/ Mg và (SO4)
l/ Fe (II) và (SO3)
m/ Ca và (CO3)
Đáp án
a) CuO PTK = 64.16 = 80 đvC | b) SO3 PTK = 32 + 16.3 = 80 đvC | c) K2SO4 PTK = 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC |
d) Ba2(PO4)3 PTK = 559 đvC | e) FeCl3 PTK = 162,5 đvC | f) Al(NO3)3 PTK = 210 đvC |
g) P2O5 PTK = 182 đvC | h) Zn(OH)2 PTK = 99 đvC | k) MgSO4 PTK = 120 đvC |
l) FeSO3 PTK = 136 đvC | m/ CaCO3 PTK = 100 đvC |
Bài tập số 4: Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai? Sửa lại cho đúng: FeCl, ZnO2, KCl, Cu(OH)2, BaS, CuNO3, Zn2OH, K2SO4 , Ca2(PO4)3, Al3Cl, AlO2, K2SO4, HCl, BaNO3, Mg(OH)3, ZnCl, MgO2, NaSO4, NaCl, Ca(OH)3, K2Cl, BaO2, NaSO4, H2O, Zn(NO3)2, Al(OH)2, NaOH2, SO3, Al(SO4)2.
Đáp án
Công thức hóa học sai | Công thức hóa học đúng | Công thức hóa học sai | ông thức hóa học đúng |
FeCl ZnO2 CuNO3 Zn2OH Al3Cl AlO2 BaNO3 Mg(OH)3 ZnCl | FeCl3 ZnO Cu(NO3)2 Zn(OH)2 AlCl3 Al2O3 Ba(NO3)2 Mg(OH)2 ZnCl2 | NaSO4 Ca(OH)3 K2Cl BaO2 NaSO4 Al(OH)2 NaOH2 Al(SO4)2. MgO2 | Na2SO4 Ca(OH)2 KCl BaO Na2SO4 Al(OH)3 NaOH Al2(SO4)3 MgO |
2. Câu hỏi trắc nghiệm
Để xem toàn bộ nội dung tài liệu mời các bạn ấn file TẢI VỀ
.....................................
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tập hóa học lớp 8.
- Số Avogadro là gì? Lý thuyết bài tập vận dụng
- Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
- Chia sẻ bởi: Bé Bông
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 20/12/2024
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
190 KB 21/02/2017 3:34:00 CHBảng hóa trị các nguyên tố hóa học
19/12/2024 3:15:05 CH
- Nguyễn Phú Đức ko thuộc đc Thích Phản hồi 0 28/12/20
- Dương Bùi Khó quá nhất là bài ca dao Thích Phản hồi 5 02/08/20
- Dương Bùi Khó vl Thích Phản hồi 4 02/08/20
- Vương Xuân Giáp . Thích Phản hồi 3 22/09/20
- チュオン コンダ ンダ very good Thích Phản hồi 1 25/09/20
Chương 1: Chất - Nguyên Tử - Phân tử
- LÝ THUYẾT
- Hóa học 8 bài 1: Mở đầu môn Hóa học
- Hóa học 8 Bài 2: Chất
- Hóa học 8 Bài 3: Bài thực hành 1
- Hóa học 8 Bài 4: Nguyên tử
- Hóa học 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
- Hóa học 8 Bài 6: Đơn chất và Hợp chất - Phân tử
- Hóa học 8 Bài 7: Bài thực hành số 2
- Hóa học 8 Bài 8: Bài luyện tập số 1
- Hóa học 8 Bài 9: Công thức hóa học
- Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị
- Hóa học 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 2: Chất
- Giải Hóa 8 Bài 3: Bài thực hành 1
- Giải Hóa 8 Bài 4: Nguyên tử
- Giải Hóa 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 6: Đơn chất và hợp chất – Phân tử
- Giải Hóa 8 Bài 7: Bài thực hành 2
- Giải Hóa 8 Bài 8: Bài luyện tập 1
- Giải Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 10: Hóa trị
- Giải Hóa 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
- Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 1
- Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 2
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 2: Chất
- Giải SBT Hóa 8 bài 4: Nguyên tử
- Giải SBT Hóa 8 bài 5: Nguyên tố hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
- Giải SBT Hóa 8 bài 8: Luyện tập
- Giải SBT Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 10: Hóa trị
- Giải SBT Hóa 8 bài 11: Luyện tập chương 1
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 2
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 5
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 6
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 8
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 9
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 10
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 11
- LUYỆN TẬP
- Bài tập Hóa 8 Bài 2: Chất
- Bài tập Hóa 8 Bài 9: Công thức hóa học
- Bài tập Hóa 8 bài 10: Hóa trị
- Bài tập Hóa 8 bài 11: Bài luyện tập 2
- LÝ THUYẾT
Chương 2: Phản ứng hóa học
- LÝ THUYẾT
- Hóa học 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
- Hóa học 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
- Hóa học 8 Bài 14: Bài thực hành số 3
- Hóa học 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- Hóa học 8 Bài 16: Phương trình hóa học
- Hóa học 8 Bài 17: Bài luyện tập số 3
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
- Giải Hóa 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 14: Bài thực hành 3
- Giải Hóa 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- Giải Hóa 8 Bài 16: Phương trình hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 17: Bài luyện tập 3
- Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 3
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
- Giải SBT Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- Giải SBT Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 17: Luyện tập chương 2
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 12
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 13
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 15
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 16
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 17
- LUYỆN TẬP
- Bài tập Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
- Bài tập Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
- Bài tập Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- Bài tập Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
- LÝ THUYẾT
Chương 3: Mol và tính toán hóa học
- LÝ THUYẾT
- Hóa học 8 Bài 18: Mol
- Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Hóa học 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Hóa học 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Hóa học 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Hóa học 8 Bài 23: Bài luyện tập số 4
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 Bài 18: Mol
- Giải Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
- Giải Hóa 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Giải Hóa 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Giải Hóa 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 18: Mol
- Giải SBT Hóa 8 bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Giải SBT Hóa 8 bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Giải SBT Hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Giải SBT Hóa 8 bài 23: Luyện tập chương 3
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 18
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 19
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 20
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 21
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 22
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 23
- LUYỆN TẬP
- Bài tập hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Bài tập Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- LÝ THUYẾT
Chương 4: Oxi - Không khí
- LÝ THUYẾT
- Hóa học 8 Bài 24: Tính chất của oxi
- Hóa học 8 Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
- Hóa học 8 Bài 26: Oxit
- Hóa học 8 Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
- Hóa học 8 Bài 28: Không khí - Sự cháy
- Hóa học 8 Bài 29: Bài luyện tập số 5
- Hóa học 8 Bài 30: Bài thực hành 4. Điều chế - Thu khí oxi và thử tính chất của oxi
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
- Giải Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng của oxi
- Giải Hóa 8 Bài 26: Oxit
- Giải Hóa 8 bài 27: Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy
- Giải Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
- Giải Hóa 8 Bài 29: Bài luyện tập 5 Oxi - không khí
- Giải Hóa 8 Bài 30: Bài thực hành 4
- Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 4
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 24: Tính chất của Oxi
- Giải SBT Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dựng của oxi
- Giải SBT Hóa 8 bài 26: Oxit
- Giải SBT Hóa 8 bài 27: Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy
- Giải SBT Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
- Giải SBT Hóa 8 bài 29: Luyện tập chương 4
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 24
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 25
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 26
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 27
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 28
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 29
- LUYỆN TẬP
- Bài tập Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
- LÝ THUYẾT
Chương 5: Hiđro - Nước
- LÝ THUYẾT
- Hóa học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của Hiđro
- Hóa học 8 Bài 33 Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
- Hóa học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
- Hóa học 8 Bài 35: Bài thực hành số 5 Điều chế - Thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro
- Hóa học 8 Bài 36: Nước
- Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
- Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7
- Hóa 8 Bài 39: Bài thực hành 6
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hidro
- Giải Hóa 8 Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
- Giải Hóa 8 Bài 33: Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
- Giải Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
- Giải Hóa 8 bài 35: Bài thực hành 5
- Giải Hóa 8 bài 36: Nước
- Giải Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
- Giải Hóa 8 bài 38: Bài luyện tập 7
- Giải Hóa 8 bài 39: Bài thực hành 6
- Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 6
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 31: Tính chất của Hidro và ứng dụng
- Giải SBT Hóa 8 bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
- Giải SBT Hóa 8 bài 33: Điều chế khí Hidro - Phản ứng thế
- Giải SBT Hóa 8 bài 34: Nước
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 31
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 32
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 33
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 34
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 36
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 37
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 38
- LÝ THUYẾT
Chương 6: Dung dịch
- LÝ THUYẾT
- Hóa 8 bài 40: Dung dịch
- Hóa 8 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
- Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Hóa 8 Bài 44: Bài luyện tập 8
- GIẢI BÀI TẬP
- Giải Hóa 8 bài 40: Dung dịch
- Giải Hóa 8 bài 41: Độ tan của một chất trong nước
- Giải Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Giải Hóa 8 bài 44: Bài luyện tập 8
- Giải Hóa 8 bài 45: Bài thực hành 7
- GIẢI SÁCH BÀI TẬP
- Giải SBT Hóa 8 bài 40: Dung dịch
- Giải SBT Hóa 8 bài 41: Độ tan của chất trong nước
- Giải SBT Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải SBT Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Giải SBT Hóa 8 bài 44: Luyện tập chương 6
- TRẮC NGHIỆM
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 40
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 41
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 42
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 43
- Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 44
- LÝ THUYẾT
Tham khảo thêm
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học lớp 8
Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 4
Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 3
Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 2
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 năm 2020 - 2021 Đề 8
Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Ba(OH)2 có kết tủa không - Ba(OH)2 màu gì?
Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 7
Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 5
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Cách viết phương trình hóa học lớp 8
Công thức tính số mol
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Phản ứng hóa hợp là gì? Ví dụ phản ứng hóa hợp
Hóa học 8: Bài tập viết công thức hóa học
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 phòng GD& ĐT Thanh Oai
Lớp 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
Đề thi học kì 2 lớp 8
Toán 8
Ngữ văn 8
Văn mẫu lớp 8 Sách mới
Toán 8 Kết nối tri thức
Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra 15 phút lớp 8
Soạn bài lớp 8
Học tốt Ngữ Văn lớp 8
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8
Toán 8 Chân trời sáng tạo
GDCD 8 Cánh diều
Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức
Hóa 8 - Giải Hoá 8
Số Avogadro là gì? Lý thuyết bài tập vận dụng
Ag hóa trị mấy
Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 5
Ba(OH)2 có kết tủa không - Ba(OH)2 màu gì?
Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
Bài tập cân bằng phương trình Hóa học Lớp 8 Có đáp án
Từ khóa » Bảng Công Thức Hoá Học
-
BẢNG CÔNG THỨC HÓA HỌC( NEW) - 123doc
-
Bảng Công Thức Hóa Học đầy đủ Nhất
-
Top 33+ Công Thức Hóa Học Lớp 8-12 4 Mẹo Ghi Nhớ Siêu Nhanh
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, 9 Cơ Bản Cần Nhớ - Infonet
-
CÔNG THỨC HÓA HỌC LỚP 8
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, Lớp 9 Đầy Đủ, Chi Tiết
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
Các Công Thức Hóa Học Từ Lớp 8 đến Lớp 12 Bạn Cần Phải Nhớ
-
27 Công Thức Hóa Học ý Tưởng - Pinterest
-
Công Thức Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 18 Công Thức Hóa Học Cơ Bản
-
[TIP] Các Công Thức Hóa Học Lớp 9 Đầy Đủ