Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 7 KHTN 7 Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học Bảng nguyên tố Hóa học Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 7 Môn: Hóa Học Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.

  • Tải tất cả tài liệu lớp 7 (Trừ Giáo án, bài giảng)
  • Trắc nghiệm không giới hạn
Hỗ trợ Zalo Tải nhanh tài liệu này 99.000đ Mua ProPlus 369.000đ

Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học - Hóa trị của các nguyên tố

  • I. Tài liệu Hóa học trong chương trình mới
  • II. Tài liệu học tập Hóa
  • III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
  • IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
  • V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới
  • VI. Các bước để xác định hóa trị
  • VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị
  • VIII. Bài tập vận dụng tự luyện
    • 1. Bài tập tự luận 
    • 2. Câu hỏi trắc nghiệm

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được VnDoc tổng hợp, biên soạn sẽ giúp các bạn học bảng hóa trị nhanh hơn. Giúp bạn học nắm chắc kiến thức, vận dụng vào nội dung Khoa học tự nhiên, phân môn Hóa học. 

I. Tài liệu Hóa học trong chương trình mới

  • Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
  • Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
  • Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
  • Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh

II. Tài liệu học tập Hóa

  • Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
  • Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
  • Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
  • Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
  • Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

Số proton

Tên nguyên tố

Phiên âm tiếng anh

Ký hiệu hóa học

CTHH

của đơn chất

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

H

H2

1

I

2

Lithium

/ˈlɪθiəm/

Li

Li

7

I

6

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

C

C

12

II,IV

7

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

N

N2

14

II,III,IV

8

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

O

O2

16

II

9

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

F

F2

18

I

11

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

Na

Na

23

I

12

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Mg

Mg

24

II

13

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

Al

Al

27

III

14

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

Si

Si

28

IV

15

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

P

P

31

V,III

16

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

S

S

32

II,IV,VI

17

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

Cl

Cl2

35.5

I

19

Potassium

/pəˈtæsiəm/

K

K

39

I

20

Calcium

/ˈkælsiəm/

Ca

Ca

40

II

25

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

Mn

Mn

55

II,IV,VII

26

Iron

/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

Fe

Fe

56

II,III

29

Copper

/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

Cu

Cu

64

I, II

30

Zinc

/zɪŋk/

Zn

Zn

65

II

35

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

Br

Br2

80

I

47

Silver

/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

Ag

Ag

108

I

56

Barium

/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

Ba

Ba

137

II

80

Mercury

/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

Hg

Hg

201

II

82

Lead

lead

Pb

Pb

206

II

IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Công thức acid tương ứng

Gốc Acid

Tên gốc

Hóa trị

HCl

- Cl

-chloride

I

HBr

- Br

-bromide

I

H2S

= S

-sulfide

II

- HS

-hydrogen sulfide

I

HNO2

- NO2

-nitrite

I

HNO3

- NO3

-nitrate

I

H2SO3

= SO3

-sulfite

II

- HSO3

-hydrogen sulfite

I

H2SO4

= SO4

-sulfate

II

- HSO4

- hydrogen sulfate

I

H3PO4

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

I

= HPO4

-hydrogen phosphate

II

≡ PO4

-phosphate

III

H2CO3

= CO3

-carbonate

II

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

I

 Nhóm hydroxide (OH) là I 

Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2

Quy tắc hóa trị và các bước xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất đầy đủ tại bài: 

  • Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị

V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới

VI. Các bước để xác định hóa trị

Bước 1: Viết công thức dạng AxBy

Bước 2: Đặt đẳng thức: x hóa trị của A = y × hóa trị của B

Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\(\frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A

Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)

Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất sau: C (IV) và S (II)

Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:

\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\(\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\)

Bước 3 Công thức hóa học cần tìm là: CS2

VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị

Bài tập 1: Tính hóa trị của các nguyên tố

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

b) Sắt trong hợp chất FeO

c) Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

Gọi hóa trị của nhôm trong hợp chất là x:

Ta có hóa trị của O (II)

Theo quy tắc hóa trị.

3. x = 3.II => x = 3 (III) . Vậy Nhôm có hóa trị bằng III trong hợp chất Al2O3

Tương tự làm với câu b); c)

Sắt trong hợp chất FeO có hóa trị là II

Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3 có hóa trị lần lượt là II và III

Bài tập 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Công thức viết đúng là: BaO, K2O, Fe2O3

Công thức viết sai là: MgCl (MgCl2); NaO (Na2O); AlO3 (Al2O3)

Bài tập 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} >  x  = 1;  y =  2\(\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} > x = 1; y = 2\)

Bước 3: Công thức hóa học cần tìm là: CS2

b) Công thức hóa học của Fe(III) và O có dạng: ^{III}Fe_x^{II}O_y\(^{III}Fe_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.III = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\(\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\)

Chọn x = 2, y = 3

Công thức hóa học cần tìm là: Fe2O3

c) 

Công thức hóa học của P(V và O có dạng: ^VP_x^{II}O_y\(^VP_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: P2O5

d) N (V) và O.

Công thức hóa học của N(V) và O có dạng: ^VN_x^{II}O_y\(^VN_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: N2O5

Bài tập 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Ba (II) và nhóm (PO4)

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\(F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\)

Ta có: x \times III = y \times II  =  > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} =  >  x  = 2;  y =  3\(x \times III = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} = > x = 2; y = 3\)

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3

Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC

b) 

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\(Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\)

Ta có: x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\(x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\)

Công thức hóa học của hợp chất là CuSO4

Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 đvC

c)

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\(Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\)

Ta có: x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\(x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\)

Công thức hóa học của hợp chất là Ba3(PO4)2

Phân tử khối = 132.3 + 31.2 + 16.4.2 = 586 đvC

VIII. Bài tập vận dụng tự luyện

1. Bài tập tự luận 

Bài tập số 1: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án

a) CS2 b) FeO c) P2O5 d) N2O5

Bài tập số 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Fe (III) và nhóm (SO4)

Đáp án

a) Ba(OH)2 b) CuSO4 c) Fe2(SO4)3

Bài tập số 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:

a/ Cu và O

b/ S (VI) và O

c/ K và (SO4)

d/ Ba và (PO4)

e/ Fe (III) và Cl

f/ Al và (NO3)

g/ P (V) và O

h/ Zn và (OH)

k/ Mg và (SO4)

l/ Fe (II) và (SO3)

m/ Ca và (CO3)

Đáp án

a) CuO

PTK = 64.16 = 80 đvC

b) SO3

PTK = 32 + 16.3 = 80 đvC

c) K2SO4

PTK = 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC

d) Ba2(PO4)3

PTK = 559 đvC

 

e) FeCl3 

PTK = 162,5 đvC

f) Al(NO3)3

PTK = 210 đvC

g) P2O5

PTK = 182 đvC

h) Zn(OH)2

PTK =  99 đvC

k) MgSO4

PTK =  120 đvC

l) FeSO3

PTK = 136 đvC

m/ CaCO3

PTK = 100 đvC

 

Bài tập số 4: Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai? Sửa lại cho đúng: FeCl, ZnO2, KCl, Cu(OH)2, BaS, CuNO3, Zn2OH, K2SO4 , Ca2(PO4)3, Al3Cl, AlO2, K2SO4, HCl, BaNO3, Mg(OH)3, ZnCl, MgO2, NaSO4, NaCl, Ca(OH)3, K2Cl, BaO2, NaSO4, H2O, Zn(NO3)2, Al(OH)2, NaOH2, SO3, Al(SO4)2.

Đáp án 

Công thức hóa học sai

Công thức hóa học đúng

Công thức hóa học sai

ông thức hóa học đúng

FeCl

ZnO2

CuNO3

Zn2OH

Al3Cl

AlO2

BaNO3

Mg(OH)3

ZnCl

 

FeCl3

ZnO

Cu(NO3)2

Zn(OH)2

AlCl3

Al2O3

Ba(NO3)2

Mg(OH)2

ZnCl2

NaSO4

Ca(OH)3

K2Cl

BaO2

NaSO4

Al(OH)2

NaOH2

Al(SO4)2.

MgO2

Na2SO4

Ca(OH)2

KCl

BaO

Na2SO4

Al(OH)3 

NaOH

Al2(SO4)3

MgO

2. Câu hỏi trắc nghiệm

Để xem toàn bộ nội dung tài liệu mời các bạn ấn file TẢI VỀ 

.....................................

 

Tải về Chọn file muốn tải về:

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

190 KB
  • Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

  • Chia sẻ bởi: Bé Bông
818 705.080 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 5 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi
  • Nguyễn Phú Đức Nguyễn Phú Đức ko thuộc đc Thích Phản hồi 1 28/12/20
  • Dương Bùi Dương Bùi Khó quá nhất là bài ca dao Thích Phản hồi 7 02/08/20
  • Dương Bùi Dương Bùi Khó vl Thích Phản hồi 5 02/08/20
  • Vương Xuân Giáp Vương Xuân Giáp . Thích Phản hồi 4 22/09/20
  • チュオン コンダ ンダ チュオン コンダ ンダ very good Thích Phản hồi 3 25/09/20
Tìm bài trong mục này
  • Chương 1: Chất - Nguyên Tử - Phân tử

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 bài 1: Mở đầu môn Hóa học
      • Hóa học 8 Bài 2: Chất
      • Hóa học 8 Bài 3: Bài thực hành 1
      • Hóa học 8 Bài 4: Nguyên tử
      • Hóa học 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Hóa học 8 Bài 6: Đơn chất và Hợp chất - Phân tử
      • Hóa học 8 Bài 7: Bài thực hành số 2
      • Hóa học 8 Bài 8: Bài luyện tập số 1
      • Hóa học 8 Bài 9: Công thức hóa học
      • Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị
      • Hóa học 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 2: Chất
      • Giải Hóa 8 Bài 3: Bài thực hành 1
      • Giải Hóa 8 Bài 4: Nguyên tử
      • Giải Hóa 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 6: Đơn chất và hợp chất – Phân tử
      • Giải Hóa 8 Bài 7: Bài thực hành 2
      • Giải Hóa 8 Bài 8: Bài luyện tập 1
      • Giải Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 10: Hóa trị
      • Giải Hóa 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 1
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 2
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 2: Chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 4: Nguyên tử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 8: Luyện tập
      • Giải SBT Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 10: Hóa trị
      • Giải SBT Hóa 8 bài 11: Luyện tập chương 1
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 2
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 5
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 6
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 8
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 9
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 10
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 11
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 Bài 2: Chất
      • Bài tập Hóa 8 Bài 9: Công thức hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 10: Hóa trị
      • Bài tập Hóa 8 bài 11: Bài luyện tập 2
  • Chương 2: Phản ứng hóa học

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
      • Hóa học 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
      • Hóa học 8 Bài 14: Bài thực hành số 3
      • Hóa học 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Hóa học 8 Bài 16: Phương trình hóa học
      • Hóa học 8 Bài 17: Bài luyện tập số 3
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
      • Giải Hóa 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 14: Bài thực hành 3
      • Giải Hóa 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Giải Hóa 8 Bài 16: Phương trình hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 17: Bài luyện tập 3
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 3
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Giải SBT Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 17: Luyện tập chương 2
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 12
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 13
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 15
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 16
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 17
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
      • Bài tập Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Bài tập Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
  • Chương 3: Mol và tính toán hóa học

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 18: Mol
      • Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
      • Hóa học 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Hóa học 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Hóa học 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
      • Hóa học 8 Bài 23: Bài luyện tập số 4
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 18: Mol
      • Giải Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
      • Giải Hóa 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Giải Hóa 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 18: Mol
      • Giải SBT Hóa 8 bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Giải SBT Hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 23: Luyện tập chương 3
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 18
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 19
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 20
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 21
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 22
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 23
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Chương 4: Oxi - Không khí

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 24: Tính chất của oxi
      • Hóa học 8 Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
      • Hóa học 8 Bài 26: Oxit
      • Hóa học 8 Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
      • Hóa học 8 Bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Hóa học 8 Bài 29: Bài luyện tập số 5
      • Hóa học 8 Bài 30: Bài thực hành 4. Điều chế - Thu khí oxi và thử tính chất của oxi
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
      • Giải Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng của oxi
      • Giải Hóa 8 Bài 26: Oxit
      • Giải Hóa 8 bài 27: Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy
      • Giải Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Giải Hóa 8 Bài 29: Bài luyện tập 5 Oxi - không khí
      • Giải Hóa 8 Bài 30: Bài thực hành 4
      • Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 4
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 24: Tính chất của Oxi
      • Giải SBT Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dựng của oxi
      • Giải SBT Hóa 8 bài 26: Oxit
      • Giải SBT Hóa 8 bài 27: Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy
      • Giải SBT Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Giải SBT Hóa 8 bài 29: Luyện tập chương 4
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 24
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 25
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 26
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 27
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 28
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 29
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
  • Chương 5: Hiđro - Nước

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của Hiđro
      • Hóa học 8 Bài 33 Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
      • Hóa học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
      • Hóa học 8 Bài 35: Bài thực hành số 5 Điều chế - Thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro
      • Hóa học 8 Bài 36: Nước
      • Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
      • Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7
      • Hóa 8 Bài 39: Bài thực hành 6
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hidro
      • Giải Hóa 8 Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
      • Giải Hóa 8 Bài 33: Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
      • Giải Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
      • Giải Hóa 8 bài 35: Bài thực hành 5
      • Giải Hóa 8 bài 36: Nước
      • Giải Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
      • Giải Hóa 8 bài 38: Bài luyện tập 7
      • Giải Hóa 8 bài 39: Bài thực hành 6
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 6
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 31: Tính chất của Hidro và ứng dụng
      • Giải SBT Hóa 8 bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 33: Điều chế khí Hidro - Phản ứng thế
      • Giải SBT Hóa 8 bài 34: Nước
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 31
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 32
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 33
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 34
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 36
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 37
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 38
  • Chương 6: Dung dịch

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Hóa 8 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
      • Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Hóa 8 Bài 44: Bài luyện tập 8
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 41: Độ tan của một chất trong nước
      • Giải Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 44: Bài luyện tập 8
      • Giải Hóa 8 bài 45: Bài thực hành 7
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 41: Độ tan của chất trong nước
      • Giải SBT Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 44: Luyện tập chương 6
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 40
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 41
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 42
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 43
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 44
  • Lớp 7 Lớp 7

  • KHTN 7 KHTN 7

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 7 Đề thi giữa kì 1 lớp 7

  • Khảo sát CL đầu năm lớp 7 Khảo sát CL đầu năm lớp 7

  • Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 lớp 7

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 7 Đề thi giữa kì 2 lớp 7

  • Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi học kì 2 lớp 7

  • Thi học sinh giỏi lớp 7 Thi học sinh giỏi lớp 7

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

  • Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7 Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7

  • Toán 7 Toán 7

  • Toán 7 Kết nối tri thức Toán 7 Kết nối tri thức

  • Toán 7 Chân trời sáng tạo Toán 7 Chân trời sáng tạo

  • Toán 7 Cánh diều Toán 7 Cánh diều

  • Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8

  • Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 7

  • Bài tập xác định công thức hóa học lớp 7

  • Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 năm học 2025 - 2026

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 3 Tốc độ

  • Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 4 Âm thanh

  • Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8

  • Bộ đề thi học kì 1 KHTN 7 Theo Công văn 7991 (Dạy cuốn chiếu)

  • Bộ đề thi học kì 1 KHTN 7 Theo Công văn 7991 (Dạy song song)

🖼️

KHTN 7

  • Bộ đề thi học kì 1 KHTN 7 Theo Công văn 7991 (Dạy song song)

  • Bộ đề thi học kì 1 KHTN 7 Theo Công văn 7991 (Dạy cuốn chiếu)

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 4 Âm thanh

  • Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 7

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 3 Tốc độ

  • Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

Xem thêm

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

Chỉ mua tài liệu trên 99.000đ Ưu đãi kèm thêm

Mua gói VnDoc Pro chỉ với giá

79.000đ 59.000đ
  • 30 lượt tải tài liệu thường
  • 10.000+ bài luyện Trắc nghiệm trực tuyến
  • Không quảng cáo
Mua tài liệu này và Gói Thành viên 158.000đ ×

Thông tin thanh toán nhanh

Tên tài liệu:

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

99.000đ

Số điện thoại/email

Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email hợp lệ.

Tải nhanh tài liệu này 99.000đ Hỗ trợ Zalo × ← Thanh toán 99.000đ để tải tài liệu
  • Tên tài khoản:CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META
  • Số tài khoản:1038633514Copy
  • Ngân hàng:Vietcombank
  • Số tiền:99.000đ
  • Nội dung bắt buộc*: Copy
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Vietcombank Thành Công Mã QR Code thanh toán

Vui lòng giữ đúng nội dung KH khi chuyển khoản và giữ nguyên cửa sổ này để tải tài liệu tự động.

Hỗ trợ Zalo

Từ khóa » Bảng Hóa Trị Kim Loại Phi Kim