Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 8 Hóa 8 - Giải Hoá 8 Bảng hóa trị các nguyên tố hóa họcBảng nguyên tố Hóa họcBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học - Hóa trị của các nguyên tố

  • I.Tài liệu Hóa học trong chương trình mới
  • II. Tài liệu học tập lớp 8
  • III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
  • IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
  • V. Bài ca hóa trị - Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất
    • Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa học số 1
    • Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa học số 2
  • VI. Các bước để xác định hóa trị
  • VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị
  • VIII. Bài tập vận dụng tự luyện
    • 1. Bài tập tự luận 
    • 2. Bài tập trắc nghiệm 

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được VnDoc tổng hợp, biên soạn sẽ giúp các bạn học bảng hóa trị nhanh hơn. Đây là tài liệu tham khảo hay được chúng tôi sưu tầm hy vọng gửi tới quý thầy cô cùng các bạn học sinh nhằm phục vụ quá trình dạy và học môn Hóa học lớp 8, giải bài tập hóa học 8 cũng như củng cố kiến thức Hóa học lớp trên được dễ dàng hơn

I.Tài liệu Hóa học trong chương trình mới

  • Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
  • Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
  • Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
  • Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh

II. Tài liệu học tập lớp 8

  • Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
  • Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
  • Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
  • Tổng hợp công thức Hóa học 8 cần nhớ
  • Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
  • Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
  • Bảng hóa trị lớp 8

III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

Số proton

Tên Nguyên tố

Ký hiệu hoá học

Nguyên tử khối

Hoá trị

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV, II

7

Nitơ

N

14

II, III, IV…

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III, V

16

Lưu huỳnh

S

32

II, IV, VI

17

Clo

Cl

35,5

I,…

18

Argon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

24

Crom

Cr

52

II, III

25

Mangan

Mn

55

II, IV, VII…

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng

Cu

64

I, II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I…

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thuỷ ngân

Hg

201

I, II

82

Chì

Pb

207

II, IV

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Tên nhóm

Hoá trị

Gốc axit

Axit tương ứng

Tính axit

Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl)

I

NO3

HNO3

Mạnh

Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3)

II

SO4

H2SO4

Mạnh

Photphat (PO4)

III

Cl

HCl

Mạnh

(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.

PO4

H3PO4

Trung bình

CO3

H2CO3

Rất yếu (không tồn tại)

Quy tắc hóa trị và các bước xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất đầy đủ tại bài: 

  • Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị

V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới

VI. Bài ca hóa trị - Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất

Bài ca hóa trị cơ bản gồm những chất phổ biến hay gặp:

Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa học số 1

Kali, Iôt, HiđroNatri với bạc, Clo một loàiCó hóa trị 1 bạn ơiNhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vânMagiê, chì, Kẽm, thủy ngânCanxi, Đồng ấy cũng gần BariCuối cùng thêm chú OxiHóa trị 2 ấy có gì khó khănBác Nhôm hóa trị 3 lầnGhi sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon, Silic này đâyLà hóa trị 4 không ngày nào quênSắt kia kể cũng quen tên2, 3 lên xuống thật phiền lắm thayNitơ rắc rối nhất đời1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5Lưu huỳnh lắm lúc chơi khămXuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4Photpho nói tới không dưNếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5Em ơi cố gắng học chămBài ca hóa trị suốt năm rất cần

Một bài ca hóa trị khác các bạn cũng có thể tham khảo nâng cao đầy đủ hoăn. Tuy nhiên khi học thì bạn chỉ học 1 trong 2 bài ca hóa trị thôi nhé chứ không học 2 bài rất dễ nhầm lẫn.

Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa học số 2

Hidro (H) cùng với liti (Li)Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngờiChỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầmRiêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)Thường II ít I chớ phân vân gì Đổi thay II , IV là chì (Pb)Điển hình hoá trị của chì là IIBao giờ cùng hoá trị IILà ôxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gìNgoài ra còn có canxi (Ca)Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhàBo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị IIICácbon C Silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôiThế nhưng phải nói thêm lời Hóa trị II vẫn là nơi đi về Sắt (Fe) II toan tính bộn bề Không bền nên dễ biến liền sắt IIIPhốtpho III ít gặp màPhotpho V chính người ta gặp nhiều Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?I , II, III , IV phần nhiều tới VLưu huynh lắm lúc chơi khămKhi II lúc IV , VI tăng tột cùngClo Iot lung tungII III V VII thường thì I thôiMangan rắc rối nhất đờiĐổi từ I đến VII thời mới yênHoá trị II dùng rất nhiều Hoá trị VII cũng được yêu hay cầnBài ca hoá trị thuộc lòngViết thông công thức đề phòng lãng quênHọc hành cố gắng cần chuyênSiêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều

Bài ca hóa trị theo chương trình mới 

Chlo-rine (Cl), Po-tas-si-um (K)

Hy-dro-gen (H), So-di-um (Na), Sil 0 vẻ (Ag)

Và I-o (d) -dine nữa cơ

Đều cùng hóa trị một (I) nha mọi người

Mag-ne(s)-si-um (Mg), cop-per (Cu)

Ba-ri-um (Ba), Zinc (Zn), Lead (Pb), Mer-cu-ry (Hg)

Cal-ci-um (Ca), O-xy-gen (O)

Hóa trị hai (II) ấy có phần dễ hơn

Bác a-lu-mi-ni-um (Al)

Hóa trị là (III) ghi tâm khắc cốt

Car-bon (C) và Si-li-con (Si)

Là hóa trị bốn (IV) khi cần chớ quên

Ni-tro-gen (N) rắc rối hơn

Một hai ba bốn (I, II, III, IV) khi thì năm (V)

Sul -fur (S) lắm lúc chơi khăm

Lúc hai (II), lúc sáu (VI) khi nằm thứ tư (IV)

Phos-pho-rus (P) nhắc không dư

............................................

VII. Các bước để xác định hóa trị

Bước 1: Viết công thức dạng AxBy

Bước 2: Đặt đẳng thức: x hóa trị của A = y × hóa trị của B

Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\(\frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A

Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)

Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất sau: C (IV) và S (II)

Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:

\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12x=1;y=2\(\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\)

Bước 3 Công thức hóa học cần tìm là: CS2

VIII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị

Bài tập 1: Tính hóa trị của các nguyên tố

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

b) Sắt trong hợp chất FeO

c) Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

Gọi hóa trị của nhôm trong hợp chất là x:

Ta có hóa trị của O (II)

Theo quy tắc hóa trị.

3. x = 3.II => x = 3 (III) . Vậy Nhôm có hóa trị bằng III trong hợp chất Al2O3

Tương tự làm với câu b); c)

Sắt trong hợp chất FeO có hóa trị là II

Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3 có hóa trị lần lượt là II và III

Bài tập 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Công thức viết đúng là: BaO, K2O, Fe2O3

Công thức viết sai là: MgCl (MgCl2); NaO (Na2O); AlO3 (Al2O3)

Bài tập 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2}   x  = 1;  y =  2\(\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} > x = 1; y = 2\)

Bước 3: Công thức hóa học cần tìm là: CS2

b) Công thức hóa học của Fe(III) và O có dạng: ^{III}Fe_x^{II}O_y\(^{III}Fe_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.III = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\(\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\)

Chọn x = 2, y = 3

Công thức hóa học cần tìm là: Fe2O3

c)

Công thức hóa học của P(V và O có dạng: ^VP_x^{II}O_y\(^VP_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: P2O5

d) N (V) và O.

Công thức hóa học của N(V) và O có dạng: ^VN_x^{II}O_y\(^VN_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: N2O5

Bài tập 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Ba (II) và nhóm (PO4)

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\(F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\)

Ta có: x \times III = y \times II  =   \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} =    x  = 2;  y =  3\(x \times III = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} = > x = 2; y = 3\)

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3

Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC

b)

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\(Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\)

Ta có: x\times II=y\times II=\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=x=1;y=1\(x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\)

Công thức hóa học của hợp chất là CuSO4

Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 đvC

c)

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\(Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\)

Ta có: x\times II=y\times III=\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=x=3;y=2\(x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\)

Công thức hóa học của hợp chất là Ba3(PO4)2

Phân tử khối = 132.3 + 31.2 + 16.4.2 = 586 đvC

IX. Bài tập vận dụng tự luyện

1. Bài tập tự luận 

Bài tập số 1: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án

a) CS2b) FeOc) P2O5d) N2O5

Bài tập số 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Fe (III) và nhóm (SO4)

Đáp án

a) Ba(OH)2b) CuSO4c) Fe2(SO4)3

Bài tập số 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:

a/ Cu và O

b/ S (VI) và O

c/ K và (SO4)

d/ Ba và (PO4)

e/ Fe (III) và Cl

f/ Al và (NO3)

g/ P (V) và O

h/ Zn và (OH)

k/ Mg và (SO4)

l/ Fe (II) và (SO3)

m/ Ca và (CO3)

Đáp án

a) CuO

PTK = 64.16 = 80 đvC

b) SO3

PTK = 32 + 16.3 = 80 đvC

c) K2SO4

PTK = 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC

d) Ba2(PO4)3

PTK = 559 đvC

e) FeCl3 

PTK = 162,5 đvC

f) Al(NO3)3

PTK = 210 đvC

g) P2O5

PTK = 182 đvC

h) Zn(OH)2

PTK =  99 đvC

k) MgSO4

PTK =  120 đvC

l) FeSO3

PTK = 136 đvC

m/ CaCO3

PTK = 100 đvC

Bài tập số 4: Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai? Sửa lại cho đúng: FeCl, ZnO2, KCl, Cu(OH)2, BaS, CuNO3, Zn2OH, K2SO4 , Ca2(PO4)3, Al3Cl, AlO2, K2SO4, HCl, BaNO3, Mg(OH)3, ZnCl, MgO2, NaSO4, NaCl, Ca(OH)3, K2Cl, BaO2, NaSO4, H2O, Zn(NO3)2, Al(OH)2, NaOH2, SO3, Al(SO4)2.

Đáp án 

Công thức hóa học sai

Công thức hóa học đúng

Công thức hóa học sai

ông thức hóa học đúng

FeCl

ZnO2

CuNO3

Zn2OH

Al3Cl

AlO2

BaNO3

Mg(OH)3

ZnCl

FeCl3

ZnO

Cu(NO3)2

Zn(OH)2

AlCl3

Al2O3

Ba(NO3)2

Mg(OH)2

ZnCl2

NaSO4

Ca(OH)3

K2Cl

BaO2

NaSO4

Al(OH)2

NaOH2

Al(SO4)2.

MgO2

Na2SO4

Ca(OH)2

KCl

BaO

Na2SO4

Al(OH)3

NaOH

Al2(SO4)3

MgO

2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Tính hóa trị của C trong CO2 biết Oxi hóa trị là II

A. I

B. II

C. III

D. IV

Xem đáp ánĐáp án D

Theo quy tắc hóa trị thì hóa trị của C trong hợp chất CO2 là II.2/1= IV/I

Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hóa học nào đây là sai

A. Ca(OH)2

B. AlOH

C. KOH

D. Fe(OH)2

Xem đáp ánĐáp án B

B sai vì Al hóa trị III, công thức hóa học đúng là Al(OH)3

Câu 3: Canxi có hóa trị II. Chọn công thức sai

A. CaSO4

B. CaO

C. CaCl

D. Ca(OH)2

Xem đáp ánĐáp án C

Canxi có hóa trị II. => Công thức sai là CaCl

Câu 4: Nguyên tử Fe có hóa trị III trong công thức nào

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe

D. FeCl2

Xem đáp ánĐáp án B

Nguyên tử Fe có hóa trị III trong công thức Fe2O3

Câu 5: Trong N2O5, N hóa trị mấy

A. I

B. II

C. IV

D. V

Xem đáp ánĐáp án D

Trong N2O5, N hóa trị mấy V

Câu 6: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5

A. NaCl

B. BaCl2

C. NaO

D. MgCl

Xem đáp ánĐáp án A

Vì Y có nguyên tử khối là 35, 5→ Cl. X có số p=e là 13→ Natri mà có hóa trị I → NaCl

Câu 7: Lập công thức hóa học của Ba (II) với OH (I)

A. BaOH

B. Ba(OH)2

C. Ba2(OH)

D. Ba3OH

Xem đáp ánĐáp án B

Câu 8: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là

A. CrSO4

B. Cr(OH)3

C. Cr2O3

D. Cr2(OH)3

Xem đáp ánĐáp án A

Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là CrSO4

Câu 9. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 152. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Xem đáp ánĐáp án C

Gọi nguyên tử khối của kim loại M là m

=> Phân tử khối của MSO4 = m + 32 + 16.4 = 152 => m = 56

Dựa vào bảng nguyên tố => kim loại M là Fe

Câu 10. Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. Công thức hóa học đúng của sắt (III) clorua là:

A. FeCl2.

B. FeCl.

C. FeCl3.

D. Fe2Cl.

Xem đáp ánĐáp án C

Trong HCl có H hóa trị I ⇒ Cl có hóa trị I

Công thức hóa học của sắt (III) clorua là : FeCl3

Câu 11. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy công thức hóa học của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.

B. XY2.

C. X3Y2.

D. X2Y.

Xem đáp ánĐáp án C

X tạo với Cl hợp chất XCl2 ⇒ X hóa trị II

Hợp chất của Y với O là Y2O3 ⇒ Y hóa trị III

Vây CTHH của hợp chất của X và Y là: X3Y2

Câu 12: Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố B với nhóm (OH) là B(OH)2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B

A. AB3.

B. A3B.

C. A2B3.

D. A3B2.

Xem đáp ánĐáp án C 

Gọi a là hóa trị của A

Gọi b là hóa trị của B

Áp dụng quy tắc hóa trị

2.a = II.3

⇒a = III

Áp dụng quy tắc hóa trị

1.b = I.2

⇒b = II

Công thức hóa học: AxBy

x.III = y.II

⇒ x/y = 2/3

Công thức hóa học:  A2B3

Câu 14: Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:

A. VI và V.

B. I và V.

C. VI và II.

D. IV và III.

Xem đáp ánĐáp án A

Hoá trị của S và N trong các hợp chất SO3, N2O5 lần lượt là VI và V

Câu 5: Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O

A. P2O5.

B. P2O3.

C. P2O4.

D. PO4.

Xem đáp ánĐáp án AP có hóa trị V và O có hóa trị II nên công thức hóa học đúng là P2O5

Câu 16. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.

B. Có cùng điện tích hạt nhân.

C. Có cùng số khối.

D. Có cùng nguyên tử khối.

Xem đáp ánĐáp án B

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử: Có cùng điện tích hạt nhân.

Câu 17. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là?

A. Khối lượng của 1 mol nguyên tử đồng vị cacbon 12.

B. Khối lượng của 1 nguyên tử đồng vị cacbon 12.

C. 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử đồng vị cacbon 12.

D. 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon.

Xem đáp ánĐáp án C

Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là: 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử đồng vị cacbon 12.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron nhưng khác số proton.

B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

C. Đặc trưng cơ bản của nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.

D. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

Xem đáp ánĐáp án A

A sai vì đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nơtron.

Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử

B. Đối với các nguyên tố có nhiều đồng vị, nguyên tử khối được tính là giá trị trung bình của nguyên tử khối các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.

C. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton và electron.

D. Trong một số trường hợp, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.

Xem đáp ánĐáp án C

Phát biểu không đúng là: Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton và electron.

Câu 20. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua.

C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit.

D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.

Xem đáp ánĐáp án B

Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, HCN, muối cacbonat, muối xianua, muối cacbua…). Do đó hóa học hữu cơ là hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua.

Câu 21. Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị

A. số nguyên tử của nguyên tố (hay số nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.

B. khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).

C. khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.

D. phần trăm khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.

Xem đáp ánĐáp án B

Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).

Câu 22. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo

A. hóa trị của O làm đơn vị và hóa trị của H là hai đơn vị.

B. hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là ba đơn vị.

C. hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.

D. hóa trị của O làm đơn vị và hóa trị của H là ba đơn vị.

Xem đáp ánĐáp án C

Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.

.....................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tập hóa học lớp 8. 

  • Số Avogadro là gì? Lý thuyết bài tập vận dụng
  • Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
  • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
  • Bài tập Hóa 8 Chương 2: Phản ứng hóa học Có đáp án

Trên đây là Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học, được VnDoc tổng hợp, biên soạn là các cách ghi nhớ bảng hóa trị hóa học cũng như các nguyên tố hóa học cơ bản. Bên cạnh đó VnDoc đưa ra phương pháp xác định hóa trị của các nguyên tố, hy vọng có thể giúp các em có thể ghi nhớ một cách nhanh nhất. Để áp dụng vào các bài tập.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Toán 8, Giải SBT Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết 817 686.756 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Cô Ngọc Anh - Văn Tiểu Học
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 24/09/2024
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: bảng nguyên tố hóa học bảng hóa trị các nguyên tố hóa học bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học5 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Nguyễn Phú Đức Nguyễn Phú Đức ko thuộc đc Thích Phản hồi 0 28/12/20
  • Dương Bùi Dương Bùi Khó quá nhất là bài ca dao Thích Phản hồi 5 02/08/20
  • Dương Bùi Dương Bùi Khó vl Thích Phản hồi 4 02/08/20
  • Vương Xuân Giáp Vương Xuân Giáp . Thích Phản hồi 3 22/09/20
  • チュオン コンダ ンダ チュオン コンダ ンダ very good Thích Phản hồi 1 25/09/20
Hóa học 8
  • Chương 1: Chất - Nguyên Tử - Phân tử

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 bài 1: Mở đầu môn Hóa học
      • Hóa học 8 Bài 2: Chất
      • Hóa học 8 Bài 3: Bài thực hành 1
      • Hóa học 8 Bài 4: Nguyên tử
      • Hóa học 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Hóa học 8 Bài 6: Đơn chất và Hợp chất - Phân tử
      • Hóa học 8 Bài 7: Bài thực hành số 2
      • Hóa học 8 Bài 8: Bài luyện tập số 1
      • Hóa học 8 Bài 9: Công thức hóa học
      • Hóa học 8 Bài 10: Hóa trị
      • Hóa học 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 2: Chất
      • Giải Hóa 8 Bài 3: Bài thực hành 1
      • Giải Hóa 8 Bài 4: Nguyên tử
      • Giải Hóa 8 Bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 6: Đơn chất và hợp chất – Phân tử
      • Giải Hóa 8 Bài 7: Bài thực hành 2
      • Giải Hóa 8 Bài 8: Bài luyện tập 1
      • Giải Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 10: Hóa trị
      • Giải Hóa 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 1
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 2
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 2: Chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 4: Nguyên tử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 5: Nguyên tố hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 8: Luyện tập
      • Giải SBT Hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 10: Hóa trị
      • Giải SBT Hóa 8 bài 11: Luyện tập chương 1
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 2
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 5
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 6
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 8
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 9
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 10
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 11
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 Bài 2: Chất
      • Bài tập Hóa 8 Bài 9: Công thức hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 10: Hóa trị
      • Bài tập Hóa 8 bài 11: Bài luyện tập 2
  • Chương 2: Phản ứng hóa học

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
      • Hóa học 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
      • Hóa học 8 Bài 14: Bài thực hành số 3
      • Hóa học 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Hóa học 8 Bài 16: Phương trình hóa học
      • Hóa học 8 Bài 17: Bài luyện tập số 3
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
      • Giải Hóa 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 14: Bài thực hành 3
      • Giải Hóa 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Giải Hóa 8 Bài 16: Phương trình hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 17: Bài luyện tập 3
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 3
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Giải SBT Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 17: Luyện tập chương 2
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 12
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 13
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 15
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 16
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 17
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
      • Bài tập Hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
      • Bài tập Hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
  • Chương 3: Mol và tính toán hóa học

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 18: Mol
      • Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
      • Hóa học 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Hóa học 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Hóa học 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
      • Hóa học 8 Bài 23: Bài luyện tập số 4
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 18: Mol
      • Giải Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
      • Giải Hóa 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Giải Hóa 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Giải Hóa 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 18: Mol
      • Giải SBT Hóa 8 bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
      • Giải SBT Hóa 8 bài 20: Tỉ khối của chất khí
      • Giải SBT Hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
      • Giải SBT Hóa 8 bài 23: Luyện tập chương 3
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 18
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 19
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 20
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 21
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 22
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 23
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
      • Bài tập Hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Chương 4: Oxi - Không khí

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 24: Tính chất của oxi
      • Hóa học 8 Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
      • Hóa học 8 Bài 26: Oxit
      • Hóa học 8 Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
      • Hóa học 8 Bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Hóa học 8 Bài 29: Bài luyện tập số 5
      • Hóa học 8 Bài 30: Bài thực hành 4. Điều chế - Thu khí oxi và thử tính chất của oxi
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
      • Giải Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng của oxi
      • Giải Hóa 8 Bài 26: Oxit
      • Giải Hóa 8 bài 27: Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy
      • Giải Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Giải Hóa 8 Bài 29: Bài luyện tập 5 Oxi - không khí
      • Giải Hóa 8 Bài 30: Bài thực hành 4
      • Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 4
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 24: Tính chất của Oxi
      • Giải SBT Hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dựng của oxi
      • Giải SBT Hóa 8 bài 26: Oxit
      • Giải SBT Hóa 8 bài 27: Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy
      • Giải SBT Hóa 8 bài 28: Không khí - Sự cháy
      • Giải SBT Hóa 8 bài 29: Luyện tập chương 4
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 24
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 25
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 26
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 27
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 28
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 29
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
  • Chương 5: Hiđro - Nước

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của Hiđro
      • Hóa học 8 Bài 33 Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
      • Hóa học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
      • Hóa học 8 Bài 35: Bài thực hành số 5 Điều chế - Thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro
      • Hóa học 8 Bài 36: Nước
      • Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
      • Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7
      • Hóa 8 Bài 39: Bài thực hành 6
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hidro
      • Giải Hóa 8 Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
      • Giải Hóa 8 Bài 33: Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
      • Giải Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
      • Giải Hóa 8 bài 35: Bài thực hành 5
      • Giải Hóa 8 bài 36: Nước
      • Giải Hóa 8 bài 37: Axit - Bazơ - Muối
      • Giải Hóa 8 bài 38: Bài luyện tập 7
      • Giải Hóa 8 bài 39: Bài thực hành 6
      • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 6
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 31: Tính chất của Hidro và ứng dụng
      • Giải SBT Hóa 8 bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
      • Giải SBT Hóa 8 bài 33: Điều chế khí Hidro - Phản ứng thế
      • Giải SBT Hóa 8 bài 34: Nước
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 31
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 32
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 33
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 34
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 36
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 37
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 38
  • Chương 6: Dung dịch

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Hóa 8 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
      • Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Hóa 8 Bài 44: Bài luyện tập 8
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 41: Độ tan của một chất trong nước
      • Giải Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Giải Hóa 8 bài 44: Bài luyện tập 8
      • Giải Hóa 8 bài 45: Bài thực hành 7
    • GIẢI SÁCH BÀI TẬP
      • Giải SBT Hóa 8 bài 40: Dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 41: Độ tan của chất trong nước
      • Giải SBT Hóa 8 bài 42: Nồng độ dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 43: Pha chế dung dịch
      • Giải SBT Hóa 8 bài 44: Luyện tập chương 6
    • TRẮC NGHIỆM
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 40
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 41
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 42
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 43
      • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 44
Tải xuống

Tham khảo thêm

  • Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 năm 2020 - 2021 Đề 8

  • 100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8

  • Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 3

  • Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 7

  • Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8

  • Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 4

  • Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối Hóa học

  • Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học lớp 8

  • Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 2

  • Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

  • Hóa học 8: Bài tập viết công thức hóa học

  • Phản ứng hóa hợp là gì? Ví dụ phản ứng hóa hợp

  • Công thức tính số mol

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

  • Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ

  • Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học lớp 8

  • 10 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Hóa năm 2023 - 2024 Có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

Xem thêm
  • Lớp 8 Lớp 8

  • Hóa 8 - Giải Hoá 8 Hóa 8 - Giải Hoá 8

  • Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 lớp 8

  • Toán 8 Toán 8

  • Ngữ văn 8 Ngữ văn 8

  • Văn mẫu lớp 8 Sách mới Văn mẫu lớp 8 Sách mới

  • Toán 8 Kết nối tri thức Toán 8 Kết nối tri thức

  • Ngữ văn 8 Kết nối tri thức Ngữ văn 8 Kết nối tri thức

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 8 Đề kiểm tra 15 phút lớp 8

  • Soạn bài lớp 8 Soạn bài lớp 8

  • Học tốt Ngữ Văn lớp 8 Học tốt Ngữ Văn lớp 8

  • Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8

  • Toán 8 Chân trời sáng tạo Toán 8 Chân trời sáng tạo

  • GDCD 8 Cánh diều GDCD 8 Cánh diều

  • Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức

🖼️

Hóa 8 - Giải Hoá 8

  • 100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8

  • Cách viết phương trình hóa học lớp 8

  • Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?

  • Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối Hóa học

  • Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 phòng GD& ĐT Thanh Oai

  • Hóa học 8: Bài tập viết công thức hóa học

Xem thêm

Từ khóa » Flo Bảng Hóa Trị