Bảng Hóa Trị Lớp 8
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBảng hóa trị lớp 8 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc cũng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu đưa ra bảng hóa trị cùng quy tắc hóa trị liên quan, từ đó đưa các bài tập ví dụ minh họa, bài tập vận dụng liên quan đến bảng hóa trị các nguyên tố .
Bảng hoá trị
- I. Hóa trị là gì?
- II. Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
- III. Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
- IV. Bài ca hóa trị lớp 8
- V. Quy tắc hóa trị
- VI. Vận dụng làm bài tập hóa trị
- V. Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 trang 42
- VI. Bài tập vận dụng quy tắc hóa trị
>> Chương trình sách giáo khoa mới với bộ môn Hóa học tên nguyên tố cũng như chất được gọi theo danh pháp Quốc tế (IUPAC) bạn đọc có thể tham khảo thêm tại:
- Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
I. Hóa trị là gì?
Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị, có giá trị bằng với điện tích của ion tạo thành từ nguyên tố đó.
II. Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
| Số proton | Tên cũ | Tên mới | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
| 1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
| 2 | Heli | Helium | He | 4 | |
| 3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
| 4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
| 5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
| 6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
| 7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
| 8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
| 9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
| 10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
| 11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
| 12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
| 13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
| 14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
| 15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
| 16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
| 17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
| 18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
| 19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
| 20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
| 21 | Scandi | Scandium | Sc | ||
| 22 | Titan | Titanium | Ti | ||
| 23 | Vanadi | Vanadium | V | ||
| 24 | Crom | Chromium | Cr | 52 | II, III |
| 25 | Mangan | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
| 26 | Sắt | Iron | Fe | 56 | II, III |
| 27 | Coban | Cobalt | Co | ||
| 28 | Niken | Nickel | Ni | ||
| 29 | Đồng | Copper | Cu | 64 | I, II |
| 30 | Kẽm | Zinc | Zn | 65 | II |
| 31 | Gali | Gallium | Ga | ||
| 32 | Gecmani | Germanium | Ge | ||
| 33 | Asen | Arsenic | As | ||
| 34 | Selen | Selenium | Se | ||
| 35 | Brom | Bromine | Br | 80 | I,... |
| 37 | Rubidi | Rubidium | Rb | ||
| 46 | Paladi | Palladium | Pd | ||
| 47 | Bạc | Silver | Ag | 108 | I |
| 48 | Cadimi | Cadmium | Cd | ||
| 50 | Thiếc | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
| 53 | Iot | Iodine | I | 127 | I,.. |
| 55 | Cesi | Caesium | Cs | 133 | |
| 56 | Bari | Barium | Ba | 137 | II |
| 73 | Tantan | Tantalum | Ta | 181 | |
| 74 | Vonfram | Tungsten | W | 184 | |
| 75 | Reni | Rhenium | Re | 186 | |
| 76 | Osimu | Osmium | Os | 190 | |
| 78 | Bạch kim | Platinum | Pt | 195 | |
| 79 | Vàng | Aurum/Gold | Au | 197 | |
| 80 | Thủy ngân | Mercury | Hg | 201 | I, II |
| 82 | Chì | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
| 85 | Atatin | Astatine | At | 210 |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
III. Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
| Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
| Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
| Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
| Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
| (*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
| CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) | ||
IV. Bài ca hóa trị lớp 8
Bài thơ hay còn gọi là bài ca hóa trị được viết bằng thể thơ lục bát khá vần và dễ nhớ giúp các bạn có thể xác định được dễ dàng được các chất
Kali, Iôt, Hiđro
Natri với bạc, Clo một loài
Là hóa trị 1 bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị 3 lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị 4 không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
2, 3 lên xuống thật phiền lắm thôi
Nitơ rắc rối nhất đời
1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống 2, lên 51 khi nằm thứ 4
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
V. Quy tắc hóa trị
Ta có quy tắc hóa trị như sau, tích giữa chỉ số với hóa trị của nguyên tố này bằng tích giữa chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Theo quy tắc hóa trị thì x.a = y.b
Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a)
Biết a, b thì tìm được x, y để lập công thức hóa họcChuyển thành tỉ lệ
\((\frac{x}{y}=\frac{b}{a} = \frac{b’}{a’})\)
Lấy x = b (hoặc b’) và y = a (hoặc a’). Nếu a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a, b.
VI. Vận dụng làm bài tập hóa trị
Từ quy tắc hóa trị, ta có thể tính được hóa trị của một nguyên tố khi biết chỉ số và hóa trị của nguyên tố còn lại.
Ngoài ra, quy tắc hóa trị còn được vận dụng vào việc lập công thức hóa học của hợp chất khi đã biết hóa trị của hợp chất đó.
Ví dụ
Cacbon đioxit được tạo nên từ nguyên tố cacbon (C) mang hóa trị IV và oxi (O) hóa trị II. Theo quy tắc hóa trị, ta có: x.IV = y.II
=> chuyển thành tỉ lệ:
\((\frac{x}{y}=\frac{II}{IV} = \frac{1}{2})\) => x = 1; y = 2.
Vậy, công thức hóa học của cacbon đioxit là CO2
V. Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 trang 42
Để giúp bạn đọc có thể học thuộc bảng hóa trị một các dễ dàng nhất. VnDoc đã biên soạn các tài liệu giúp bạn đọc có thể dựa vào đó học thuộc.
- Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
- Hóa học lớp 8: Cách thuộc hóa trị dễ dàng nhất
- Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
VI. Bài tập vận dụng quy tắc hóa trị
Bài 1. Tính hóa trị của các nguyên tố
a) Al trong hợp chất Al2O3
b) Photpho trong hợp chất P2O5
c) Nito trong hợp chất N2O5 và N2O
Bài 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: CuCl, KO, BaO, K2NO3, Al3O2, Na2O, Fe2O3, Ba2SO4
Bài 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) Fe (II) và S (II)
b) Al (III) và O.
c) N (V) và O.
d) P (V) và O.
Bài 4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a) Cu (III) và SO4 (II)
b) Al (III) và SO4 (II)
c) Ca (II) và Cl
d) Ba (II) và PO4 (III)
e) Ba (II) và CO3 (II)
f) Al (III) và PO4 (III)
Bài 5. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
a) Hóa trị photpho trong P2O5, P2O3
b) Xác định hóa trị Cu trong hợp chất Cu(NO3)2, CuCl2, CuSO4
c) Xác định hóa trị Fe trong các hợp chất sau: Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, Fe(OH)2, Fe(OH)3
d) Xác định hóa trị của Crom trong các hợp chất sau: Cr2O3, Cr2(SO4)3, CrCl2, Cr(OH)3
Bài 6. Lập công thức hóa học và tính phần tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Fe (II) và nhóm (OH)
b) Ag (I) và nhóm PO4 (III)
c) Fe (III) và nhóm SO4 (II)
d) Ca (II) và nhóm SO4 (II)
Bài 7. Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố và cho biết hóa trị của từng nguyên tố đó: photpho, sắt, nhôm, magie, kẽm, thủy ngân, chì, oxi, clo, iot, nito, natri, canxi.
................................
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Laura Hypatia
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Phân môn Hóa học
- Chuyên đề 1: Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chuyên đề 2: Phân tử. Liên kết hoá học
- Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 7
- Bài ca hóa trị lớp 7 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
- Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh
- Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
- Bài tập xác định công thức hóa học lớp 7
- Bài tập KHTN 7 phân môn Hóa học
- Bảng hóa trị lớp 7
-
Phân môn Vật lí
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 3 Tốc độ
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 4 Âm thanh
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 6 Từ
-
Lớp 8 -
Hóa 8 - Giải Hoá 8 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 -
Đề thi học kì 1 lớp 8 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 8 -
Đề thi học kì 2 lớp 8 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 8 -
Thi học sinh giỏi lớp 8 -
Toán 8 -
Toán 8 Kết nối tri thức -
Toán 8 Chân trời sáng tạo -
Toán 8 Cánh diều -
Giải Bài Tập Toán 8 -
Lý thuyết Toán 8 -
Soạn Toán 8 VNEN
Tham khảo thêm
-
Ôn tập Hóa học lớp 8: Nguyên tố hóa học là gì
-
Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
-
Bài thơ về hóa học
-
Bảng tính tan Hóa học Chi tiết đầy đủ
-
Các kí hiệu trong Hóa học 8 Chi tiết đầy đủ
-
Tuyển tập 40 bài tập Hóa học nâng cao lớp 8
-
Công thức tính thể tích hóa học
-
Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
-
Hóa học lớp 8: Tính hóa trị của nguyên tố
-
Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
-
Bài thơ về hóa học
-
Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
-
Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
-
Tuyển tập 40 bài tập Hóa học nâng cao lớp 8
-
Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 8
-
Công thức tính thể tích hóa học
Gợi ý cho bạn
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 6
-
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm
-
Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 3
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Giải bài tập Sinh học lớp 8 bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước
-
Đề thi hóa 8 học kì 1 năm học 2021 - 2022
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Phản ứng thế là gì? Ví dụ phản ứng thế
Từ khóa » Bảng Hóa Trị Hóa Học 9
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học
-
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học Và Cách Học Thuộc Nhanh Nhất ...
-
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố - 123doc
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị
-
Bảng Hóa Trị Của Các Nguyên Tố Hóa Học đầy đủ Nhất
-
50 Bài Tập Về Bảng Hóa Trị Của Nguyên Tố, Nhóm ... - MarvelVietnam
-
Tất Tần Tật Lý Thuyết Về Bảng Hóa Trị Chuẩn Nhất - CungHocVui
-
#1. Bài Ca Hóa Trị - Bảng Hóa Trị Lớp 8,9 Dạng Thơ【Đọc Là Thuộc】
-
Bảng Hóa Trị Và Bài Ca Hóa Trị Về Hóa Học[ Đầy Đủ, Dễ Nhớ]
-
Bảng Hóa Trị Của Các Nguyên Tố Và Cách Học Thuộc Bằng Bài Ca Hóa Trị
-
Bảng Hóa Trị Cơ Bản Và Cách Học đơn Giản, Dễ Nhớ Nhất
-
Bảng Tuần Hoàn Và Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học Đầy Đủ Nhất