Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Phần Thô Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Khi chuẩn bị xây nhà thì việc lập bảng kê nguyên vật liệu xây nhà phần thô là một phần quan trọng trong quá trình xây dựng một ngôi nhà. Đây là bước đầu tiên để dự trù ngân sách và đảm bảo tiến độ thi công diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
Khi bạn có một kế hoạch cụ thể và chi tiết về danh sách các hạng mục cần mua và chi phí dự trù cho mỗi hạng mục, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức khi chuẩn bị vật tư xây dựng. Điều này cũng giúp bạn kiểm soát tốt hơn nguồn tài chính và tránh những tình huống phát sinh không mong muốn trong quá trình xây dựng.
Việc lập bảng kê nguyên vật liệu xây nhà cũng giúp bạn quản lý chặt chẽ việc sử dụng vật tư, tránh lãng phí và tiết kiệm chi phí. Bạn có thể kiểm soát được khối lượng vật tư cần thiết cho từng hạng mục, từ đó phát hiện và khắc phục kịp thời các tình trạng thừa thiếu.
Với việc có bảng kê nguyên vật liệu xây nhà phần thô, bạn cũng có thể tìm kiếm những nguồn cung cấp phù hợp, đảm bảo đáp ứng đủ vật tư trong thời gian ngắn. Điều này giúp đảm bảo tiến độ thi công và tránh mất thời gian chờ đợi vật tư.
Tóm lại, lập bảng kê nguyên vật liệu xây nhà phần thô là một công việc quan trọng để tính toán và dự trù ngân sách cho quá trình xây dựng. Đây cũng là cách để kiểm soát và tiết kiệm vật tư, đảm bảo quá trình thi công diễn ra suôn sẻ và hiệu quả. Hãy lưu ý việc này và đảm bảo bạn có một bảng kê nguyên vật liệu chi tiết trước khi bắt đầu xây dựng ngôi nhà của mình.
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà phần thô chuẩn
PHẦN 1. VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Đá | Bình Điền |
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | ||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le lót móng | ||
2 | Cát | Cát rửa hạt lớn đổ bê tông |
3 | Cát xây tô | Cát mi xây tô |
4 | Bê tông | Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Khối lượng trên 10 m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao phí ca bơm 2.800.000/ca bơm) |
Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | ||
Mác 250 (Móng – đà kiềng) với tỉ lệ 01 xi, 04 cát, 06 đá | ||
Mác 200 (Phần khung) với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá | ||
5 | Xi măng | HOLCIM cho công tác bê tông |
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | ||
6 | Thép | VIỆT – NHẬT Hoặc POMINA |
7 | Gạch xây | TUYNEL NHÀ MÁY |
(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm…hoặc tương đương) | ||
8 | Dây điện | CADIVI |
Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV | ||
Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường (phần thô chỉ đi dây đến thiết bị điều khiểm ổ cắm – công tắc) dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn chính 11 | ||
9 | Ống luồn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu Nano chống cháy |
10 | Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT | Ống cứng trắng |
11 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | Hiệu SINO |
12 | Ống cấp thoát nước | BÌNH MINH |
Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | ||
Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | ||
Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 | ||
Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 | ||
Ống cấp nước lên D27, Ống cấp nước xuống D42 | ||
Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | ||
13 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A |
14 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 |
15 | Ống nước nóng | Không bao gồm |
16 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
17 | Thiết bị thi công | Dàn giáo- coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công |
PHẦN 2. SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Sơn ngoại thất | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
2 | Sơn nội thất | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
3 | Sơn lót ngoài trời | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
4 | Bột trét Matit | Việt Mỹ |
5 | Sơn dầu | Bạch Tuyết |
PHẦN 3. LÁT HOÀN THIỆN NỀN | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Gạch lát nền phòng khách | Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang cầu thang | Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
3 | Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC, | Gạch men 400×400 |
phòng riêng tư… | (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | |
/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men chống trượt 250×250 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
6 | Lát ngạch cửa, tam cấp | Đá trắng suối lau |
/m dài | ||
PHẦN 4. GẠCH ỐP TƯỜNG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ốp tường WC | Gạch men chống trượt 250×400 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
PHẦN 5. HOÀN THIỆN CẦU THANG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 / m2 | Ốp bậc thang | Đá trắng suối lau |
2 | Tay vịn cầu thang | Gỗ căm xe tròn đường kính 60 hoặc vuông 60 /m dài |
3 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm /m dài |
PHẦN 6. TRẦN THẠCH CAO | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Trần thạch cao | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Chỉ đóng khu phòng khách, bếp và các phòng vệ sinh | ||
/m2 | ||
PHẦN 7. CỔNG (Nếu có phần sân) | ||
1 | Cổng (Nếu có) | Sắt hộp 30×60 sơn dầu /m2 |
PHẦN 8. CỬA ĐI | ||
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
/m2 | ||
2 | Cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
sân sau | /m2 | |
3 | Cửa đi phòng ngủ | Cửa HDF Veneer |
/bộ | ||
4 | Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@door hoặc Nam Huy , bản lề Inox, khung dày 10cm, có ổ khóa tròn |
/bộ | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 |
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) | ||
/m2 | ||
PHẦN 9. CỬA SỔ | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Cửa sổ ngoài trời | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
2 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14x1.0, sơn dầu /m2 |
PHẦN 10. MÁI GIẾNG TRỜI | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Mái + Khung + Sắt (dt<4m2) | Tấm lợp sáng poly carbonat |
Khung sắt hộp đỡ tấm kính 20x20x1.0mm | ||
PHẦN 11. THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | Sino | |
(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | ||
1 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino |
(1 phòng 1 cái) | ||
2 | Đèn phòng khách | Đèn Led âm trần TQ, 12W, 8 bộ |
/bộ | ||
3 | Đèn phòng Bếp + Ăn | Đèn Led âm trần TQ, 12W, 6 bộ |
4 | Đèn phòng ngủ | Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
5 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái |
/bộ | ||
Đèn soi gương | ||
Không bao gồm | ||
6 | Đèn hành lang trong nhà | Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
7 | Đèn treo tường cầu thang | Đèn Treo tường 1 bộ |
(1 tầng 1 cái) | /bộ | |
8 | Đèn ban công – sân thượng, sân trước, | Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
sân sau | /bộ | |
9 | Đèn các phòng khác | Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
(p.SHC, giải trí, thư viện) nếu có | /cái | |
10 | Đèn cổng (nếu có) | Đèn Ốp trần 1 bộ |
PHẦN 12. THIẾT BỊ VỆ SINH | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Bàn cầu (1WC 1 cái) | Viglacera, VI 88 |
/cái | ||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Oscar: VX-012 |
/cái | ||
3 | Lavabo + Bộ xả | Viglacera, tặng kèm theo Bồn cầu BS 401 |
4 | Vòi Lavabo Nóng lạnh | Oscar: OS-2110 |
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Oscar OS-1110 /cái |
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Oscar OS-7610 /cái |
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Asia-Luxsatn-Kanbel-Oscar |
/bộ | ||
8 | Phiễu thu sàn | Oscar OS-99B (15x15cm) |
/cái | ||
9 | Chậu rửa chén loại 2 hộc | Oscar OS-7843 V |
/cái | ||
10 | Vòi rửa chén lạnh | Oscar OS-4312 |
/cái | ||
11 | Bồn nước Inox | Đại Tân- loại Bồn đứng có dung tích 1,000 lít |
/cái | ||
12 | Máy bơm nước | Panasonic -200W |
/cái | ||
PHẦN 13. LAN CAN BAN CÔNG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Lan can – Tay vịn ban công | Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vin 40x80x1mm |
/m | ||
PHẦN 14. MÁI NGÓI – TOLE | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ngói lợp | Ngói Nhật Nakamura |
2 | Hệ vì kèo mái ngói | Vì kéo thép chống gỉ Vntruss |
3 | Tole lợp | Tole sáng vuông hoa sen dày 3,2dem |
4 | Hệ vì xà gồ | Sắt hộp tráng kẽm 50×100 khoảng cách 800/cây |
PHẦN 15. GẠCH, ĐÁ ỐP, VÁCH TRANG TRÍ | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Trang trí cổng (nếu có) | Không bao gồm |
2 | Trang trí mặt tiền trệt | Đá vàng nhạt Bình Định (<8m2) |
(cánh gà tường mặt tiền trệt, cửa ra vào) | /m2 | |
3 | Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) | Không bao gồm |
PHẦN 16. CÁC HẠNG MỤC KHÔNG NẰM TRONG GÓI | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí không phải là sơn nước |
2 | Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn soi tranh |
3 | Tủ, kệ, bếp, tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói..) |
4 | Các thiết bị nội thất | Các loại sơn khác không phải là sơn nước, sơn dầu |
(Giường, tủ, kệ, quầy bar…) | ||
5 | Sân vườn, tiểu cảnh | Các hạng mục khác không nằm trong bảng CHI TIẾT VẬT TƯ trên |
6 | Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
Việc lập bảng kê nguyên vật liệu xây nhà.
Đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuẩn bị và thi công dự án xây dựng. Dưới đây là một số gợi ý chi tiết để giúp bạn thực hiện bảng kê một cách chính xác và hiệu quả:
-
Xác Định Đầy Đủ Các Hạng Mục: Liệt kê đầy đủ các hạng mục cần thiết cho dự án xây dựng của bạn, bao gồm cả vật liệu xây dựng, nước sơn, nguyên vật liệu hoàn thiện, và các mục khác như lao động, máy móc.
-
Phân Loại Theo Loại Vật Liệu: Nhóm các mục theo từng loại vật liệu để dễ dàng quản lý. Ví dụ: gạch, xi măng, thép, cát, và các loại vật liệu khác.
-
Xác Định Số Lượng và Đơn Giá: Xác định số lượng cần sử dụng cho mỗi loại vật liệu và ghi rõ đơn giá để tính tổng chi phí. Cập nhật thông tin giá cả thường xuyên để đảm bảo tính chính xác.
-
Chú Ý Đến Chất Lượng: Khi liệt kê vật liệu, hãy xác định chất lượng mong muốn. Điều này giúp bạn dễ dàng tìm hiểu và so sánh giá cả cũng như đảm bảo chất lượng công trình.
-
Tạo Bảng Theo Dõi Chi Phí: Tạo một bảng theo dõi chi phí chi tiết với các cột như tên vật liệu, số lượng, đơn giá, và tổng chi phí. Điều này giúp bạn theo dõi và kiểm soát ngân sách dễ dàng hơn.
-
Thăm Các Nhà Cung Cấp: Kiểm tra giá và chất lượng tại nhiều nhà cung cấp để có sự lựa chọn tốt nhất. Đôi khi, việc đàm phán giá có thể giúp bạn tiết kiệm được một khoản đáng kể.
-
Tổ Chức Theo Công Đoạn Công Việc: Phân loại vật liệu theo từng công đoạn công việc để dễ dàng theo dõi và cập nhật khi có thay đổi trong quá trình xây dựng.
Việc tạo bảng kê nguyên vật liệu xây nhà phần thô và hoàn thiện là một phần quan trọng trong quá trình lập kế hoạch xây dựng một ngôi nhà. Hy vọng rằng danh sách gợi ý trên đây sẽ giúp bạn biên soạn một bảng kê chính xác và phù hợp với nhu cầu của dự án của bạn. Đồng thời, chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ mang lại hiệu quả tối đa cho công việc xây nhà của bạn, từ việc quản lý nguyên vật liệu phần thô đến việc kiểm soát chi phí.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: Điện thoại: 0775 496 496 – 0366 829 829 Email: xaydungtruongtuyen@gmail.com
Xem thêm
đơn giá sửa chữa nhà | Dịch vụ sửa nhà | Dịch vụ sửa nhà giá rẻ | Dịch vụ sửa nhà quận 1 | Dịch vụ sửa nhà quận 2 | Dịch vụ sửa nhà quận 3 | Dịch vụ sửa nhà quận 4 | Dịch vụ sửa nhà quận 5 | Dịch vụ sửa nhà quận 6 | Dịch vụ sửa nhà quận 7 | Dịch vụ sửa nhà quận 8 | Dịch vụ sửa nhà quận 9 | Dịch vụ sửa nhà quận 10 | Dịch vụ sửa nhà quận 11 | Dịch vụ sửa nhà quận 12 | Dịch vụ sửa nhà quận Tân Bình | Dịch vụ sửa nhà quận Gò Vấp | Dịch vụ sửa nhà quận Bình Tân | Dịch vụ sửa nhà quận tân phú | Dịch vụ sửa nhà quận Bình Thạnh | Dịch vụ sửa nhà quận Phú Nhuận | Dịch vụ sửa nhà Thủ Đức | sửa chữa nhà huyện Bình Chánh | sửa chữa nhà huyện Nhà Bè | sửa chữa nhà huyện Củ Chi | sửa chữa nhà huyện Hóc Môn
Từ khóa » Bảng Kê Khai Vật Liệu Xây Dựng
-
Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Chuẩn & Chi Tiết Từ A đến Z
-
#1 Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà - Tải File Excel Mới 2022
-
Tham Khảo Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Chi Tiết Nhất
-
Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà - Danh Sách Chi Tiết Và ước Tính Số ...
-
1 Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà - Tải File Excel Mới 2022
-
Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Chuẩn & Chi Tiết Từ A đến Z
-
BẢNG KÊ VẬT LiệU - Tài Liệu - 123doc
-
Vật Liệu Xây Dựng Bảng Kê Danh Sách Vật Liệu Xây Dựng Cho Ngôi Nhà
-
Vật Liệu Xây Dựng Bảng Kê Danh Sách Vật Liệu Xây Dựng Cho Ngôi Nhà
-
Bảng Nguyên Vật Liệu Xây Nhà
-
Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Phần Thô
-
Vật Liệu Xây Dựng Bảng Kê Danh Sách Vật Liệu Xây Dựng Cho Ngôi Nhà
-
Bảng Kê Nguyên Vật Liệu Xây Nhà Excel - Nhà Gỗ Thành Đạt