Bảng Khối Lượng Thép Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
Bảng khối lượng thép xây dựng chính là barem thép xây dựng cho ta biết được quy cách & trọng lượng của vật tư, từ đó nhà thầu dễ dàng lên các bước tính toán mua hàng sao cho hợp lý nhất. Công ty Tôn thép Trí Việt hoạt động trên thị trường gần 10 năm, luôn chắt lọc nhiều thông tin hấp dẫn đến gần hơn với người tiêu dùng
Chúng tôi có phân phối đến tận công trình các vật liệu xây dựng như: thép hộp ( hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp mạ kẽm ), thép ống ( ống đúc, ống đen, ống mạ kẽm ), thép hình i, u, v, h, c, l. Xà gồ C, Z, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn Tovico,…
Khối lượng thép cây pomina phi 10? | Khối lượng thép cây pomina phi 10 là 7,21 (Số kg/cây theo barem thương mại) 6,17 (Số kg/cây theo barem nhà máy) |
Khối lượng thép cây Việt Nhậtphi 10? | Khối lượng thép cây pomina phi 10 là 7,21 (Số kg/cây theo barem thương mại) 6,17 (Số kg/cây theo barem nhà máy) |
Báo giá sắt cây xây dựng | Liên hệ Trí Việt Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để có báo giá mới nhất; |
Địa chỉ mua thép cây uy tín | Công ty tôn thép Trí Việt tại Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM |
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng các loại
Thông thường những nhà sản xuất sẽ đưa ra những chỉ số và bảng trọng lượng thép xây dựng của mình. Các chỉ số bao gồm trọng lượng với đơn vị như kg/cây với mỗi cây có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 m. Ngoài ra, bảng chỉ số cũng cung cấp chỉ số thép: kg/m3, kg/cây, số cây/bó và tấn/bó.
Bảng tra Nhanh Barem thép xây dựng các hãng thông dụng:
Barem thép xây dựng pomina như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép pomina phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép pomina phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép pomina phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép pomina phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép pomina phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép pomina phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép pomina phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép pomina phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng việt nhật như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép việt nhật phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép việt nhật phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép việt nhật phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép việt nhật phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép việt nhật phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép việt nhật phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép việt nhật phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép việt nhật phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng Trí Việt như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép Trí Việt phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép Trí Việt phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép Trí Việt phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép Trí Việt phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép Trí Việt phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép Trí Việt phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép Trí Việt phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép Trí Việt phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng hoà phát như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép hoà phát phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép hoà phát phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép hoà phát phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép hoà phát phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép hoà phát phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép hoà phát phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép hoà phát phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép hoà phát phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép Pomina xây dựng Thông Dụng
Barem pomina CB300V và SD295 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,25 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,77 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,45 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,56 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,23 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,45 |
Barem pomina CB400V và SD390 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,93 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,98 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,6 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,76 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,47 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,75 |
7 | Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 33,54 |
8 | Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 43,7 |
9 | Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 54,81 |
10 | Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 71,62 |
Bạn có thể tham khảo xem qua các chỉ số mà các nhà cung cấp đưa ra nhằm so sánh chất lượng, giá cả và khả năng đáp ứng cũng như khả năng giao hàng của từng đơn vị.
Sơ lược về trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
Nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa hai đơn vị này vì thế chúng ta cần phân biệt rõ hai khái niệm trọng lượng và khối lượng.
Khối lượng của thép hay tất các các vật liệu khác có đơn vị là Kg (Kilogam), còn về trọng lượng thì nó có một đơn vị riêng đó là Kn. Mối quan hệ giữa hai khái niệm này đó chính là Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng * 9,81.
Bên cạnh đó, khối lượng riêng còn được hiểu theo khái niệm đó là khối lượng trên một đơn vị thể tích.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Trong lĩnh vực xây dựng thì trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức sau:
Trọng lượng riêng của thép = 7850*chiều dài*diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
+ 7850: Khối lượng riêng của thép (kg/m3)
+ Chiều dài: là chiều dài của mỗi dây thép (m)
+ Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào hình dáng và độ dày của dây thép (m2)
Hoặc bạn cũng có thể áp dụng theo công thức này:
P = (m/V)*9,81
Trong đó:
+ m: khối lượng của thép (Kg)
+ V: thể tích của vật được làm bằng thép (m3)
+ 9,81: Hằng số lực hút của trái đất lên thép
Tính trọng lượng riêng của một số loại thép xây dựng khác
Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).
Cách tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 * Độ dày (mm) * Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (mm).
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 * Độ dày (mm) * Cạnh (mm) – 4 * Độ dày (mm) * Độ dày (mm)] * 7.85(g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)] * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thanh lá
Trọng lượng thanh lá (kg) = 0.001 * Chiều rộng (mm) * Độ dày (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 * Đường kính ngoài (mm) * Đường kính ngoài (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (m).
Doanh nghiệp Tôn thép Trí Việt chuyên cung cấp chất lượng sắt thép xây dựng tốt nhất Trí Việt
Trên cả nước, công ty chúng tôi có liên kết hợp tác chặt chẽ với nhiều nhà máy. Cam kết với từng quý khách rằng: thép được giao vừa đúng yêu cầu, chất lượng mới, chưa qua sử dụng
Kê khai chi tiết bảng kích thước sắt hộp mỗi ngày do thị trường có nhiều biến động
Mỗi sản phẩm sẽ được kê khai đúng giá. Chất lượng chính hãng từ kho thép Trí Việt
Giao hàng bằng cách phương tiện hiện đại, nhanh chóng. Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thanh toán khác nhau. Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Chúng tôi có nguồn lực hùng hậu sẵn sàng cung cấp đa dạng tất cả các loại thép cho mọi công trình – Hàng hóa luôn có sẵn trong kho nên đẩy nhanh thời gian giao hàng, vì thế không ảnh hưởng đến tiến độ thi công
Kho Thép Trí Việt: Nguồn Cung Cấp Đa Dạng Vật Liệu Thép Xây Dựng Uy Tín
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, chất lượng và đa dạng vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình đáng tin cậy. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu về vật liệu thép xây dựng đa dạng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về các sản phẩm và dịch vụ độc quyền mà Kho Thép Trí Việt mang đến.
Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Với danh mục đa dạng, Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều lựa chọn về thép hình, thép hộp và thép ống, phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng. Những sản phẩm này không chỉ là những thành phần cấu trúc quan trọng mà còn tạo nền tảng cho hệ thống ống và cấu trúc phức tạp.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Sự Lựa Chọn Hiệu Quả Cho Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng. Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các linh kiện cơ bản và sản phẩm công nghiệp, trong khi thép tấm có khả năng tùy chỉnh kích thước và hình dáng để đáp ứng đa dạng các dự án.
Tôn Và Xà Gồ: Tích Hợp Chức Năng Và Thẩm Mỹ Trong Xây Dựng
Tôn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong xây dựng. Tôn bảo vệ khỏi thời tiết và cung cấp vẻ đẹp cho công trình. Xà gồ, như “xương sống” của mọi khung kết cấu, đảm bảo tính ổn định và an toàn.
Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Công Trình
Sắt thép xây dựng là nền tảng vững chắc cho mọi công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cam kết cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho mọi khung kết cấu.
Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Với cam kết về chất lượng và dịch vụ xuất sắc, Thép Trí Việt đã và đang trở thành đối tác tin cậy của các kiến trúc sư, nhà thầu và chủ đầu tư trong việc thực hiện các dự án xây dựng một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
ch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
⭕⭕⭕ Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm?
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).
⭕⭕⭕ Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)] * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
⭕⭕⭕ 1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu kg ?
Theo bảng trên thì ta có trọng lượng của cây thép vằn từ 7.22 -77.83 Kg/cây.
⭕⭕⭕ 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?
Mỗi nhà sản xuất sẽ bó thép theo từng bó với số lượng khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết ở bài viết sau: [tư vấn] một bó thép bao nhiêu cây ?
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Xây Dựng Chính Xác Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Tìm Hiểu Về Trọng Lượng Thép Xây Dựng Hiện Nay
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hoà Phát
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Gân Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất 2022
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng Năm 2021