Bảng Kích Thước ảnh Thông Dụng 2022
Có thể bạn quan tâm
Rửa ảnh giá rẻ xin gửi tới quý khách Bảng kích thước ảnh thông dụng và số pixel tương ứng như trong hình sau (quý khách chú ý bảng kích thước theo mm và theo pixel 300DPI để có thể biết thông tin kích thước tương ứng)
Kích thước ảnh(mm) | Kích thước ảnh(inch) | Pixel(300 DPI/PPI) | Tỷ lệ ảnh | Ghi chú |
89 x 127 | 3,5 x 5 | 1051 × 1500 | 10:7 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 9 x 12 cm |
102 x 152 | 4 x 6 | 1205 × 1795 | 3:2 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 10 x 15 cm (gần cỡ giấy postcard Nhật) |
127 x 178 | 5 x 7 | 1500 × 2102 | 7:5 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 13 x 18 cm |
152 × 203 | 6 x 8 | 1795 × 2398 | 4:3 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 15 x 20 cm, bẳng 1/2 khổ giấy A4 |
203 × 254 | 8 x 10 | 2398 × 3000 | 5:4 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 20 x 25 cm |
203 × 305 | 8 x 12 | 2398 × 3602 | 3:2 | Kích thước ảnh Xấp xỉ bằng khổ giấy A4, gấp đôi cỡ 15 x 20 cm |
254 × 305 | 10 x 12 | 3000 × 3602 | 6:5 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 25 x 30 cm |
254 × 381 | 10 x 15 | 3000 × 4500 | 3:2 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 25 x 38 cm |
279 × 356 | 11 x 14 | 3295 × 4205 | 14:11 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 28 x 36 cm |
279 × 432 | 11 x 17 | 3295 × 5102 | 17:11 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 28 x 43 cm |
305 × 381 | 12 x 15 | 3602 × 4500 | 5:4 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 30 x 38 cm |
305 × 457 | 12 x 18 | 3602 × 5492 | 3:2 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 30 x 45 cm |
762 x 508 | 20 x 30 | 6000 x 9000 | 3:2 | Kích thước ảnh Thường gọi là cỡ 50 x 75 cm, bằng ảnh lịch cuốn treo tường |
105 x 148 | 4.13 x 5.83 | 1748 x 1240 | A6 | Kích thước ảnh Bằng nửa khổ A5, bằng 1/4 khổ A4 |
148 x 210 | 4.13 x 5.83 | 3496 x 2478 | A5 | Kích thước ảnh Bằng nửa khổ A4, xấp xỉ bằng cỡ ảnh 15 x 20 cm |
210 x 297 | 8.27 x 11.69 | 2478 x 3508 | A4 | Kích cỡ Khổ giấy A4, xấp xỉ gấp đôi ảnh cỡ 15 x 20 cm |
297 x 420 | 11.69 x 16.54 | 3508 x 4966 | A3 | Kích cỡ Gấp đôi khổ A4 |
420 x 594 | 16.54 x 23.39 | 4966 x 7023 | A2 | Kích cỡ Gấp đôi khổ A3, gấp 4 khổ A4 |
594 × 841 | 23.4 × 33.1 | 7023 x 9942 | A1 | Kích cỡ Gấp đôi khổ A2, gấp 8 khổ A4 |
841 ×1189 | 33.1 x 46.8 | 9942 x 14063 | A0 | Kích cỡ Gấp đôi khổ A1, gấp 16 khổ A4 |
Bảng kích thước ảnh thông dụng
Ở trên mạng có cung cấp hình ảnh là bảng này, tuy nhiên theo chúng tôi bảng trên chúng tôi làm lại thì mới là chính xác.
Từ khóa » Các Size Hình Rửa
-
Kích Thước In Ảnh - In Hình Size Nhỏ - Colorbook
-
Size Chuẩn Hình Rửa ở Studio - Tinhte
-
Các Kích Thước ảnh Thông Dụng Khi Rửa ảnh
-
Tìm Hiểu Những Kích Thước In ảnh Thông Dụng Thường được Sử Dụng
-
Bảng Kích Thước Hình Ảnh Thông Dụng Khi Rửa Ảnh &Mdash; Pago
-
Các Kích Thước Rửa ảnh Nhỏ - In Ảnh Việt Nam
-
Kích Cỡ Của ảnh 2x3,3x4,4x6,6x9,9x12 Chuẩn Theo Quốc Tế, Chứng ...
-
Bảng Kích Thước ảnh Thông Dụng
-
File ảnh Của Bạn Có Thể In Rửa Kích Thước Tối đa Bao Nhiêu?
-
Các Kích Thước ảnh Thông Dụng Khi Rửa ảnh
-
Bảng Giá In Phóng ảnh, ảnh Gỗ Các Loại, Album ảnh, Kỷ Yếu (dành ...
-
Size Chuẩn Hình ảnh Rửa ở Mọi Studio - Zumi Media
-
Bảng Kích Thước Các Loại ảnh Thông Dụng