Bảng Kích Thước - Size Quần áo Trẻ Em CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH

Thời buổi công nghệ hiện đại chỉ cần một chiếc điện thoại hay laptop, các bậc cha mẹ cũng có thể dễ dàng ngồi tại nhà lựa đồ cho bé với nhiều mẫu, kiểu dáng khác nhau. Tuy nhiên có nhiều phụ huynh phải DỞ KHÓC DỞ CƯỜI 😂 khi chọn size quần áo trẻ em.

👉 Cái thì chật chội, bó sát khiến bé phải THÉT lên vì khó chịu

👉 Cái thì rộng thùng thình như THÙNG PHI, 2 người mặc cũng vừa

Size quần áo trẻ em

Cũng chính vì lí do đó mà nhiều bố mẹ E NGẠI khi mua đồ cho bé Online vì sợ mặc không vừa, dù đồ rất đẹp, rất tốt và bản thân thì lại đang rất BẬN RỘN không có thời gian dẫn bé đi SHOPPING. Vậy giờ phải làm sao???

Nhận thấy được sự e ngại và khó khăn đó của nhiều bậc phụ huynh trong việc lựa quần áo mà hôm nay One More muốn giới thiệu, chia sẻ đến tất cả những ai đăng gặp khó khăn này BÍ QUYẾT hướng dẫn chọn Size quần áo cho bé chuẩn Form nhất.

Với các biểu đồ bên dưới, các mẹ, các bố sẽ tìm thấy kích thước quần áo của con, theo kích thước của Hoa Kỳ hay còn biết đến với cái tên Size US. Kích thước được dựa trên trọng lượng và chiều cao của trẻ được tính theo đơn vị chính là pound và inch

Kích thước trẻ em của Mỹ dựa trên tuổi tác, nhưng vì trẻ có thể thay đổi rất nhiều, nên tốt hơn là căn cứ vào cân nặng và chiều cao của em bé. Sử dụng biểu đồ dưới đây để tìm đúng kích cỡ cho bé.

⚠️ LƯU Ý:

Một vài lưu ý các mẹ, các bố cần ghi nhớ trong quá trình chọn Size quần áo trẻ em cho bé đó là:

✔️ Các biểu đồ này chỉ giúp các mẹ tham khảo về kích thước quần áo chuẩn cho bé

✔️ Kích thước có thể khác nhau giữa các thương hiệu khác nhau.

✔️ Tốc độ phát triển của bé rất nhanh bố mẹ cần thường xuyên cân, đo để có được thông số chính xác nhất cho việc lựa Size cho bé.

✔️ Pounds và Inches là 2 đơn vị đo lường truyền thống được sử dụng tại Anh, Hoa Kỳ nên khi chọn Size quần áo bố mẹ nên để ý đơn vị đo lường và chuyển đổi cho hợp lý

1 Pounds = 0,45359237 kg

1 inch = 2,54 cm

✔️ Trong một số trường hợp sẽ có thêm Size Slim giành cho bé gầy và Size Plus giành cho bé mập

BẢNG KÍCH THƯỚC QUẦN ÁO TRẺ SƠ SINH

Hãy sử dụng bảng Size quần áo trẻ em này để tìm kích thước cho trẻ sơ sinh, dựa trên số đo tính bằng inch và cân nặng tính bằng pound. Bảng này được áp dụng dùng chung cho cả bé trai và bé gái.

US Size Weight, pounds Height, inches
NB 4-8 17-19″
3M 9-11 19-23″
6M 12-15 24-26″
9M 16-18 27-28″
12M 19-20 29-30″
18M 21-23 31-32″
24M 24-28 33-35″

(*) Chú thích: NB, M là Size gì?

- NB là viết tắt của từ "Newborn" có nghĩa trẻ mới sinh

- M là viết tắt của từ "Months" có nghĩa là tháng. Ví dụ: 3M là 3 tháng

BẢNG KÍCH THƯỚC QUẦN ÁO CHO TRẺ MỚI BIẾT ĐI

Đối với trẻ lớn hơn, hãy sử dụng biểu đồ sau. Nó được áp dụng chung cho cả bé trai và bé gái. Số đo bằng inch và cân nặng tính theo pound

US Size Height, inches Weight, lbs
2T 33-35 24-28
3T 36-38.5 28.5-32
4T 39-41 33-36
4 42-44 37-41
5T 45-47 42-46
6 48-49 47-53
6X (girls) / 7 (boys) 50-51 54-58

(*) Chú thích: Size T là Size gì?

- T là viết tắt của từ "Toddler" trẻ mới biết đi

- 6X là size giành riêng cho bé gái

- 7 là size giành cho bé trai

BẢNG KÍCH THƯỚC CHO BÉ GÁI 7 - 14 TUỔI

Sử dụng bảng Size quần áo trẻ em này để tìm kích thước quần áo phù hợp với bé.

US Size S-XL Height, inches Bust, inches Waist, inches Hips, inches
7 S 51-52 26.5 23 28
8 S 53-54 27.5 23.5 29
10 M 55-57 29 24.5 30.5
12 L 58-59 30.5 25.5 32.5
14 L 60-62 32 26.5 34.5
16 XL 63-64 33.5 27.5 36.5

BẢNG KÍCH THƯỚC CHO BÉ TRAI 8 - 16 TUỔI

Sử dụng bảng sau để tìm kích thước chuẩn giành cho các bé trai.

US Size S-XL Height, inches Chest, inches Waist, inches Hips, inches
8 S 50-53 27 23.5 27.5
10 M 54-57 28.5 25 29.5
12 M 58-60 30 26 31.5
14 L 61-63 32 27 33.5
16 L 64-65 33.5 28 35.5
18 XL 65-66 35 29 37.5
20 XL 67-68 37 30 39.5

(*) Chú thích: Size S M L XL XLL nghĩa là gì?

- S = Small: Size nhỏ

- M = Medium: Size vừa

- L = Large: Size lớn

- XL = Extra Large: Size rất lớn

- Ngoài ra còn có size XS = Extra Small: Size cực nhỏ, XXL = Extra Extra Large: Size rất rất lớn

BẢNG CHUYỂN ĐỔI SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM QUỐC TẾ

Bên cạnh đó bạn cũng có thể sử dụng biểu đồ sau để chuyển đổi giữa các kích cỡ quần áo Hoa Kỳ (US), Anh (UK) , Châu Âu (EU) và Úc (AU)

US UK Europe Australia
12-18 m 12 m 80 cm
18-24 m 18 m 80-86 cm 18 m
23/24 m 24 m 86-92 cm 2
2T 2-3 92-98 cm 3
4T 3-4 98-104 cm 4
5 4-5 104-110 cm 5
6 5-6 110-116 cm 6
6X-7 6-7 116-122 cm 7
7 to 8 7-8 122-128 cm 8
9 to 10 8-9 128-134 cm 9
10 9-10 134-140 cm 10
11 10-11 140-146 cm 11
14 11-12 146-152 cm 12

Các kích thước của Mỹ, Anh và Úc dựa trên tuổi của trẻ, trong khi ở châu Âu, kích thước dựa trên chiều cao của trẻ tính bằng centimet. Một số kích thước của Mỹ bao gồm chữ “T”, viết tắt của Toddler trẻ mới biết đi.

SIZE GIÀY CHO BÉ

Bảng Size giày này được sử dụng dùng chung cho cả bé trai và bé gái bạn có thể tham khảo.

US UK Europe
1 0.5 16
2 1 17
3 2 18
4 3 19
5 4 20
6 5 22
7 6 23
8 7 24
9 8 25
10 9 27
11 10 28
12 11 30

Bên cạnh các bảng Size dùng chung kể trên thì mỗi hãng, mỗi nhà sản xuất đều có qui định Size quần áo nhau. Một số bảng kích cỡ tham khảo từ những nổi tiếng kể đến như:

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THE CHILDREN'S PLACE

Size Áo bé gái của hãng Children's Place được qui định như sau:

Size Age Height Weight Chest Waist
4 XS 3 - 4 96 - 104 cm 16 - 18 kg 53 - 56 cm 55 - 56 cm
5 S 4 - 5 104 - 112 cm 18 - 20 kg 56 - 58 cm 56 - 57 cm
6 S 5 - 6 112 - 118 cm 20 - 23 kg 58 - 61 cm 57 - 58 cm
6X / 7 M 6 - 7 118 - 128 cm 23 - 26 kg 61 - 66 cm 58 - 60 cm
8 M 7 - 8 128 - 133 cm 26 - 29 kg 66 - 69 cm 60 - 62 cm
10 L 8 - 9 133 - 140 cm 29 - 34 kg 69 - 72 cm 62 - 64 cm
12 L 9 - 10 140 - 147 cm 34 - 39 kg 72 - 76 cm 64 - 66 cm
14 XL 10 - 11 147 - 155 cm 39 - 45 kg 76 - 80 cm 66 - 71 cm
16 XXL 11 - 12 155 - 159cm 45 - 49 kg 80 - 85 cm 71 - 76 cm

Còn rất nhiều bảng Size khác về quần, áo, đầm, váy bé trai - gái mà chúng tôi không thể liệt kê hết được, bạn có thể truy cập tại đây để biết thêm thông tin chi tiết.

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM CARTER

Bảng Size của hãng Carter cũng khá nhiều và chi tiết nên nhà One More chỉ liệt kê 1 bảng làm ví dụ, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây

Size Height (in) Weight (lb)
4 40-42.5" 34-38.5 lb
4-5 42.5-45" 38.5-43 lb
5 42.5-45" 38.5-43 lb
6-6X 45-47.5" 43-48 lb
7 48-51.5" 50-59.5 lb
8 50.5-53.5" 59.5-69.5 lb
10 54-56" 69.5-87 lb
10-12 54-60" 69.5-101 lb
12 56-60" 87-101 lb
14 59-62.5" 97-113 lb

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM GAP

Để tham khảo bảng Size quần áo trẻ em đến từ thương hiệu nổi tiếng GAP bạn có thể truy cập tại đây để được chuyển tới trang Size Char GAP

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM OLD NAVY

Tham khảo bằng cách truy cập các liên kết phía dưới:

- Bảng kích thước quần áo trẻ sơ sinh

- Bảng kích thước quần áo bé trai

- Bảng kích thước quần áo bé gái

Các mẹ có thể tìm thêm nhiều bảng kích thước chuẩn, đến từ các thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới trên khắp thế giới bằng cách dùng Google Search từ khóa: Size Chart hoặc Size Guide + tên hãng. Ví dụ:

- Size Chart Zara

- Size Guild Oshkosh...

Trên đây là toàn bộ những hướng dẫn chọn kích cỡ quần áo VNXK cho bé. Mọi thắc mắc các mẹ có thể Inbox ngay cho nhà One More tại Fanpage: One More Fashion, Cmt dưới bài viết này hoặc gọi ngay tới Hotline: 093 839 2002, chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp 24/24.

Nếu tới đây mà các mẹ, các bố vẫn còn hoang mang vì có quá nhiều thông số, phức tạp, khó hiểu thì cũng đừng quá lo lắng, hãy đến ngay với Shop One More Fashion.

Đến One More bạn sẽ không phải lo lắng hụt Size, dư Size vì chúng tôi có;

- Đội ngũ nhân viên tư vấn trẻ trung, năng động luôn sẵn sàng kiểm tra, tìm Size phù hợp và phản hồi ngay lập tức ngay khi bạn cung cấp số tuổi, cân nặng, chiều cao của bé

- Chính sách đổi Size trong vòng 3 ngày, từ ngày nhận hàng, mọi thông tin bạn có thể truy cập, tham khảo tại đây

Hi vọng với bài viết mà nhà One More chia sẻ hôm nay sẽ giúp các bậc phụ huynh dễ dàng chọn Size quần áo trẻ em cho bé và dễ dàng đặt mua hàng Online khi quá bận rộn.

Chúc các mẹ thành công!!!

Từ khóa » Size áo Trẻ Em 140