Bảng Kích Thước Thép Tấm Theo Quy Cách Tiêu Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Kích thước thép tấm là một trong những vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn mua sản phẩm. Cũng giống như những loại thép khác, thép tấm được phân chia thành nhiều loại khác nhau với nhiều kích thước, độ dày mỏng, chiều dài, chiều rộng và thiết kế khác nhau. Bài viết sau đây, Laser Việt Đức sẽ gửi tới quý khách hàng chi tiết thông số kích thước sản phẩm thép tấm để tham khảo.
Nội dung
- Thép tấm là gì?
- Cách tính trọng lượng thép tấm chuẩn
- Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn
- 1. Bảng quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng
- 2. Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm
- 3. Bảng kích thước, trọng lượng thép tấn dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm
- 4. Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm có độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm
- 5. Bảng quy cách trọng lượng thép tấm gân chống trượt
- Một số loại thép tấm đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay
- Một số ứng dụng nổi bật của thép tấm
Thép tấm là gì?
Thép tấm là sản phẩm được hoàn thiện sau một quá trình gia công kim loại sản xuất rất phức tạp, kỹ thuật cao để tạo thành. Thép tấm là vật liệu thép được cán mỏng thành từng tấm với nhiều kích thước khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
Kích thước thép tấm thường được sản xuất theo nhiều khổ khá đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao của khách hàng. Nó được sản xuất để ứng dụng trong nhiều ngành như: đóng tàu, cầu cảng hay kết cấu nhà xưởng. Không những thế nó còn được sử dụng để làm tủ điện, sàn xe, xe lửa hay sử dụng trong ngành xây dựng dân dụng.
Cách tính trọng lượng thép tấm chuẩn
Cũng giống như cách tính trọng lượng các loại theo tròn hay thép hộp, thép hình. Cách tính trọng lượng thép tấm cũng khá đơn giản, nhưng vấn đề quan trọng nhất là bạn phải biết được công thức tính toán học của nó một cách chính xác. Dưới đây là công thức tính khối lượng riêng, trọng lượng của thép tấm như sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) * 7,85 (g/cm3)
Trong đó:
- M là trọng lượng của thép tấm, đơn vị tính là kg
- T là độ dày của thép tấm, đơn vị tính là mm
- R là chiều rộng hay còn gọi là khổ rộng của thép tấm, có đơn vị tính là mm
- D là chiều dài của thép tấm có đơn vị tính là mm
- 7,85 là tỷ trọn của thép
Công thức này được áp dụng để tính trọng lượng của hầu hết các loại thép tấm như: thép tấm nhám, thép có gân hoặc thép cán nóng. Nó không được sử dụng để tính trọng lượng của nhôm, đồng hay các loại thép có khối lượng riêng nhỏ hơn hoặc lớn hơn 7,85.
Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn
1. Bảng quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SS400 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
12 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
13 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
14 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,5 |
15 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,5 |
2. Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
2 | 10*1500*6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
3 | 10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
4 | 10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
5 | 10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
6 | 12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
7 | 12*1500*6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
8 | 14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
9 | 14*2000*12000 | CT3 – NB | 989,1 |
10 | 14*1500*6000 | CT3 – TQ | 989,1 |
3. Bảng kích thước, trọng lượng thép tấn dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 16*1500*6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
2 | 16*2000*12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
3 | 16*2030*6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
4 | 16*20000*12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
5 | 18*2000*12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
6 | 20*2000*12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
7 | 20*2500*12000 | SS400 – TQ | 3768 |
8 | 20*2500*12000 K | SS400 – TQ | 4710 |
9 | 22*2000*6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
10 | 25*2500*12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
4. Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm có độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 30*2000*12000 | SS400 – TQ | 5652 |
2 | 30*2400*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
3 | 40*1500*6000 | SS400 – TQ | 2826 |
4 | 40*20000*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
5 | 50*2000*6000 | SS400 – TQ | 4710 |
6 | 60*2000*60000 | SS400 – NB | Cân |
7 | 100*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
8 | 120*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
9 | 140*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
10 | 150*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
5. Bảng quy cách trọng lượng thép tấm gân chống trượt
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 3*1,250*6,000 | SS400 – TQ | 199,125 |
2 | 3*1,500*6000 | SS400 – TQ | 238,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – TQ | 309,6 |
4 | 5*1500*6000 | SS400 – TQ | 380,25 |
5 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Một số loại thép tấm đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay
Thép tấm xuất hiện trên thị trường hiện nay với nhiều mẫu mã đa dạng và được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây chúng tôi sẽ cung cấp thông tin một số loại thép tấm đang được sử dụng phổ biến hiện nay:
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép cacbon chất lượng
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp nhưng cường độ cao
- Thép tấm chịu nhiều cao được ứng dụng để làm nồi hơi, đường dẫn ống khí đốt
- Thép tấm kết cấu hàn
- Thép tấm cho ngành hàng hải
Một số ứng dụng nổi bật của thép tấm
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
- Ứng dụng để làm bồn xăng dầu, nồi hơi
- Ứng dụng trong ngành gia công cơ khí
- Ứng dụng làm sàn xe lửa
- Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô như sàn xe tải, xe ô tô
- Ứng dụng làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
- Ứng dụng trong kết cấu xây dựng hay làm bậc thang trong những tòa nhà lớn
- Ứng dụng trong cắt laser CNC hoa văn trang trí
Laser Việt Đức tự hào là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ gia công cắt CNC thép tấm uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam với giá thành cạnh tranh nhất hiện nay. Có sự đa dạng về nguyên vật liệu, mẫu mã gia công và chủng loại nhằm đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Nếu khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và sử dụng kích thước thép tấm thì hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên của chúng tôi để được tư vấn miễn phí và báo giá chi tiết từng đơn hàng cho quý khách. https://tingenz.com/
Có thể bạn quan tâm:
- Gia công cắt, chấn gấp CNC laser kim loại chuyên nghiệp giá tốt
- Tìm hiểu một số loại máy cắt thép tấm được sử dụng phổ biến
- Cắt laser kim loại tấm uy tín chuyên nghiệp giá rẻ theo yêu cầu
Từ khóa » Khổ Thép Tấm 5mm
-
Bảng Tra Quy Cách Kích Thước Thép Tấm Theo Khổ - VMCCO.VN
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
Thép Tấm 5.0 X 1500 X 6000
-
Quy Cách, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Tấm Tiêu Chuẩn
-
Khối Lượng Thép Tấm 5mm Thông Dụng | Cường độ Cao | Chống Trượt
-
THÉP TẤM GÂN DÀY 5 LY/ 5mm
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
THÉP TẤM 5 LY - Thái Hòa Phát
-
THÉP TẤM DÀY 5MM | THÉP TẤM 5 LY GIÁ RẺ TẠI HỒ CHÍ MINH
-
BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM, THÉP LÁ, THÉP SS400, CT3 ...
-
Khối Lượng Thép Tấm 5mm
-
Thép Tấm Trơn 5mm Khổ 1500 X 6000 Giá Tốt
-
Thép Tấm Ss400 Khổ 1.5X6M, Khổ 2X12M Dày 4Mm, 5Mm, 6Mm ...