BẢNG KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ CÁC RƠLE BẢO VỆ THEO TIÊU ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ thuật >>
- Điện - Điện tử - Viễn thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.81 KB, 5 trang )
Ký hiệu theoANSIThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt(tạm dịch tham khảo)1 Master Element Phần tử chỉ huy khởi động2 Time Delay Starting or Closing Relay Rơle trung gian có trễ thời gian3 Checking or Interlocking Relay Rơle liên động hoặc kiểm tra4 Master Contactor Công tắc tơ chính5 Stopping Device Thiết bị làm ngưng hoạt động6 Starting Circuit Breaker Máy cắt khởi động7 Rate of Change Relay Rơle tăng tỷ lệ8 Control Power Disconnecting Device Thiết bị cách ly nguồn điều khiển9 Reversing Device Thiết bị phục hồi10 Unit Sequence Switch Công tắc phối hợp thiết bị11 Multifunction Device Thiết bị đa chức năng12 Overspeed Device Thiết bị chống vượt tốc13 Synchronous-speed Device Thiết bị tốc độ đồng bộ14 Underspeed Device Thiết bị giảm tốc15 Speed - or Frequency-Matching Device Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số16 Data Communications Device Dự phòng cho tương lai hiện chưa sử dụng17 Shunting or Discharge Switch Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc phóng điện18 Accelerating or Decelerating Device Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ đóng19 Starting-to-Running Transition ContactorCôngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ (thiết bịkhởi động qua nhiều mức tăng dần)20 Valve Van vận hành bằng điện21 Distance Relay Rơle khoảng cách21N Rơle khoảng cách chạm đất22 Equalizer Circuit Breaker Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng23 Temperature Control Device Rơle điều khiển nhiệt độ23O- Bảo vệ nhiệt độ dầu (máy biến áp, kháng điện)23W-Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây (máy biến áp, khángđiện)24 Volts per Hertz RelayRơle tỷ số V/Hz (điện áp/tần số), chức năng quákích thích25Synchronizing or Synchronism-CheckDeviceRơle kiểm tra đồng bộ26 Apparatus Thermal Device Rơle nhiệt26W Rơle nhiệt độ cuộn dây máy biến áp26O Rơle nhiệt độ dầu27 Undervoltage Relay Rơle điện áp thấp5eBook for YouKý hiệu theoANSIThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt(tạm dịch tham khảo)28 Flame DetectorBộ giám sát ngọn lửa hay báo cháy (với tuabinkhí hoặc nồi hơi)29 Isolating Contactor Công tắc tơ tạo cách ly30 Annunciator Relay Rơle tín hiệu (không tự giải trừ được)31 Separate Excitation Device Thiết bị phân chi kích từ32 Directional Power Relay Rơle công suất ngược (Rơle công suất có hướng)33 Position Switch Rơle mức dầu (khóa trạng thái)34 Master Sequence Device Thiết bị đặt lịch trình làm việc35Brush-Operating or Slipping Short-Circuiting DeviceCổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt có chổithan36 Polarity or Polarizing Voltage Devices Rơle phân cực37 Undercurrent or Underpower Relay Chức năng bảo vệ kém áp hoặc kém công suất38 Bearing Protective Device Chức năng đo nhiệt độ vòng bi hoặc gối trục39 Mechanical Conduction Monitor Rơle giám sát tình trạng máy điện40 Field (over/under excitation) Relay Rơle điện trường41 Field Circuit Breaker Máy cắt dập từ42 Running Circuit Breaker Máy cắt khởi động máy hoặc thiết bị43 Manual Transfer or Selector DeviceThiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều khiểnbằng tay44 Unit Sequence Starting RelayRơle khởi động khối chức năng kế tiếp vào thaythế45 Atmospheric Condition MonitorRơle giám sát tình trạng không khí (khói, lửa,chất nổ v.v.)46Reverse Phase or Phase Balance CurrentRelayRơle dòng điện thứ tự nghịch hoặc bộ lọc dòngđiện thứ tự thuận47 Phase-Sequence Voltage RelayRơle điện áp thứ tự nghịch hoặc bộ lọc điện ápthứ tự thuận48 Incomplete-Sequence Relay Rơle bảo vệ duy trì trình tự49 Machine or Transformer Thermal Relay Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệt)50Instantaneous Overcurrent or Rate -of-RiseRelayRơle quá dòng cắt nhanh50N- Rơle quá dòng chạm đất cắt nhanh50BF- Rơle bảo vệ chống hư hỏng máy cắt50REF-Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh hạnchế50P- Rơle quá dòng chạm đất cắt nhanh phía sơ cấp50S- Rơle quá dòng chạm đất cắt nhanh phía thứ cấp5eBook for YouKý hiệu theoANSIThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt(tạm dịch tham khảo)50G-Rơle quá dòng chạm đất cắt nhanh phía trungtính51 AC Time Overcurrent Relay Rơle quá dòng (xoay chiều) có thời gian51N - Rơle quá dòng chạm đất có thời gian duy trì51P - Rơle quá dòng có thời gian phía sơ cấp51S - Rơle quá dòng có thời gian phía thứ cấp51G - Rơle quá dòng có thời gian phía trung tính52 AC Circuit Breaker Máy cắt dòng điện xoay chiều53 Exciter or DC Generator RelayRơle cưỡng bức kích thích điện trường cho máyđiện một chiều54 High-Speed DC Circuit BreakerThiết bị chuyển số cơ khí được điều khiển bằngđiện55 Power Factor Relay Rơle hệ số công suất56 Field Application RelayRơle điều khiển áp dụng điện trường kích thíchcho động cơ xoay chiều57 Short-Circuiting or Grounding Device Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch58 Rectification Failure Relay Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu59 Overvoltage Relay Rơle quá điện áp60 Voltage or Current Balance Relay Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện61 Machine Split Phase Current Balance Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật độ khí62 Time-Delay Stopping or Opening Relay Rơle thời gian63 Pressure Switch Rơle áp suất64 Ground Detector Relay Rơle phát hiện chạm đất64R - Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn rôto64G - Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn stato65 Governor Bộ điều tốc66 Starts per Hour Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ67 AC Directional Overcurrent Relay Rơle bảo vệ quá dòng có hướng67N-Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng thờigian68 Blocking Relay Rơle khoá69 Permissive Control Device Thiết bị cho phép điều khiển70 Rheostat Biến trở71 Level Switch Rơle mức dầu72 DC Circuit Breaker Máy cắt điện một chiều73 Load-Resistor Contactor Tiếp điểm có trở chịu dòng tải74 Alarm Relay Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu)5eBook for YouKý hiệu theoANSIThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt(tạm dịch tham khảo)75 Position Changing Mechanism Cơ cấu thay đổi vị trí76 DC Overcurrent Relay Rơle bảo vệ quá dòng một chiều77 Pulse Transmitter Thiết bị đo xa78Phase-Angle Measuring or Out-of-StepProtective RelayRơle bảo vệ góc lệch pha79 AC-Reclosing Relay Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều)80 Liquid or Gas Flow Relay Bảo vệ rơle hơi (máy biến áp, kháng điện)81 Frequency Relay Rơle tần số82 D-C Reclosing RelayRơle đóng lặp lại theo mức mang tải mạch điệnmột chiều83Automatic Selective Control or TransferRelayRơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự động84 Operating Mechanism Bộ điều áp máy biến áp (OLTC)85 Carrier or Pilot-Wire Receiver Relay Rơle truyền nhận (Rơle so lệch cao tần)86 Lockout Relay Rơle trung gian (Rơle khóa)87 Differential Protective Relay Rơle bảo vệ so lệch87B - Rơle bảo vệ so lệch thanh cái87S Stub bus differential protection Bảo vệ so lệch đoạn thanh dẫn87G - Rơle bảo vệ so lệch máy phát87L - Rơle bảo vệ so lệch đường dây87M - Rơle bảo vệ so lệch động cơ87T - Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp87TG-Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp chạmđất (chỉ giới hạn cho cuộn dây đấu sao có nốiđất)87R - Bảo vệ so lệch kháng điện87REF Restricted Differential Protection Relay Rơle bảo vệ so lệch có hãm88 Auxiliary Motor or Motor Generator Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ89 Line Switch Khóa đóng cắt mạch90 Regulating Device Rơle tự động điều áp dưới tải91 Voltage Directional Relay Rơle điện áp có hướng92 Voltage and Power Directional Relay Rơle điện áp và công suất có hướng93 Field-Changing Contactor Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích thích94 Tripping or Trip-Free Relay Rơle cắt đầu ra95 Reluctance Torque SynchrocheckChức năng đồng bộ (cho động cơ đồng bộ có tảinhỏ và quán tính nhỏ) bằng hiệu ứng mômen từtrở5eBook for YouKý hiệu theoANSIThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt(tạm dịch tham khảo)96 Autoloading Relay Rơle hơi (máy biến áp, kháng điện96-1 - Rơle hơi cấp 1 dùng báo tín hiệu96-2 - Rơle hơi cấp 2 tác động cắt máy cắtFL Fault Locator Định vị sự cốFR Fault Recorder Ghi sự cốFOC Fiber Optic Cable Kênh thông tin cáp quangPLC Power Line Carrier Kênh thông tin tải ba5eBook for You
Tài liệu liên quan
- Các thuật ngữ hay được sử dụng trong giao dịch vàng
- 15
- 807
- 4
- Các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong một số tiểu thuyết và truyện ngắn việt nam hiện đại
- 135
- 4
- 9
- Nghiên cứu các hệ thống báo hiệu đang được sử dụng trong mạng Viễn thông Việt Nam
- 79
- 940
- 7
- Nghiên cứu các hệ thống báo hiệu đang được sử dụng trong mạng Viễn thông Việt Nam
- 18
- 768
- 2
- Nghiên cứu các hệ thống báo hiệu đang được sử dụng trong mạng Viến thông Việt Nam
- 79
- 674
- 0
- Tư vấn về các dụng cụ và vật liệu hay được sử dụng trên docx
- 11
- 525
- 1
- Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 10 doc
- 5
- 395
- 1
- Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 9 docx
- 5
- 458
- 1
- Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 8 pdf
- 5
- 461
- 1
- Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 7 pps
- 5
- 336
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(52.81 KB - 5 trang) - BẢNG KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ CÁC RƠLE BẢO VỆ THEO TIÊU CHUẨN ANSI Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bảng Ký Hiệu Các Loại Rơle Bảo Vệ
-
Số Hiệu, Tên Gọi Relay Bảo Vệ Theo ANSI Update 2020
-
[PDF] Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo ANSI
-
Ký Hiệu Của Một Số Loại Rơ Le Thường Gặp Trên Hệ Thống Điện
-
Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo ANSI | VNK EDU
-
Ký Hiệu Các Loại Rơle Bảo Vệ Trong Htđ - WebDien
-
Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo ANSI - TRI THỨC TỐT
-
[PDF] HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA
-
Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo ANSI - Banmaynuocnong
-
Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo ANSI - Mr. Phat Loi
-
[DOC] TÀI LIỆU BẢO VỆ RƠ LE - Công Ty Điện Lực Yên Bái
-
Tủ Bảo Vệ
-
[PDF] Ký Hiệu Bảo Vệ Trong Hệ Thống điện - 5pdf