Bằng Lái Xe Tiếng Anh, Thi Bằng Lái Xe Tiếng Anh Là Gì? - Bierelarue
Có thể bạn quan tâm
Bằng lái xe tiếng anh, Bất kể bạn tham gia giao thông bằng phương tiện gì? Với những quy định để có thể sử dụng điều khiển các loại xe là gì? Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến một loại từ vựng ở chủ đề giao thông vô cùng quan trọng này là Bằng lái xe. Vậy bằng lái xe tiếng anh là gì? Khái niệm và ý nghĩa của các bằng lái xe, mỗi bằng tương ứng với loại xe nào? Dưới đây bierelarue sẽ giúp bạn tìm hiểu và trả lời những thắc mắc mà bạn đang gặp phải.
Bằng lái xe tiếng anh
Trong tiếng anh, Bằng lái xe được gọi và hiểu theo hai cách, tùy thuộc vào từng khu vực, quốc gia, chúng ta có hai cách hiểu là Driver’s License (theo American English- anh mỹ) hoặc là Driving License (British English- anh anh).
Ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo qua cấu tạo ý nghĩa của từ dưới đây nhé.
Driver (Danh từ): Người lái xe
License (Danh từ): Giấy phép, bằng, chứng chỉ
Kết hợp lại ta được cụm từ Driver License (theo anh mỹ) là Bằng lái xe
Bằng lái xe hay còn được hiểu là Giấy phép lái xe là một loại giấy tờ bắt buộc đối với một số đối tượng tham gia giao thông. Đây là một loại chứng chỉ do nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền ban hành cho người sở hữu xe để cho phép người đó được vận hành, lưu thông và tham gia giao thông bằng các loại xe cơ giới như xe tải, xe máy, xe ô tô, xe buýt, xe khách…trên địa bàn thuộc quyền quản lý của quốc gia hay khu vực.
Một số bằng hiện nay đang được sử dụng :
+ Bằng lái xe hạng A1
+ Bằng lái xe hạng A2
+ Bằng lái xe hạng A3
+ Bằng lái xe hạng A4
+ Bằng lái xe ô tô hạng B1
+ Bằng lái xe ô tô hạng B2
+ Bằng lái xe hạng C
+ Bằng lái xe hạng D
+ Bằng lái xe hạng E
+ Bằng lái xe hạng F : Bằng lái xe hạng FB2, Bằng lái xe hạng FC, Bằng lái xe hạng FD, Bằng lái xe hạng FE
Xem thêm :
- Học lái xe tiếng anh là gì?
- Tài xế tiếng anh là gì?
Ví dụ bằng lái xe trong tiếng anh :
– John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi. John Warren, just like it says on my license.
– Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. It’s on my passport, credit card, my license.
– anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội. You’ll need a passport, a driver’s license and a social security number.
– Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế. Maybe applied for your driver’s license, tried to do your taxes on your own.
– Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe. You have a bank account, an address in Texas, and a driver’s license.
– Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não. A licence never replace eye, ear and brain.
Những quy định cũng như ngôn ngữ bằng chủ đề giao thông ví dụ Bằng lái xe tiếng anh là gì sẽ giúp bạn tuân thủ quy định khi tham gia giao thông.
Rate this postTừ khóa » Bằng Lái Giả Tiếng Anh Là Gì
-
"Bằng Lái Xe" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bằng Lái Xe Tiếng Anh Là Gì?
-
Bằng Lái Xe Song Ngữ Của Bộ GTVT Vừa Thiếu Vừa Thừa - Dân Việt
-
Giấy Phép Lái Xe Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bằng Lái Xe Máy Tiếng Anh Là Gì? | Diễn đàn Sức Khỏe
-
Bằng Lái Xe Tiếng Anh Là Gì
-
Lái Xe - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Bằng Lái Xe Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bắt Lỗi Bằng Lái Xe Song Ngữ Của Bộ GTVT - Tiền Phong
-
Mẫu Dịch Thuật Bằng Lái Xe Tiếng Anh
-
BẰNG LÁI XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bằng Lái Xe Tiếng Anh Là Gì
-
Bằng Lái Xe Tiếng Anh Là Gì?