Bảng Lệnh Cad 2d Cơ Bản - 123doc

cad là một phần mềm rất cơ bản dành cho khối kỹ thuật. đặc biệt dành cho sinh viên học cơ khí, xây dựng.... Nhưng không phải ai cũng sử dụng thành thảo phần mềm này, vì thế hôm nay tôi tập hợp lại một số lệnh cad cơ bản trong mô hình 2D để giúp những ai có nhu cầu học hỏi cso thể sử dụng tốt và thành thảo phần mềm này.

Trang 1

EXL MA BẢNG MỘT SỐ LỆNH TRONG AUTOCAD - PHẦN 2D

TÊN

LỆNH

NHẬP TẮT, PHÍM TẮT

TÁC DỤNG

Align

Al

Sao, xoay và thay đổi tỉ lệ đối tượng định theo đường

Arc A Vẽ cung tròn

Arctext Arctext Định chữ theo cung tròn

Area Aa Tính diện tích

Array Ar Tạo mảng 1 đốitượng

Attdef

DDattde

f

-At At

Đặt thuộc tính cho khối

(Block)

Attdisp Attdisp Hiển thị thuộc tính

Attedit

Ddatte

-Ate Ate

Soạn lại thuộc tính

Attext

Ddattext

Attext Ddattex t

Xuất thuộc tính

ra file văn bản

Base Base Định điểm chèn

Bhatch Bh, H Tô vùng

Blipmod

e

Blipmo de

Chế độ dấu kiểm dạng (+)

Break Br Cắt đoạn thẳng giữa 2 điểm

Chamfe

r Cha Vát 2 đường thẳng

Change -Ch Thay đổi 1 số tính chất đối

tượng

Chprop

Ddchpro

p

Ch Tính chất của

đối tượng

Circle C Vẽ đường tròn

Clipit Clipit Khoanh vùng 1 đối tượng

Copy Co, Cp Sao chép

Copycli

Sao chép Copy > Paste

Cutclip Ctrl+X Cắt Cut > Paste

Ddedit Ed Thay đổi dòng Text

Ddim D Kích thước

Ddmodif

Thay đổi tính chất đối tượng

Ddselect Se Lựa chọn

DdUCS Uc Thay đổi hệ trục

DDvpoi

nt Vp Thay đổi điểm nhìn

Dimalig

Ghi kích thước theo hướng đối tượng

Dimang

Ghi kích thước góc

Dimbase

Đường kích thước chuẩn

Dimcent

Đánh dấu tâm 1 đường hay cung tròn

Dimcont inue Dco Ghi kích thước liên tục

Dimdia meter Ddi Ghi kích thước đường kính

Dimedit Ded Thay đổi kích thước

Dimline

ar Dli Ghi kích thước theo trục toạ độ

Dimordi nate Dor Kích thước đến gốc toạ độ

Dimradi

Ghi kích thước bán kính

Dimstyle Dst Kiểu kích thước

Distance Di Tính khoảng cách

Divide Div Chia đoạn bằng nhau (số đoạn)

Dtext Dt Viết dòng văn bản đơn

Dview Dv Góc nhìn phối cảnh trong 3D

Elevatio

n Elev Thay đổi độ cao Ellipse El Vẽ Elíp, cung Elíp

Explode X Phá vỡ đối tượng đa thành

phần

Export Exp Xuất file vẽ ra

Extend Ex Kéo dài đến 1 đối tượng

Extrude Ext Tạo chiều cao cho đối tượng

Fillet F Vẽ cung tiếp tuyến với 2 đối

tượng

Grid F7, Ctrl+G

Chế độ mạng lưới điểm (Grid)

Grips Gr Ô kiểm đối tượng

Group G, -G Nhóm đối tượng

Hatch H, -H Tô vùng chọn

Hatched

Hiệu chỉnh vùng tô

Help ?, F1 Menu Help

Chế độ ẩn (ẩn đối tượng khuất)

Id Id Thông số bản vẽ

Image Im, -Im Chèn ảnh

Insert

và Ddinsert

I -I

Chèn, hiệu chỉnh khối (Block)

Intersect Giao các miền (Region) Layer La,-La Các hiệu chỉnh về lớp

Layfrz Layfrz Làm đông lớp (Layer)

Laylck Laylck Khoá lớp (Layer)

Layoff Layoff Ẩn lớp (Layer)

Layon Layon Hiện lớp (Layer)

Laythw Laythw Làm tan lớp (Layer)

Layulk Layulk Mở khóa lớp (Layer)

Leader Le, Lead Dòng chú thích

Lengthe

n Len Thay đổi độ dài Limits Limits Giới hạn bản vẽ

Line L Vẽ đường thẳng

Linetype Lt, -Lt Nét đường thẳng

List Ls, Li Liết kê thông sốđối tượng

Lman Lman Quản lý layer

Ltscale Lts Tỉ lệ các loại nét

Matchpr

Gán tính chất 1 đối tượng đến 1 đối tượng

Measure Me chia đoạn bằng nhau (độ dài)

Menu Menu Thanh Menubar

Minsert Minsert Chèn nhiều lần khối (Block)

Mirror Mirror Lấy đối xứng

Mline Ml Vẽ đường thẳngđôi

Mocoro Mocoro Dời cóp và xoay

Trang 2

Move M Dời

Mslide Mslide Tạo slide (ảnh)

Mspace Mspace Sang chế độ Model

Mtext T, -T, Mt Viết khối văn bản

Tạo khung nhìn động (floating vports)

Mvsetup Mvsetu p Thiết lập thông số bản vẽ

New Ctrl+N Tạo bản vẽ mới

Objects Os, -Os Các chế độ bản vẽ

Offset O Vẽ đướng song song

Open Ctrl+O Mở 1 bản vẽ

Pan P, -P Kéo màn hình

Pastecli

p Ctrl+P Cắtg dán ( > Copy và Cut)

Pedit Pe Hiệu chỉnh đường đa tuyến

(Polyline)

Pline Pl Vẽ đường đa tuyến

Plot Ctrl+P In ấn

Polygon Pol Vẽ đa giác

Preview Pre Xem bản vẽ khiin

Projectn

ame

Project name

Đặt tên khi vẽ theo nhóm

Pspace Ps Chế độ Paper

Purge Pu Dọn những thiếtlập ko dùng dến

Qleader Qleader Chú thích nhanh

Qsave Ctrl+S Lưu nhanh bản vẽ

Quit Exit Thoát chương trình

Ray Ray Vẽ tia thẳng

Rectang Rec Vẽ hình chữ nhật

Redo Ctrl+Y Quay lại bước vừa phục hồi

Redraw R Tự vẽ lại Bản vẽ

Regen Re Tăng độ nét bản vẽ

Region Reg

Chuyển đối tượng sang dạng miền

Rename

Ddrena

me

Ren -Ren Thay đổi tên các đối tượng

Render Rr Tạo một khung

nhìn đối tượng 3D

Revclou

d Revclou d Vẽ hiệu ứngmây

Rotate Ro Xoay đối tượng

Save Ctrl+S Lưu bản vẽ

Saveas Ctrl+Sh ift+S Lưu bản vẽ sang tên khác Scale Sc Thay đổi tỉ lệ đối tượng

Script Scr Chạy các đoạn script

Section Sec Giao các miền (Region)

Select S ct Lựa chọn

Shade Sha Tô khối (3D)

Sketch Sketch Sang chế độ vẽ tay theo chuột

Snap Sn Chế độ truy bắt điểm

Solid So Vẽ các vật thể

Spline Spl Vẽ đườn đa tuyến cong

Splinedi

Hiệu chỉnh đường cong đa tuyến (Spline)

Status Status Hiện trạng bản vẽ

Stretch S Kéo giãn đối tượng

Style St Kiều văn bản

Subtract Su Trừ bù các miền với nhau

Text Text Văn bản

Thickne

Time Time Thông số về thời gian bản vẽ

Tilemod

Thay đổi các giá trị giữa chế

độ Model và Paper

Trim Tr Xén theo đường

Undo U, Ctrl+Z Phục hồi bước vừa vẽ UCS Ucs Hệ toạ độ

UCSicon Ucsicon Biểu tượng hệ toạ dộ

Union Uni Hợp các miền (Region)

Units và Ddunits

Un -Un

Chỉnh sửa đơn

vị bản vẽ

Update Update Cập nhật bản vẽ

View và Ddview V -V Chọn mặt phẳng chiếu

Vplayer Vplayer Điều khiển hiển

thị lớp (layer)

trên các cổng nhìn (vports)

Vpoint -Vp Chọn điểm nhìn

Vports Vports

Tạo khung nhìn tĩnh (tiled

vports)

Vslide Vslide Chạy các slide (ảnh)

Wblock W Lưu khối (block) ra file

Xattach Xa

Thêm vào bản

vẽ tham khảo ngoài

Xbind

và -Xbind

Xb -Xb

Buộc bản vẽ tham khảo ngoài

Xclip Xc

Khoanh vùng tham khảo ngoài

Xline Xl Vẽ đương thẳng(gióng)

Xref và Ref

Xr -Xr

Tham khảo ngoài

Zoom Z Thu phóng bản vẽ

2

Từ khóa » Bảng Lệnh Cad 2d Cơ Bản