Bảng Lương Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức áp Dụng Trong Năm 2020

Skip to content Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Messenger

Tải Full Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức áp dụng trong năm 2020:

Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức áp dụng trong năm 2020

Mục Lục

I. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
Công chức loại A3
Nhóm 1 (A3.1)
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 9,238,000 9,774,400 10,310,800 10,847,200 11,383,600 11,920,000
Mức lương từ 01/7/2020 9,920,000 10,496,000 11,072,000 11,648,000 12,224,000 12,800,000
Nhóm 2 (A3.2)
Hệ số lương 5.75 6.11 6.47 6.83 7.19 7.55
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 8,567,500 9,103,900 9,640,300 10,176,700 10,713,100 11,249,500
Mức lương từ 01/7/2020 9,200,000 9,776,000 10,352,000 10,928,000 11,504,000 12,080,000
Công chức loại A2
Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 6,556,000 7,062,600 7,569,200 8,075,800 8,582,400 9,089,000 9,595,600 10,102,200
Mức lương từ 01/7/2020 7,040,000 7,584,000 8,128,000 8,672,000 9,216,000 9,760,000 10,304,000 10,848,000
Nhóm 2 (A2.2)
Hệ số lương 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 5,960,000 6,466,600 6,973,200 7,479,800 7,986,400 8,493,000 8,999,600 9,506,200
Mức lương từ 01/7/2020 6,400,000 6,944,000 7,488,000 8,032,000 8,576,000 9,120,000 9,664,000 10,208,000
Công chức loại A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,486,600 3,978,300 4,470,000 4,961,700 5,453,400 5,945,100 6,436,800 6,928,500 7,420,200
Mức lương từ 01/7/2020 3,744,000 4,272,000 4,800,000 5,328,000 5,856,000 6,384,000 6,912,000 7,440,000 7,968,000
Công chức loại A0
Hệ số lương 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,129,000 3,590,900 4,052,800 4,514,700 4,976,600 5,438,500 5,900,400 6,362,300 6,824,200 7,286,100
Mức lương từ 01/7/2020 3,360,000 3,856,000 4,352,000 4,848,000 5,344,000 5,840,000 6,336,000 6,832,000 7,328,000 7,824,000
Công chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.03
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,771,400 3,069,400 3,367,400 3,665,400 3,963,400 4,261,400 4,559,400 4,857,400 5,155,400 5,453,400 5,751,400 6,004,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,976,000 3,296,000 3,616,000 3,936,000 4,256,000 4,576,000 4,896,000 5,216,000 5,536,000 5,856,000 6,176,000 6,448,000
Công chức loại C
Nhóm 1 (C1)
Hệ số lương 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55 2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,458,500 2,726,700 2,994,900 3,263,100 3,531,300 3,799,500 4,067,700 4,335,900 4,604,100 4,872,300 5,140,500 5,408,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,640,000 2,928,000 3,216,000 3,504,000 3,792,000 4,080,000 4,368,000 4,656,000 4,944,000 5,232,000 5,520,000 5,808,000
Nhóm 2 (C2)
Hệ số lương 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.40 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,235,000 2,503,200 2,771,400 3,039,600 3,307,800 3,576,000 3,844,200 4,112,400 4,380,600 4,648,800 4,917,000 5,185,200
Mức lương từ 01/7/2020 2,400,000 2,688,000 2,976,000 3,264,000 3,552,000 3,840,000 4,128,000 4,416,000 4,704,000 4,992,000 5,280,000 5,568,000
Nhóm 3 (C3)
Hệ số lương 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,011,500 2,279,700 2,547,900 2,816,100 3,084,300 3,352,500 3,620,700 3,888,900 4,157,100 4,425,300 4,693,500 4,961,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,160,000 2,448,000 2,736,000 3,024,000 3,312,000 3,600,000 3,888,000 4,176,000 4,464,000 4,752,000 5,040,000 5,328,000

II. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC

STT Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
1 Viên chức loại A3
a Nhóm 1 (A3.1)
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 9,238,000 9,774,400 10,310,800 10,847,200 11,383,600 11,920,000
Mức lương từ 01/7/2020 9,920,000 10,496,000 11,072,000 11,648,000 12,224,000 12,800,000
b Nhóm 2 (A3.2)
Hệ số lương 5.75 6.11 6.47 6.83 7.19 7.55
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 8,567,500 9,103,900 9,640,300 10,176,700 10,713,100 11,249,500
Mức lương từ 01/7/2020 9,200,000 9,776,000 10,352,000 10,928,000 11,504,000 12,080,000
2 Viên chức loại A2
a Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 6,556,000 7,062,600 7,569,200 8,075,800 8,582,400 9,089,000 9,595,600 10,102,200
Mức lương từ 01/7/2020 7,040,000 7,584,000 8,128,000 8,672,000 9,216,000 9,760,000 10,304,000 10,848,000
b Nhóm 2 (A2.2)
Hệ số lương 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 5,960,000 6,466,600 6,973,200 7,479,800 7,986,400 8,493,000 8,999,600 9,506,200
Mức lương từ 01/7/2020 6,400,000 6,944,000 7,488,000 8,032,000 8,576,000 9,120,000 9,664,000 10,208,000
3 Viên chức loại A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,486,600 3,978,300 4,470,000 4,961,700 5,453,400 5,945,100 6,436,800 6,928,500 7,420,200
Mức lương từ 01/7/2020 3,744,000 4,272,000 4,800,000 5,328,000 5,856,000 6,384,000 6,912,000 7,440,000 7,968,000
4 Viên chức loại A0
Hệ số lương 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,129,000 3,590,900 4,052,800 4,514,700 4,976,600 5,438,500 5,900,400 6,362,300 6,824,200 7,286,100
Mức lương từ 01/7/2020 3,360,000 3,856,000 4,352,000 4,848,000 5,344,000 5,840,000 6,336,000 6,832,000 7,328,000 7,824,000
5 Viên chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.03
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,771,400 3,069,400 3,367,400 3,665,400 3,963,400 4,261,400 4,559,400 4,857,400 5,155,400 5,453,400 5,751,400 6,004,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,976,000 3,296,000 3,616,000 3,936,000 4,256,000 4,576,000 4,896,000 5,216,000 5,536,000 5,856,000 6,176,000 6,448,000
6 Viên chức loại C
a Nhóm 1 (C1)
Hệ số lương 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55 2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,458,500 2,726,700 2,994,900 3,263,100 3,531,300 3,799,500 4,067,700 4,335,900 4,604,100 4,872,300 5,140,500 5,408,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,640,000 2,928,000 3,216,000 3,504,000 3,792,000 4,080,000 4,368,000 4,656,000 4,944,000 5,232,000 5,520,000 5,808,000
b Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)
Hệ số lương 2.00 2.18 2.36 2.54 2.72 2.90 3.08 3.26 3.44 3.62 3.80 3.98
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,980,000 3,248,200 3,516,400 3,784,600 4,052,800 4,321,000 4,589,200 4,857,400 5,125,600 5,393,800 5,662,000 5,930,200
Mức lương từ 01/7/2020 3,200,000 3,488,000 3,776,000 4,064,000 4,352,000 4,640,000 4,928,000 5,216,000 5,504,000 5,792,000 6,080,000 6,368,000
c Nhóm 3: Y công (C3)
Hệ số lương 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.40 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,235,000 2,503,200 2,771,400 3,039,600 3,307,800 3,576,000 3,844,200 4,112,400 4,380,600 4,648,800 4,917,000 5,185,200
Mức lương từ 01/7/2020 2,400,000 2,688,000 2,976,000 3,264,000 3,552,000 3,840,000 4,128,000 4,416,000 4,704,000 4,992,000 5,280,000 5,568,000

III. BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

1. Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

STT Chức vụ Bậc 1 Bậc 2
Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2019 Mức lương từ 01/7/2020 Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2019 Mức lương từ 01/7/2020
1 Bí thư đảng ủy 2.35 3,501,500.00 3,760,000.00 2.85 4246500 4560000
2 – Phó Bí thư đảng ủy 2.15 3,203,500.00 3,440,000.00 2.65 3948500 4240000
– Chủ tịch Hội đồng nhân dân 3,203,500.00 3,440,000.00 3948500 4240000
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân 3,203,500.00 3,440,000.00 3948500 4240000
3 – Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 1.95 2,905,500.00 3,120,000.00 2.45 3650500 3920000
– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân 2,905,500.00 3,120,000.00 3650500 3920000
– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân 2,905,500.00 3,120,000.00 3650500 3920000
4 – Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 1.75 2,607,500.00 2,800,000.00 2.25 3352500 3600000
– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ 2,607,500.00 2,800,000.00 3352500 3600000
– Chủ tịch Hội Nông dân 2,607,500.00 2,800,000.00 3352500 3600000
– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh 2,607,500.00 2,800,000.00 3352500 3600000

2. Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên

STT Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
1 Công chức loại A3
a Nhóm 1 (A3.1)
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 9,238,000 9,774,400 10,310,800 10,847,200 11,383,600 11,920,000
Mức lương từ 01/7/2020 9,920,000 10,496,000 11,072,000 11,648,000 12,224,000 12,800,000
2 Công chức loại A2
a Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 6,556,000 7,062,600 7,569,200 8,075,800 8,582,400 9,089,000 9,595,600 10,102,200
Mức lương từ 01/7/2020 7,040,000 7,584,000 8,128,000 8,672,000 9,216,000 9,760,000 10,304,000 10,848,000
3 Công chức loại A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,486,600 3,978,300 4,470,000 4,961,700 5,453,400 5,945,100 6,436,800 6,928,500 7,420,200
Mức lương từ 01/7/2020 3,744,000 4,272,000 4,800,000 5,328,000 5,856,000 6,384,000 6,912,000 7,440,000 7,968,000
4 Công chức loại A0
Hệ số lương 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,129,000 3,590,900 4,052,800 4,514,700 4,976,600 5,438,500 5,900,400 6,362,300 6,824,200 7,286,100
Mức lương từ 01/7/2020 3,360,000 3,856,000 4,352,000 4,848,000 5,344,000 5,840,000 6,336,000 6,832,000 7,328,000 7,824,000
5 Công chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.03
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,771,400 3,069,400 3,367,400 3,665,400 3,963,400 4,261,400 4,559,400 4,857,400 5,155,400 5,453,400 5,751,400 6,004,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,976,000 3,296,000 3,616,000 3,936,000 4,256,000 4,576,000 4,896,000 5,216,000 5,536,000 5,856,000 6,176,000 6,448,000

3. Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên

STT Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
1 Công chức loại A3
a Nhóm 1 (A3.1)
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 9,238,000 9,774,400 10,310,800 10,847,200 11,383,600 11,920,000
Mức lương từ 01/7/2020 9,920,000 10,496,000 11,072,000 11,648,000 12,224,000 12,800,000
2 Công chức loại A2
a Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 6,556,000 7,062,600 7,569,200 8,075,800 8,582,400 9,089,000 9,595,600 10,102,200
Mức lương từ 01/7/2020 7,040,000 7,584,000 8,128,000 8,672,000 9,216,000 9,760,000 10,304,000 10,848,000
3 Công chức loại A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,486,600 3,978,300 4,470,000 4,961,700 5,453,400 5,945,100 6,436,800 6,928,500 7,420,200
Mức lương từ 01/7/2020 3,744,000 4,272,000 4,800,000 5,328,000 5,856,000 6,384,000 6,912,000 7,440,000 7,968,000
4 Công chức loại A0
Hệ số lương 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,129,000 3,590,900 4,052,800 4,514,700 4,976,600 5,438,500 5,900,400 6,362,300 6,824,200 7,286,100
Mức lương từ 01/7/2020 3,360,000 3,856,000 4,352,000 4,848,000 5,344,000 5,840,000 6,336,000 6,832,000 7,328,000 7,824,000
5 Công chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.03
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 2,771,400 3,069,400 3,367,400 3,665,400 3,963,400 4,261,400 4,559,400 4,857,400 5,155,400 5,453,400 5,751,400 6,004,700
Mức lương từ 01/7/2020 2,976,000 3,296,000 3,616,000 3,936,000 4,256,000 4,576,000 4,896,000 5,216,000 5,536,000 5,856,000 6,176,000 6,448,000
STT Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
1 Nhân viên lái xe cơ quan
a Hệ số lương 2.05 2.23 2.41 2.59 2.77 2.95 3.13 3.31 3.49 3.67 3.85 4.03
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 3,054,500 3,322,700 3,590,900 3,859,100 4,127,300 4,395,500 4,663,700 4,931,900 5,200,100 5,468,300 5,736,500 6,004,700
Mức lương từ 01/7/2020 3,280,000 3,568,000 3,856,000 4,144,000 4,432,000 4,720,000 5,008,000 5,296,000 5,584,000 5,872,000 6,160,000 6,448,000
Hãy liên hệ với Công ty Luật DFC chúng tôi Adress: LK, 28 Lê Trọng Tấn, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội Phone: 1900.6512 Email: [email protected] hoặc [email protected]
Lê Minh Công
Kinh nghiệm thành lập công ty riêng chính xác nhất Mẫu Đơn Xin Xác Nhận Đất Đai Mới Nhất 2020 – Tải Xuống

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Click Bài viết liên quan
  • Trang chủ
  • Tư vấn pháp luật
    • Tư Vấn Luật Hình Sự
    • Tư Vấn Luật Hôn Nhân Gia Đình
    • Tư Vấn Luật Đất Đai
    • Tư Vấn Sở Hữu Trí Tuệ
    • Tư Vấn Pháp Lý Doanh Nghiệp
  • Hỏi Đáp Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
  • Mẫu Đơn
  • Tin Tức
  • WooCommerce not Found
  • Newsletter

Từ khóa » Hệ Số Lương 2.06 Là Bao Nhiêu Tiền