Bảng Lương Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức áp Dụng Trong Năm 2020
Có thể bạn quan tâm
Skip to content Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Messenger
Hãy liên hệ với Công ty Luật DFC chúng tôi Adress: LK, 28 Lê Trọng Tấn, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội Phone: 1900.6512 Email: [email protected] hoặc [email protected]
Tải Full Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức áp dụng trong năm 2020:
Mục Lục
I. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Công chức loại A3 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | ||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,920,000 | 10,496,000 | 11,072,000 | 11,648,000 | 12,224,000 | 12,800,000 | ||||||
Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 8,567,500 | 9,103,900 | 9,640,300 | 10,176,700 | 10,713,100 | 11,249,500 | ||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,200,000 | 9,776,000 | 10,352,000 | 10,928,000 | 11,504,000 | 12,080,000 | ||||||
Công chức loại A2 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | ||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 7,040,000 | 7,584,000 | 8,128,000 | 8,672,000 | 9,216,000 | 9,760,000 | 10,304,000 | 10,848,000 | ||||
Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 5,960,000 | 6,466,600 | 6,973,200 | 7,479,800 | 7,986,400 | 8,493,000 | 8,999,600 | 9,506,200 | ||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 6,400,000 | 6,944,000 | 7,488,000 | 8,032,000 | 8,576,000 | 9,120,000 | 9,664,000 | 10,208,000 | ||||
Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,744,000 | 4,272,000 | 4,800,000 | 5,328,000 | 5,856,000 | 6,384,000 | 6,912,000 | 7,440,000 | 7,968,000 | |||
Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | ||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,360,000 | 3,856,000 | 4,352,000 | 4,848,000 | 5,344,000 | 5,840,000 | 6,336,000 | 6,832,000 | 7,328,000 | 7,824,000 | ||
Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.03 |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,004,700 |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,976,000 | 3,296,000 | 3,616,000 | 3,936,000 | 4,256,000 | 4,576,000 | 4,896,000 | 5,216,000 | 5,536,000 | 5,856,000 | 6,176,000 | 6,448,000 |
Công chức loại C | ||||||||||||
Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,458,500 | 2,726,700 | 2,994,900 | 3,263,100 | 3,531,300 | 3,799,500 | 4,067,700 | 4,335,900 | 4,604,100 | 4,872,300 | 5,140,500 | 5,408,700 |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,640,000 | 2,928,000 | 3,216,000 | 3,504,000 | 3,792,000 | 4,080,000 | 4,368,000 | 4,656,000 | 4,944,000 | 5,232,000 | 5,520,000 | 5,808,000 |
Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,235,000 | 2,503,200 | 2,771,400 | 3,039,600 | 3,307,800 | 3,576,000 | 3,844,200 | 4,112,400 | 4,380,600 | 4,648,800 | 4,917,000 | 5,185,200 |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,400,000 | 2,688,000 | 2,976,000 | 3,264,000 | 3,552,000 | 3,840,000 | 4,128,000 | 4,416,000 | 4,704,000 | 4,992,000 | 5,280,000 | 5,568,000 |
Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.35 | 1.53 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,011,500 | 2,279,700 | 2,547,900 | 2,816,100 | 3,084,300 | 3,352,500 | 3,620,700 | 3,888,900 | 4,157,100 | 4,425,300 | 4,693,500 | 4,961,700 |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,160,000 | 2,448,000 | 2,736,000 | 3,024,000 | 3,312,000 | 3,600,000 | 3,888,000 | 4,176,000 | 4,464,000 | 4,752,000 | 5,040,000 | 5,328,000 |
II. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Viên chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | |||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,920,000 | 10,496,000 | 11,072,000 | 11,648,000 | 12,224,000 | 12,800,000 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 8,567,500 | 9,103,900 | 9,640,300 | 10,176,700 | 10,713,100 | 11,249,500 | |||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,200,000 | 9,776,000 | 10,352,000 | 10,928,000 | 11,504,000 | 12,080,000 | |||||||
2 | Viên chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | |||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 7,040,000 | 7,584,000 | 8,128,000 | 8,672,000 | 9,216,000 | 9,760,000 | 10,304,000 | 10,848,000 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 5,960,000 | 6,466,600 | 6,973,200 | 7,479,800 | 7,986,400 | 8,493,000 | 8,999,600 | 9,506,200 | |||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 6,400,000 | 6,944,000 | 7,488,000 | 8,032,000 | 8,576,000 | 9,120,000 | 9,664,000 | 10,208,000 | |||||
3 | Viên chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | ||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,744,000 | 4,272,000 | 4,800,000 | 5,328,000 | 5,856,000 | 6,384,000 | 6,912,000 | 7,440,000 | 7,968,000 | ||||
4 | Viên chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,360,000 | 3,856,000 | 4,352,000 | 4,848,000 | 5,344,000 | 5,840,000 | 6,336,000 | 6,832,000 | 7,328,000 | 7,824,000 | |||
5 | Viên chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.03 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,004,700 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,976,000 | 3,296,000 | 3,616,000 | 3,936,000 | 4,256,000 | 4,576,000 | 4,896,000 | 5,216,000 | 5,536,000 | 5,856,000 | 6,176,000 | 6,448,000 | |
6 | Viên chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,458,500 | 2,726,700 | 2,994,900 | 3,263,100 | 3,531,300 | 3,799,500 | 4,067,700 | 4,335,900 | 4,604,100 | 4,872,300 | 5,140,500 | 5,408,700 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,640,000 | 2,928,000 | 3,216,000 | 3,504,000 | 3,792,000 | 4,080,000 | 4,368,000 | 4,656,000 | 4,944,000 | 5,232,000 | 5,520,000 | 5,808,000 | |
b | Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.00 | 2.18 | 2.36 | 2.54 | 2.72 | 2.90 | 3.08 | 3.26 | 3.44 | 3.62 | 3.80 | 3.98 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,980,000 | 3,248,200 | 3,516,400 | 3,784,600 | 4,052,800 | 4,321,000 | 4,589,200 | 4,857,400 | 5,125,600 | 5,393,800 | 5,662,000 | 5,930,200 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,200,000 | 3,488,000 | 3,776,000 | 4,064,000 | 4,352,000 | 4,640,000 | 4,928,000 | 5,216,000 | 5,504,000 | 5,792,000 | 6,080,000 | 6,368,000 | |
c | Nhóm 3: Y công (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,235,000 | 2,503,200 | 2,771,400 | 3,039,600 | 3,307,800 | 3,576,000 | 3,844,200 | 4,112,400 | 4,380,600 | 4,648,800 | 4,917,000 | 5,185,200 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,400,000 | 2,688,000 | 2,976,000 | 3,264,000 | 3,552,000 | 3,840,000 | 4,128,000 | 4,416,000 | 4,704,000 | 4,992,000 | 5,280,000 | 5,568,000 |
III. BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
1. Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
STT | Chức vụ | Bậc 1 | Bậc 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2019 | Mức lương từ 01/7/2020 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2019 | Mức lương từ 01/7/2020 | ||
1 | Bí thư đảng ủy | 2.35 | 3,501,500.00 | 3,760,000.00 | 2.85 | 4246500 | 4560000 |
2 | – Phó Bí thư đảng ủy | 2.15 | 3,203,500.00 | 3,440,000.00 | 2.65 | 3948500 | 4240000 |
– Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 3,203,500.00 | 3,440,000.00 | 3948500 | 4240000 | |||
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 3,203,500.00 | 3,440,000.00 | 3948500 | 4240000 | |||
3 | – Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 1.95 | 2,905,500.00 | 3,120,000.00 | 2.45 | 3650500 | 3920000 |
– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 2,905,500.00 | 3,120,000.00 | 3650500 | 3920000 | |||
– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 2,905,500.00 | 3,120,000.00 | 3650500 | 3920000 | |||
4 | – Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 1.75 | 2,607,500.00 | 2,800,000.00 | 2.25 | 3352500 | 3600000 |
– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2,607,500.00 | 2,800,000.00 | 3352500 | 3600000 | |||
– Chủ tịch Hội Nông dân | 2,607,500.00 | 2,800,000.00 | 3352500 | 3600000 | |||
– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 2,607,500.00 | 2,800,000.00 | 3352500 | 3600000 |
2. Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | |||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,920,000 | 10,496,000 | 11,072,000 | 11,648,000 | 12,224,000 | 12,800,000 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | |||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 7,040,000 | 7,584,000 | 8,128,000 | 8,672,000 | 9,216,000 | 9,760,000 | 10,304,000 | 10,848,000 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | ||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,744,000 | 4,272,000 | 4,800,000 | 5,328,000 | 5,856,000 | 6,384,000 | 6,912,000 | 7,440,000 | 7,968,000 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,360,000 | 3,856,000 | 4,352,000 | 4,848,000 | 5,344,000 | 5,840,000 | 6,336,000 | 6,832,000 | 7,328,000 | 7,824,000 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.03 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,004,700 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,976,000 | 3,296,000 | 3,616,000 | 3,936,000 | 4,256,000 | 4,576,000 | 4,896,000 | 5,216,000 | 5,536,000 | 5,856,000 | 6,176,000 | 6,448,000 |
3. Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | |||||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 9,920,000 | 10,496,000 | 11,072,000 | 11,648,000 | 12,224,000 | 12,800,000 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | |||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 7,040,000 | 7,584,000 | 8,128,000 | 8,672,000 | 9,216,000 | 9,760,000 | 10,304,000 | 10,848,000 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | ||||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,744,000 | 4,272,000 | 4,800,000 | 5,328,000 | 5,856,000 | 6,384,000 | 6,912,000 | 7,440,000 | 7,968,000 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,360,000 | 3,856,000 | 4,352,000 | 4,848,000 | 5,344,000 | 5,840,000 | 6,336,000 | 6,832,000 | 7,328,000 | 7,824,000 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.03 | |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,004,700 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 2,976,000 | 3,296,000 | 3,616,000 | 3,936,000 | 4,256,000 | 4,576,000 | 4,896,000 | 5,216,000 | 5,536,000 | 5,856,000 | 6,176,000 | 6,448,000 | |
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Nhân viên lái xe cơ quan | ||||||||||||
a | Hệ số lương | 2.05 | 2.23 | 2.41 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.13 | 3.31 | 3.49 | 3.67 | 3.85 | 4.03 |
Mức lương từ 01/01 – 30/6/2020 | 3,054,500 | 3,322,700 | 3,590,900 | 3,859,100 | 4,127,300 | 4,395,500 | 4,663,700 | 4,931,900 | 5,200,100 | 5,468,300 | 5,736,500 | 6,004,700 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 3,280,000 | 3,568,000 | 3,856,000 | 4,144,000 | 4,432,000 | 4,720,000 | 5,008,000 | 5,296,000 | 5,584,000 | 5,872,000 | 6,160,000 | 6,448,000 |
Lê Minh Công
Kinh nghiệm thành lập công ty riêng chính xác nhất Mẫu Đơn Xin Xác Nhận Đất Đai Mới Nhất 2020 – Tải XuốngĐể lại một bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Click Bài viết liên quan- Trang chủ
- Tư vấn pháp luật
- Tư Vấn Luật Hình Sự
- Tư Vấn Luật Hôn Nhân Gia Đình
- Tư Vấn Luật Đất Đai
- Tư Vấn Sở Hữu Trí Tuệ
- Tư Vấn Pháp Lý Doanh Nghiệp
- Hỏi Đáp Pháp Luật
- Văn Bản Pháp Luật
- Mẫu Đơn
- Tin Tức WooCommerce not Found
- Newsletter
Từ khóa » Hệ Số Lương Nhà Nước 2020
-
Hệ Số Lương Là Gì? Cách Tính Mức Lương Theo Hệ Số Mới Nhất 2022
-
Phụ Lục Bảng Lương Bậc Lương Cán Bộ Công Chức, Viên Chức Mới Nhất
-
Mức Lương Khởi điểm 2020 Của Công Chức, Viên Chức - LuatVietnam
-
Năm 2020: Lương Cơ Bản Của Cán Bộ, Công Chức, Người Lao động ...
-
Hệ Số Lương Cơ Bản (Cơ Sở) - Lương Tối Thiểu Vùng 2020
-
Chi Tiết Hệ Số, Bậc Lương Của Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức Năm 2021
-
Bảng Lương Chuyên Viên Nhà Nước Năm 2022 Mới Nhất - Sở Nội Vụ
-
Mức Lương Cơ Sở Năm 2021 Của Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức
-
Cách Tính Lương Công Chức Viên Chức? Hệ Số Lương 2.34 Là Bao ...
-
Lương Cơ Sở 2021: Thông Tin Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức Cần Biết
-
Mức Lương Cơ Sở Năm 2022 - Công Ty Luật Việt An
-
Hệ Số Lương Là Gì? Những Thông Tin Cần Biết Về Hệ Số Lương
-
Bảng Lương Dự Kiến Của Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức Năm 2020