Bảng Lương Giáo Viên Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloChính phủ đã có đề xuất tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024. Nếu đề xuất này được thông qua, mức lương của giáo viên sẽ được tăng lên 30%. Dưới đây là bảng lương giáo viên khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng.
Giải SGK lớp 5 Sách mới
- Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Family & Friends
- Giải Tiếng Anh 5 Wonderful World
- Giải Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
Giải SGK lớp 9 Sách mới
- Giải Toán 9 Kết nối tri thức
- Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Giải Toán 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 Kết nối tri thức - Ngắn nhất
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo - Ngắn nhất
- Soạn văn 9 Cánh Diều
- Soạn văn 9 Cánh diều - Ngắn nhất
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Giải Tiếng Anh 9 Right On
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới
Giải SGK lớp 12 Sách mới
- Giải Toán 12 Kết nối tri thức
- Giải Toán 12 Chân trời sáng tạo
- Giải Toán 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 Cánh diều
- Giải sách Global Success
- Giải sách Bright
- Giải sách i-Learn Smart World
- Giải Tiếng Anh 12 Friends Global
Bảng lương giáo viên từ 1/7/2024
- 1. Bảng lương giáo viên mầm non
- 2. Bảng lương giáo viên tiểu học
- 3. Bảng lương giáo viên trung học cơ sở
- 4. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông
- 5. Cách tính lương khi hoãn cải cách tiền lương từ 01/7/2024
1. Bảng lương giáo viên mầm non
Bảng lương giáo viên mầm non khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng| STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
| 1 | Giáo viên mầm non hạng III | ||||||||||
| Hệ số | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |
| Lương | 4.914 | 5.639 | 6.365 | 7.090 | 7.816 | 8.541 | 9.266 | 9.992 | 10.717 | 11.443 | |
| 2 | Giáo viên mầm non hạng II | ||||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||
| Lương | 5.476 | 6.248 | 7.020 | 7.792 | 8.564 | 9.337 | 10.109 | 10.881 | 11.653 | ||
| 3 | Giáo viên mầm non hạng I | ||||||||||
| Hệ số | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | |||
| Lương | 9.360 | 10.156 | 10.951 | 11.747 | 12.542 | 13.338 | 14.134 | 14.929 | |||
Hệ số lương giáo viên mầm non căn cứ theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT.
2. Bảng lương giáo viên tiểu học
Bảng lương giáo viên tiểu học khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
| STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | |||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
| Lương | 5.476 | 6.248 | 7.020 | 7.792 | 8.564 | 9.337 | 10.109 | 10.881 | 11.653 | |
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng II | |||||||||
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||
| Lương | 9.360 | 10.156 | 10.951 | 11.747 | 12.542 | 13.338 | 14.134 | 14.929 | ||
| 3 | Giáo viên tiểu học hạng I | |||||||||
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||
| Lương | 10.296 | 11.092 | 11.887 | 12.683 | 13.478 | 14.274 | 15.070 | 15.865 | ||
Hệ số lương giáo viên tiểu học căn cứ theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT.
3. Bảng lương giáo viên trung học cơ sở
Bảng lương giáo viên trung học cơ sở khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
| STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
| 1 | Giáo viên THCS hạng I | |||||||||
|
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
|
| Lương | 10.296 | 11.092 | 11.887 | 12.683 | 13.478 | 14.274 | 15.070 | 15.865 |
|
| 2 | Giáo viên THCS hạng II | |||||||||
|
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
|
| Lương | 9.360 | 10.156 | 10.951 | 11.747 | 12.542 | 13.338 | 14.134 | 14.929 |
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | |||||||||
|
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
| Lương | 5.476 | 6.248 | 7.020 | 7.792 | 8.564 | 9.337 | 10.109 | 10.881 | 11.653 |
Hệ số lương giáo viên trung học cơ sở căn cứ theo quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT.
4. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông
Bảng lương giáo viên trung học phổ thông khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
| STT | Mức lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
| 1 | Giáo viên THPT hạng I | |||||||||
|
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
|
| Lương | 10.296 | 11.092 | 11.887 | 12.683 | 13.478 | 14.274 | 15.07 | 15.8652 |
|
| 2 | Giáo viên THPT hạng II | |||||||||
|
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
|
| Lương | 9.360 | 10.156 | 10.951 | 11.747 | 12.542 | 13.338 | 14.134 | 14.929 |
|
| 3 | Giáo viên THPT hạng III | |||||||||
|
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
| Lương | 5.4756 | 6.2478 | 7.02 | 7.7922 | 8.5644 | 9.3366 | 10.109 | 10.881 | 11.653 |
Hệ số lương giáo viên trung học phổ thông căn cứ theo quy định tại Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT.
5. Cách tính lương khi hoãn cải cách tiền lương từ 01/7/2024
Cách tính lương công chức viên chức khi hoãn cải cách tiền lương từ 01/7/2024 sẽ là theo công thức sau đây:
Lương = Hệ số x mức lương cơ sở (2,34 triệu đồng/tháng).
Trong đó:
- Hệ số lương vẫn sẽ áp dụng theo phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
- Mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng tương đương tăng khoảng 30% so với hiện tại (mức lương áp dụng trước 30/6/2024).
Xem thêm:
- Đề xuất tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng từ ngày 1/7/2024
- Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học từ 01/7/2024
- Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức từ 1/7/2024
- Giáo viên có bị cắt phụ cấp thâm niên từ 01/7/2024 không?
Từ khóa » Bảng Lương Giáo Viên Thpt Năm 2021
-
Hệ Số Lương Giáo Viên Các Cấp Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
-
Bảng Lương Mới Của Giáo Viên Các Cấp Từ Ngày 20/3/2021
-
Bảng Lương Giáo Viên Mầm Non, Tiểu Học, THCS, THPT 2022
-
Bảng Lương Giáo Viên Theo Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Mới Nhất
-
Cách Tính Lương Giáo Viên THPT Theo Quy định Mới Nhất 2022
-
Bảng Lương Mới Của Giáo Viên Năm 2022
-
Cách Tính Lương Mới Cho Giáo Viên Các Cấp (cập Nhật Năm 2021)
-
Bảng Lương Giáo Viên THPT Năm 2021 Cách Tính Bậc ...
-
Bảng Lương Mới Của Giáo Viên Năm 2021 (áp Dụng Từ 20/03/2021)
-
Từ Tháng 3/2021 Tăng Hệ Số Lương Cho Giáo Viên Các Cấp
-
Bảng Lương Giáo Viên 2021 Mới Nhất (áp Dụng Từ 20/03/2021) Bảng ...
-
Hệ Số Lương Giáo Viên Tiểu Học, Trung Học Cơ Sở, Thpt - Luật Hoàng Phi
-
Bảng Lương Giáo Viên, Giáo Viên Tập Sự Mới Nhất Năm 2022