Bảng Lương, Hệ Số Lương, Phụ Cấp Chức Vụ Công An Quân đội 2022
Có thể bạn quan tâm
I. Bảng lương dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương:
Có 04 bảng lương gồm:
- Bảng lương cấp bậc quân hàm.
- Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
- Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an.
Ngoài ra còn có 03 bảng phụ cấp gồm: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an; Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảng phụ cấp thâm niên nghề.
Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)
Tham khảo bảng lương cải cách theo Nghị quyết 27: Đã có bảng lương, phụ cấp lực lượng Công an [tạm hoãn]
1. Bảng lương cấp bậc quân hàm từ ngày 01/7/2024
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương đến 30/06/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đại tướng | - | 10,4 | 18,720,000 | 23.493.600 |
2 | Thượng tướng | - | 9,8 | 17,640,000 | 22.932.000 |
3 | Trung tướng | - | 9,2 | 16,560,000 | 21.528.000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8,6 | 15,480,000 | 20.124.000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8 | 14,400,000 | 18.720.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,3 | 13,140,000 | 17.082.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6,6 | 11,880,000 | 15.444.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6 | 10,800,000 | 14.040.000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5,4 | 9,720,000 | 12.636.000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5 | 9,000,000 | 11.700.000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4,6 | 8,280,000 | 10.764.000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4,2 | 7,560,000 | 9.828.000 |
13 | Thượng sĩ | - | 3,8 | 6,840,000 | 8.892.000 |
14 | Trung sĩ | - | 3,5 | 6,300,000 | 8.190.000 |
15 | Hạ sĩ | - | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2024
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số | Mức lương đến 30/06/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | Hệ số | Mức lương đến 30/06/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | |||
1 | Đại tướng | - | 11 | 19,800,000 | 25.740.000 | - | - | |
2 | Thượng tướng | - | 10,4 | 18,720,000 | 24.336.000 | - | - | |
3 | Trung tướng | - | 9,8 | 17,640,000 | 22.932.000 | - | - | |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,2 | 16,560,000 | 21.528.000 | - | - | |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,4 | 15,120,000 | 19.656.000 | 8,6 | 15,480,000 | 20.124.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,7 | 13,860,000 | 18.018.000 | 8,1 | 14,580,000 | 18.954.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7 | 12,600,000 | 16.380.000 | 7,4 | 13,320,000 | 17.316.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,4 | 11,520,000 | 14.976.000 | 6,8 | 12,240,000 | 15.912.000 |
9 | Đại úy | - | 5,8 | 10,440,000 | 13.572.000 | 6,2 | 11,160,000 | 14.508.000 |
10 | Thượng úy | - | 5,35 | 9,630,000 | 12.519.000 | 5,7 | 10,260,000 | 13.338.000 |
3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an 2024
TT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số nâng lương (1 lần) |
---|---|---|
1 | Đại tướng | 11,00 |
2 | Thượng tướng | 10,40 |
3 | Trung tướng | 9,80 |
4 | Thiếu tướng | 9,20 |
Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2024
4.1 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | |
Bậc 1 | 3,85 | 6,930,000 | 9.009.000 | 3,65 | 6,570,000 | 8.541.000 |
Bậc 2 | 4,2 | 7,560,000 | 9.828.000 | 4 | 7,200,000 | 9.360.000 |
Bậc 3 | 4,55 | 8,190,000 | 10.647.000 | 4,35 | 7,830,000 | 10.179.000 |
Bậc 4 | 4,9 | 8,820,000 | 11.466.000 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 |
Bậc 5 | 5,25 | 9,450,000 | 12.285.000 | 5,05 | 9,090,000 | 11.817.000 |
Bậc 6 | 5,6 | 10,080,000 | 13.104.000 | 5,4 | 9,720,000 | 12.636.000 |
Bậc 7 | 5,95 | 10,710,000 | 13.923.000 | 5,75 | 10,350,000 | 13.455.000 |
Bậc 8 | 6,3 | 11,340,000 | 14.742.000 | 6,1 | 10,980,000 | 14.274.000 |
Bậc 9 | 6,65 | 11,970,000 | 15.561.000 | 6,45 | 11,610,000 | 15.093.000 |
Bậc 10 | 7 | 12,600,000 | 16.380.000 | 6,8 | 12,240,000 | 15.912.000 |
Bậc 11 | 7,35 | 13,230,000 | 17.199.000 | 7,15 | 12,870,000 | 16.731.000 |
Bậc 12 | 7,7 | 13,860,000 | 18.018.000 | 7,5 | 13,500,000 | 17.550.000 |
4.2 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | |
Bậc 1 | 3,5 | 6,300,000 | 8.190.000 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
Bậc 2 | 3,8 | 6,840,000 | 8.892.000 | 3,5 | 6,300,000 | 8.190.000 |
Bậc 3 | 4,1 | 7,380,000 | 9.594.000 | 3,8 | 6,840,000 | 8.892.000 |
Bậc 4 | 4,4 | 7,920,000 | 10.296.000 | 4,1 | 7,380,000 | 9.594.000 |
Bậc 5 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 | 4,4 | 7,920,000 | 10.296.000 |
Bậc 6 | 5 | 9,000,000 | 11.700.000 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 |
Bậc 7 | 5,3 | 9,540,000 | 12.402.000 | 5 | 9,000,000 | 11.700.000 |
Bậc 8 | 5,6 | 10,080,000 | 13.104.000 | 5,3 | 9,540,000 | 12.402.000 |
Bậc 9 | 5,9 | 10,620,000 | 13.806.000 | 5,6 | 10,080,000 | 13.104.000 |
Bậc 10 | 6,2 | 11,160,000 | 14.508.000 | 5,9 | 10,620,000 | 13.806.000 |
4.3 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | |
Bậc 1 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 | 2,95 | 5,310,000 | 6.903.000 |
Bậc 2 | 3,45 | 6,210,000 | 8.073.000 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
Bậc 3 | 3,7 | 6,660,000 | 8.658.000 | 3,45 | 6,210,000 | 8.073.000 |
Bậc 4 | 3,95 | 7,110,000 | 9.243.000 | 3,7 | 6,660,000 | 8.658.000 |
Bậc 5 | 4,2 | 7,560,000 | 9.828.000 | 3,95 | 7,110,000 | 9.243.000 |
Bậc 6 | 4,45 | 8,010,000 | 10.413.000 | 4,2 | 7,560,000 | 9.828.000 |
Bậc 7 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 | 4,45 | 8,010,000 | 10.413.000 |
Bậc 8 | 4,95 | 8,910,000 | 11.583.000 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 |
Bậc 9 | 5,2 | 9,360,000 | 12.168.000 | 4,95 | 8,910,000 | 11.583.000 |
Bậc 10 | 5,45 | 9,810,000 | 12.753.000 | 5,2 | 9,360,000 | 12.168.000 |
4.4 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại A
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 | |
Bậc 1 | 3,5 | 6,300,000 | 8.190.000 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
Bậc 2 | 3,85 | 6,930,000 | 9.009.000 | 3,55 | 6,390,000 | 8.307.000 |
Bậc 3 | 4,2 | 7,560,000 | 9.828.000 | 3,9 | 7,020,000 | 9.126.000 |
Bậc 4 | 4,55 | 8,190,000 | 10.647.000 | 4,25 | 7,650,000 | 9.945.000 |
Bậc 5 | 4,9 | 8,820,000 | 11.466.000 | 4,6 | 8,280,000 | 10.764.000 |
Bậc 6 | 5,25 | 9,450,000 | 12.285.000 | 4,95 | 8,910,000 | 11.583.000 |
Bậc 7 | 5,6 | 10,080,000 | 13.104.000 | 5,3 | 9,540,000 | 12.402.000 |
Bậc 8 | 5,95 | 10,710,000 | 13.923.000 | 5,65 | 10,170,000 | 13.221.000 |
Bậc 9 | 6,3 | 11,340,000 | 14.742.000 | 6 | 10,800,000 | 14.040.000 |
Bậc 10 | 6,65 | 11,970,000 | 15.561.000 | 6,35 | 11,430,000 | 14.859.000 |
4.5 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại B
Bậc | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 |
---|---|---|---|
Bậc 1 | 2,9 | 5,220,000 | 6.786.000 |
Bậc 2 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
Bậc 3 | 3,5 | 6,300,000 | 8.190.000 |
Bậc 4 | 3,8 | 6,840,000 | 8.892.000 |
Bậc 5 | 4,1 | 7,380,000 | 9.594.000 |
Bậc 6 | 4,4 | 7,920,000 | 10.296.000 |
Bậc 7 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 |
Bậc 8 | 5 | 9,000,000 | 11.700.000 |
Bậc 9 | 5,3 | 9,540,000 | 12.402.000 |
Bậc 10 | 5,6 | 10,080,000 | 13.104.000 |
4.6 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại C
Bậc | Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2024 | Mức lương từ ngày 01/7/2024 |
---|---|---|---|
Bậc 1 | 2,7 | 4,860,000 | 6.318.000 |
Bậc 2 | 2,95 | 5,310,000 | 6.903.000 |
Bậc 3 | 3,2 | 5,760,000 | 7.488.000 |
Bậc 4 | 3,45 | 6,210,000 | 8.073.000 |
Bậc 5 | 3,7 | 6,660,000 | 8.658.000 |
Bậc 6 | 3,95 | 6,320,000 | 9.243.000 |
Bậc 7 | 4,2 | 7,110,000 | 9.828.000 |
Bậc 8 | 4,45 | 8,010,000 | 10.413.000 |
Bậc 9 | 4,7 | 8,460,000 | 10.998.000 |
Bậc 10 | 4,95 | 8,910,000 | 11.583.000 |
II. Các bảng phụ cấp năm 2024
Trong năm 2024, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:
1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ | Hệ số | Mức phụ cấp đến 30/06/2024 | Phụ cấp từ ngày 01/7/2024 |
---|---|---|---|---|
1 | Thượng sĩ | 0,7 | 1,260,000 | 1.638.000 |
2 | Trung sĩ | 0,6 | 1,080,000 | 1.404.000 |
3 | Hạ sĩ | 0,5 | 900,000 | 1.170.000 |
4 | Binh nhất | 0,45 | 810,000 | 1.053.000 |
5 | Binh nhì | 0,4 | 720,000 | 936.000 |
Đối với chiến sỹ công an (hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ) phục vụ tại ngũ từ tháng 25 trở đi, được hưởng phụ cấp cộng thêm 250% phụ cấp quân hàm mà chiến sỹ đó đang được hưởng.
2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp đến 30/06/2024 | Phụ cấp từ ngày 01/7/2024 |
---|---|---|---|---|
1 | Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. | 2,700,000 | 3.510.000 | |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1,4 | 2,520,000 | 3.276.000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1,25 | 2,250,000 | 2.925.000 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1,1 | 1,980,000 | 2.574.000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1 | 1,800,000 | 2.340.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,9 | 1,620,000 | 2.106.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,8 | 1,440,000 | 1.872.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,7 | 1,260,000 | 1.638.000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0,6 | 1,080,000 | 1.404.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,5 | 900,000 | 1.170.000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,4 | 720,000 | 936.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,3 | 540,000 | 702.000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 450,000 | 585.000 |
14 | Trung đội trưởng | 0,2 | 360,000 | 468.000 |
3. Phụ cấp thâm niên nghề
Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”
III. Tổng hợp các chế độ phụ cấp của lực lượng công an, quân đội (theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)
1. Phụ cấp thâm niên vượt khung
* Đối tượng áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.
* Mức phụ cấp:- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;
- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo
* Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
3. Phụ cấp khu vực
* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.
* Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.4. Phụ cấp đặc biệt
* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.
5. Phụ cấp thâm niên nghề
* Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.* Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.
6. Phụ cấp trách nhiệm công việc
* Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.* Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.
7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh
* Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.* Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến khi cải cách tiền lương: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2024
II. Bảng lương khi cải cách tiền lương (TẠM HOÃN)
Nếu thực hiện cải cách tiền lương, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi lớn, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):
- 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.- [Ví dụ tham khảo]Dự kiến mức lương, phụ cấp một số vị trí trong công an nhân dânLương cấp bậc hàm:
- Đại tá: 13.100.000 đồng
- Thượng tá: 11.600.000 đồng
- Trung tá: 10.300.000 đồng
Lương chức vụ:
- Phó giám đốc: 12.500.000 đồng
- Trưởng phòng/Trưởng CATP: 10.600.000 đồng
- Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng CATP: 9.000.000 đồng
- Đội trưởng: 7.600.000 đồng
- Đội phó: 7.000.000 đồng
Lương chức danh:- Cao cấp: 8.400.000 đồng
- Trung cấp: 7.600.000 đồng
- Sơ cấp: Tùy theo trần cấp bậc hàm. (Sơ cấp có trần là Thượng úy: 5.200.000 đồng; Sơ cấp có trần là Trung úy: 4.700.000 đồng)
Ví dụ: Trung tá A, chức vụ Đội trưởng Đội CSHS, chức danh Điều tra viên trung cấp, thâm niên công tác 20 năm.Lương = Trung tá (10.300.000) + Đội trưởng (7.600.000) + phụ cấp thâm niên (20% của 10.300.000=2.600.000) + phụ cấp đặc thù CSHS (20% của 10.300.000=2.600.000) = 30.700.000 đồng.
Chi tiết các bảng lương dự kiến sau khi cải cách tiền lương:
- Bảng lương sĩ quan quân đội công an
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Ý KIẾN
Lưu ý:- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu. - Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.$type=social_counter
- |4180|lượt theo dõi trang |Facebook
- |7620|lượt đăng ký kênh|Youtube
Chủ đề hot$type=list
- Phân biệt đường đôi và đường 2 chiều, đường 1 chiều
- Download phần mềm 600 câu hỏi thi sát hạch b2 cho máy tính
- Hướng dẫn cách xác nhận, xác minh tài khoản Facebook qua điện thoại
- Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế mới nhất 2024
- Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng
- Thủ tục làm giấy đăng ký, bấm biển số xe khi mua mới 2024
- Download phần mềm mô phỏng 120 tình huống giao thông V2.0.0
- Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất 2024
- Hướng dẫn thủ tục đổi Giấy phép lái xe mới nhất 2024
- Tải phần mềm thi bằng lái xe A1 A2 200 câu hỏi
Phần mềm cơ bản
Mẫu bìa, khung viền | Tập vẽ, học tiếng Anh | Phần mềm diệt virus |
Phần mềm điện thoại | Chỉnh sửa hình ảnh | Khôi phục dữ liệu |
Sát hạch lý thuyết lái xe | Lịch Việt trên desktop | Chuyển PDF sang Word |
Bộ gõ, Font tiếng Việt | Luyện gõ phím | Chuyển đổi file Video |
Thủ thuật Facebook | Học tiếng Anh | Cắt, chuyển nhạc |
Liên hệ
* Điện thoại: 0983.412.349 (Minh Hùng)* E-mail: tracuuphapluat@gmail.com* FB: facebook.com/tracuuphapluat © 2015 Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm All rights reserved. Tên Email * Thông báo * Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,39,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,28,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,48,CCCD,10,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,21,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,35,Hệ thống,9,Hình ảnh,13,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,81,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2151,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3, ltr item Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội từ 01/7/2024 Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội từ 01/7/2024 Bảng lương, hệ số lương và bảng phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của công an, quân đội mới nhất áp dụng đến 30/6/2024 và bảng lương từ 01/7/2024 https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/w200-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjzr_jruEstI5Vq1gjVt2kvircdXMeliSAzToMo_NLgomU9Nk74cUAfSh1rz_yzptWjJz4b-2PF8i7G17tkiFgxRoV5w46G2_S4TnWWLH9DUtlpY3CSiGpGRPCDxZltBX-IiYxC5PPPTKcajJzNXyy1D52zJGNLf922oFWYxYNtvr3YncPxt_a9i7fg/s72-w200-c-h146/bo-doi-cong-an-bien-phong_New.jpg Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html https://www.tracuuphapluat.info/ https://www.tracuuphapluat.info/ https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html true 1624770636553188390 UTF-8 Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content Nhập cụm từ cần tìm; nhấn Enter Tìm kiếmTừ khóa » Hệ Số Lương Cấp Bậc đại Uý
-
– Bảng Lương Quân đội Năm 2022 Theo Cấp Bậc Quân Hàm:
-
Mức Lương Và Phụ Cấp Của Sĩ Quan Quân đội Năm 2022 Như Thế Nào?
-
Bảng Lương Của Quân đội Công An Theo Quy định Mới Nhất
-
Hệ Số Lương Thiếu Tá Hiện Nay - Luật Sư X
-
Đại úy Công An Lương Bao Nhiêu 2022?
-
Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Quân đội Năm 2022
-
Bảng Lương Của Quân đội, Công An 2021 - LuatVietnam
-
Bảng Lương Quân đội, Công An Năm 2022 Như Thế Nào? - LuatVietnam
-
Mức Lương Của Đại Uý Từ Ngày 01/7/2019 - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Bảng Lương Của Quân đội, Công An, Cảnh Sát Mới Nhất Năm 2022
-
Cấp Bậc Quân Hàm Quân Nhân Chuyên Nghiệp
-
[PDF] Thông Tư - Bộ Quốc Phòng
-
Cách Xếp Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp - Báo Lao động