Bảng Lương Quân đội 2022 Mới Nhất - Luật Hoàng Phi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Cách tính lương sĩ quan quân đội
- Năm 2024 lương sĩ quan quân đội có tăng hay không?
- Lương sĩ quan quân đội 2024
- Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp
Chính sách tiền lương là một bộ phận đặc biệt quan trọng của hệ thống chính sách kinh tế-xã hội, liên quan trực tiếp đến các cân đối lớn của nền kinh tế, thị trường lao động và đời sống người hưởng lương.
Vậy không biết Bảng lương quân đội năm 2024 được tính như thế nào? Lương sĩ quan quân đội là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm đến những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.
Cách tính lương sĩ quan quân đội
Theo Nghị quyết 69/2022/QH14 thì Quốc hội chính thức ra quyết định từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở lên mức 1,8 triệu đồng/tháng với các đối tượng sau đây:
– Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và công chức quốc phòng;
– Người làm công tác cơ yếu không phải quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu; học viên cơ yếu;
– Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Theo đó Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019 của các đối tượng trên cụ thể như sau:
– Mức lương:
Mức lương = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng X Hệ số lương hiện hưởng
– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng
– Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:
+ Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.
– Mức phụ cấp tính theo %:
+ Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.
– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:
Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định
– Các khoản trợ cấp, phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể thì giữ nguyên theo quy định hiện hành.
Năm 2024 lương sĩ quan quân đội có tăng hay không?
Dự kiến sẽ thực hiện chế độ tiền lương mới từ ngày 01/7/2024. Trong đó, nội dung nổi bật của Nghị quyết 27 là bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương hiện nay, xây dựng mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể trong bảng lương mới.
Xác định mức tiền lương thấp nhất của công chức, viên chức trong khu vực công là mức tiền lương của người làm công việc yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp (bậc 1) không thấp hơn mức tiền lương thấp nhất của lao động qua đào tạo trong khu vực doanh nghiệp.
Hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang phù hợp với quy định của bảng lương mới.
Như vậy, mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng sẽ được áp dụng đến khi thực hiện chế độ tiền lương mới (dự kiến là ngày 01/7/2024).
Lương sĩ quan quân đội 2024
– Bảng lương quân đội năm 2024 theo cấp bậc quân hàm:
Đơn vị: Triệu đồng/tháng
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương |
1 | Đại tướng | 10.4 | 15,496 |
2 | Thượng tướng | 9.8 | 14,602 |
3 | Trung tướng | 9.2 | 13,708 |
4 | Thiếu tướng | 8.6 | 12,814 |
5 | Đại tá | 8.0 | 11,92 |
6 | Thượng tá | 7.3 | 10,877 |
7 | Trung tá | 6.6 | 9,834 |
8 | Thiếu tá | 6.0 | 8,94 |
9 | Đại úy | 5.4 | 8,046 |
10 | Thượng úy | 5.0 | 7,45 |
11 | Trung úy | 4.6 | 6,854 |
12 | Thiếu úy | 4.2 | 6,258 |
13 | Thượng sĩ | 3.8 | 5,662 |
14 | Trung sĩ | 3.5 | 5,215 |
15 | Hạ sĩ | 3.2 | 4,768 |
– Bảng nâng lương quân đội 2023:
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân | Hệ số | Mức lương nâng lương 2024 | Hệ số | Mức lương nâng lương lần 2 | ||
1 | Đại tướng | – | 11,00 | 16.390.000 | – | – |
2 | Thượng tướng | – | 10,40 | 15.496.000 | – | – |
3 | Trung tướng | – | 9,80 | 14.602.000 | – | – |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 13.708.000 | – | – |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 12,516,000 | 8,60 | 12,814,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 11,473,000 | 8,10 | 12,069,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 10,430,000 | 7,40 | 11,026,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 9,536,000 | 6,80 | 10,132,000 |
9 | Đại úy | – | 5,80 | 8,642,000 | 6,20 | 9,238,000 |
10 | Thượng úy | – | 5,35 | 7,971,500 | 5,70 | 8,493,000 |
– Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân năm 2021:
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp |
1 | Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. | 2,235,000 | |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1,40 | 2,086,000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1,25 | 1,862,500 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1,10 | 1,639,000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1,00 | 1,490,000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1,341,000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1,192,000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 1,043,000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0,60 | 894,000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 745,000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 596,000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 447,000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 372,500 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 298,000 |
Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp
Quân nhân chuyên nghiệp được chia thành các bậc và các chức danh khác nhau, các chức danh và các bậc khác nhau là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tiền lương của đối tượng này. Cụ thể:
– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
Bậc | Hệ số | Bậc | Hệ số |
1 | 3.85 | 1 | 3.65 |
2 | 4.20 | 2 | 4.00 |
3 | 4.55 | 3 | 4.35 |
4 | 4.90 | 4 | 4.70 |
5 | 5.25 | 5 | 5.05 |
6 | 5.60 | 6 | 5.40 |
7 | 5.95 | 7 | 5.75 |
8 | 6.30 | 8 | 6.10 |
9 | 6.65 | 9 | 6.45 |
10 | 7.00 | 10 | 6.80 |
11 | 7.35 | 11 | 7.15 |
12 | 7.70 | 12 | 7.50 |
– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
Bậc | Hệ số | Bậc | Hệ số |
1 | 3.50 | 1 | 3.20 |
2 | 3.80 | 2 | 3.50 |
3 | 4.10 | 3 | 3.80 |
4 | 4.40 | 4 | 4.10 |
5 | 4.70 | 5 | 4.40 |
6 | 5.00 | 6 | 4.70 |
7 | 5.30 | 7 | 5.00 |
8 | 5.60 | 8 | 5.30 |
9 | 5.90 | 9 | 5.60 |
10 | 6.20 | 10 | 5.90 |
11 | – | 11 | – |
12 | – | 12 | – |
– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
Bậc | Hệ số | Bậc | Hệ số |
1 | 3.20 | 1 | 2.95 |
2 | 3.45 | 2 | 3.20 |
3 | 3.70 | 3 | 3.45 |
4 | 3.95 | 4 | 3.70 |
5 | 4.20 | 5 | 3.95 |
6 | 4.45 | 6 | 4.20 |
7 | 4.70 | 7 | 4.45 |
8 | 4.95 | 8 | 4.70 |
9 | 5.20 | 9 | 4.95 |
10 | 5.45 | 10 | 5.20 |
11 | – | 11 | – |
12 | – | 12 | – |
Trên đây là nội dung bài viết bảng lương quân đội 2024 mới nhất. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.
Từ khóa » Trung Sĩ Công An Hệ Số Lương
-
Bảng Lương, Hệ Số Lương, Phụ Cấp Chức Vụ Công An Quân đội 2022
-
Bảng Lương Của Quân đội Công An Theo Quy định Mới Nhất
-
Bảng Lương Của Quân đội, Công An, Cảnh Sát Mới Nhất Năm 2022
-
Bảng Lương Công An, Quân đội Mới Nhất - LuatVietnam
-
Đại úy Công An Lương Bao Nhiêu 2022?
-
Hệ Số Lương Thiếu Tá Hiện Nay - Luật Sư X
-
Hệ Số Lương Công An 2022 Mới Nhất - Luật Hoàng Phi
-
Bảng Lương, Hệ Số Lương Công An Nhân Dân, Cảnh Sát Nhân Dân Từ ...
-
Về Việc Quy định Chế độ Tiền Lương Ngành Công An
-
Lương Cơ Bản Của Công An được Tính Thế Nào?
-
Lương Công An 2022 được Hưởng Bao Nhiêu Tiền?
-
Công Nhân Công An Là Ai? Chế độ, Lương Của Công Nhân Công An
-
Bảng Lương Của Quân đội, Công An Theo Quy định Mới Nhất