Bảng Lương Quân đội, Công An Năm 2019 - LuatVietnam
Có thể bạn quan tâm
Mức lương từ 1/7/2019
1
Đại tướng
10,40
14,456,000
15,496,000
2
Thượng tướng
9,80
13,622,000
14,602,000
3
Trung tướng
9,20
12,788,000
13,708,000
4
Thiếu tướng
8,60
11,954,000
12,814,000
5
Đại tá
8,00
11,120,000
11,920,000
6
Thượng tá
7,30
10,147,000
10,877,000
7
Trung tá
6,60
9,174,000
9,834,000
8
Thiếu tá
6,00
8,340,000
8,940,000
9
Đại úy
5,40
7,506,000
8,046,000
10
Thượng úy
5,00
6,950,000
7,450,000
11
Trung úy
4,60
6,394,000
6,854,000
12
Thiếu úy
4,20
5,838,000
6,258,000
13
Thượng sĩ
3,80
5,282,000
5,662,000
14
Trung sĩ
3,50
4,865,000
5,215,000
15
Hạ sĩ
3,20
4,448,000
4,768,000
Từ khóa » Hệ Số Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp 2019
-
Hệ Số Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Mới Nhất
-
Hệ Thống Bảng Lương, Phụ Cấp Quân đội Từ 01/7/2019 - LawNet
-
Bộ đội Chuyên Nghiệp Lương Cao Không Năm 2022? - Luật Sư X
-
Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Quân đội Năm 2022
-
Chế độ Lương đối Với Quân Nhân Chuyên Nghiệp Như Thế Nào? Xếp ...
-
Mức Lương Của Quân Nhân Chuyên Nghiệp Cao Cấp Từ Ngày 01/7/2019
-
Hệ Số Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp
-
Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Mới Nhất
-
Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Mới Nhất - Thời Sự
-
Hệ Số Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Năm 2022
-
Bảng Lương Quân đội 2022
-
Xếp Lương Khi Nâng Loại Quân Nhân Chuyên Nghiệp Quy định Thế Nào?
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu