Bảng Lương Quân Nhân Chuyên Nghiệp Quân đội Năm 2022

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệpBảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm: Cao cấp Đại học (tức QNCN cao cấp nhóm 1), Cao cấp cao đẳng (tức QNCN cao cấp nhóm 2), Trung cấp (tức QNCN trung cấp nhóm 1) và Sơ cấp (tức QNCN sơ cấp nhóm 1). Sau đây là chi tiết 2 Bảng lương gồm:
  1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở mới nhất là 2,34 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2024) và hệ số lương. Từ ngày 01/7/2024 tăng từ 1,8 triệu lên 2,34 triệu đồng/tháng.
  2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (áp dụng khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27).(Tạm hoãn)

Tham khảo:

  • Một số điểm chú ý khi tăng lương cơ sở từ 1/7/2024 lên 2,34 triệu đồng

Các bạn có thể tham khảo dự thảo các Bảng lương, phụ cấp theo vị trí việc làm của ngành công an, có đối chiếu với các chức danh tương đương trong quân đội (không tính theo hệ số và mức lương cơ sở): (HOÃN)

  • Bảng lương chức danh, chức vụ của Quân đội theo Nghị Quyết 27
  • Dự thảo bảng lương cải cách của Công an [đối chiếu với Quân đội]

1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng)

Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương tháng(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 11.255.400
2 Trung uý 4,20 1,05 0,255,5012.870.000
3Thượng uý4,551,140,416,1014.274.000
4Đại uý4,901,230,596,7115.701.400
5Đại uý5,251,310,797,3517.199.000
6Thiếu tá5,601,401,018,0118.743.400
7Thiếu tá5,951,491,258,6920.334.600
8Trung tá6,301,581,519,3921.972.600
9Trung tá6,651,661,8010,1123.657.400
10Trung tá6,701,682,0110,3924.312.600
11Thượng tá7,351,842,4311,6127.167.400
12Thượng tá7,701,932,7712,4029.016.000
Cao cấp cao đẳng(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) 1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 10.670.400
2Trung uý4,001,000,205,2012.168.000
3Trung uý4,351,090,355,7913.548.600
4Thượng uý4,701,180,386,2514.625.000
5Đại uý5,051,260,566,8716.075.800
6Thiếu tá5,401,350,767,5117.573.400
7Thiếu tá5,751,440,988,1719.117.800
8Trung tá6,101,531,228,8520.709.000
9Trung tá6,451,611,489,5522.347.000
10Thượng tá6,801,772,0110,2724.031.800
11Thượng tá7,152,072,4311,01 25.763.400
12Thượng tá7,701,932,4612,0928.290.600
Trung cấp(QNCN trung cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,50 0,88 4,38 10.249.200
2 Thiếu uý 3,80 0,95 4,75 11.115.000
3Trung uý4,101,030,255,3712.565.800
4Trung uý4,401,100,405,9013.806.000
5Thượng uý4,701,180,566,4415.069.600
6Đại uý5,001,250,757,0016.380.000
7Thiếu tá5,301,330,957,5817.737.200
8Thiếu tá5,601,401,188,1819.141.200
9Thiếu tá5,90 1,481,428,7920.568.600
10Trung tá6,20 1,55 1,67 9,4222.042.800
Sơ cấp(QNCN sơ cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,20 0,80 4,00 9.360.000
2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 10.085.400
3 Thiếu uý 3,70 0,93 0,19 4,81 11.255.400
4Trung uý3,950,990,325,2512.285.000
5Trung uý4,201,050,465,7113.361.400
6Thượng uý4,451,110,626,1914.484.600
7Thượng uý4,701,180,806,6715.607.800
8Đại uý4,951,240,997,1816.801200
9Đại uý5,201,301,207,7018.018.000
10Thiếu tá5,451,361,428,2319.258.200

Tham khảo thêm:Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2024

2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)

Thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới cho quân nhân chuyên nghiệp quân đội theo Nghị quyết số 27-NQ/TWvề cải cách chính sách tiền lương tiếp tục tạm hoãn.

Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 (TẠM HOÃN)
Lương chức danh (65%) Lương quân hàm (35%) Lương phụ cấp thâm niên nghề Tiền lương 1 tháng Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020 (%)
Cao cấp Đại học 1 Thiếu uý 9.000.000 4.600.000 13.600.000
2 Trung uý 9.500.000 5.000.000 570.000 15.070.000
3 Thượng uý 10.000.000 5.700.000 900.000 16.600.000
4 Đại uý 10.500.000 6.400.000 1.260.000 18.160.000
5 Đại uý 11.000.000 6.400.000 1.650.000 19.050.000
6 Thiếu tá 11.500.000 7.100.000 2.070.000 20.670.000
7 Thiếu tá 12.000.000 7.100.000 2.520.000 21.620.000
8 Trung tá 12.500.000 7.800.000 3.000.000 23.300.000
9 Trung tá 13.000.000 7.800.000 3.510.000 24.310.000
10 Trung tá 13.500.000 7.800.000 4.050.000 25.350.000
11 Thượng tá 14.000.000 8.500.000 4.620.000 27.120.000
12 Thượng tá 14.500.000 8.500.000 5.220.000 28.220.000
Cao cấp cao đẳng 1 Thiếu uý 8.300.000 4.300.000 12.600.000
2 Trung uý 8.800.000 4.700.000 440.000 13.940.000
3 Trung uý 9.300.000 4.700.000 744.000 14.744.000
4 Thượng uý 9.800.000 5.100.000 784.000 15.684.000
5 Đại uý 10.300.000 5.500.000 1.133.000 16.933.000
6 Thiếu tá 10.800.000 5.900.000 1.512.000 18.212.000
7 Thiếu tá 11.300.000 5.900.000 1.921.000 19.121.000
8 Trung tá 11.800.000 6.300.000 2.360.000 20.460.000
9 Trung tá 12.300.000 6.300.000 2.829.000 21.429.000
10 Thượng tá 12.800.000 6.700.000 3.328.000 22.828.000
11 Thượng tá 13.300.000 6.700.000 3.857.000 23.857.000
12 Thượng tá 13.800.000 6.700.000 4.416.000 24.916.000
Trung cấp 1 Thiếu uý 7.600.000 4.000.000 11.600.000
2 Thiếu uý 8.100.000 4.000.000 12.100.000
3 Trung uý 8.600.000 4.400.000 516.000 13.516.000
4 Trung uý 9.100.000 4.400.000 819.000 14.319.000
5 Thượng uý 9.600.000 4.800.000 1.152.000 15.552.000
6 Đại uý 10.100.000 5.200.000 1.515.000 16.815.000
7 Thiếu tá 10.600.000 5.600.000 1.908.000 18.108.000
8 Thiếu tá 11.100.000 5.600.000 2.331.000 19.031.000
9 Thiếu tá 11.600.000 5.600.000 2.784.000 19.984.000
10 Trung tá 12.100.000 6.000.000 3.267.000 21.367.000
Sơ cấp 1 Thiếu uý 6.900.000 3.700.000 10.600.000
2 Thiếu uý 7.400.000 3.700.000 11.100.000
3 Thiếu uý 7.900.000 3.700.000 395.000 11.995.000
4 Trung uý 8.400.000 4.100.000 672.000 13.172.000
5 Trung uý 8.900.000 4.100.000 979.000 13.979.000
6 Thượng uý 9.400.000 4.500.000 1.316.000 15.216.000
7 Thượng uý 9.9 00.000 4.500.000 1.683.000 16.083.000
8 Đại uý 10.400.000 4.900.000 2.080.000 17.380.000
9 Đại uý 10.900.000 4.900.000 2.507.000 18.307.000
10 Thiếu tá 11.400.000 5.300.000 2.964.000 19.664.000

* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN cải cách (Cập nhật tháng 4/2023) (nguồn: kT3.NdpM, thành viên Wikipedia )

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp_1
Dự thảo Bảng lương QNCN

Lưu ý trong bảng lương này:

1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.

2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác)

4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.

5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).

6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%.

7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.

Minh Hùng (Tổng hợp)

Tham khảo:

  • Bảng lương mới từ 2024 của công chức viên chức, công an quân đội
  • Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất quân đội công an

Từ khóa » Bảng Lương Của Bộ đội Năm 2021