Bảng Lương Và Phụ Cấp Của Bộ đội Biên Phòng Năm 2018

Xin giới thiệu đến các bạn Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2018 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Hy vọng qua bài viết này, giúp các bạn nắm bắt rõ được mức lương của mình.

Mức lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng được tính dựa trên mức lương cơ sở hiện hành là 1,3 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên từ ngày 01/07/2018, lương cơ sở được tăng lên với mức 1,39 triệu đồng/tháng. Do đó, mức lương và phụ cấp lương của Bộ đội biên phòng trong năm 2018 sẽ có sự thay đổi. Sau đây là nội dung chi tiết Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2018, mời các bạn cùng tham khảo và tải bảng lương tại đây.

1. Đối tượng áp dụng như sau:

1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân và viên chức quốc phòng.

2. Người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và học viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí (sau đây viết gọn là học viên cơ yếu).2

3. Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết gọn là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP).

BẢNG LƯƠNG BỘ BỘ BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 đến 30/06/2018

Mức lương từ 01/07/2018

1

Trung tướng

9,20

11,960,000

12,788,000

2

Thiếu tướng

8,60

11,180,000

11,954,000

3

Đại tá

8,00

10,400,000

11,120,000

4

Thượng tá

7,30

9,490,000

10,147,000

5

Trung tá

6,60

8,580,000

9,174,000

6

Thiếu tá

6,00

7,800,000

8,340,000

7

Đại úy

5,40

7,020,000

7,506,000

8

Thượng úy

5,00

6,500,000

6,950,000

9

Trung úy

4,60

5,980,000

6,394,000

10

Thiếu úy

4,20

5,460,000

5,838,000

PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp từ 01/01/2018 đến 30/06/2018

Mức phụ cấp từ 01/07/2018

1

Thượng sĩ

0,70

910.000

973.000

2

Trung sĩ

0,60

780.000

834.000

3

Hạ sĩ

0,50

650.000

695,000

4

Binh nhất

0,45

585,000

625,500

5

Binh nhì

0,40

520,000

556,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2018

Mức lương từ 01/07/2018

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2018

Mức lương từ 01/07/2018

1

Trung tướng

9,80

12.740.000

13.622.000

-

-

2

Thiếu tướng

9,20

11.960.000

12.788.000

-

-

3

Đại tá

8,40

10.920.000

11.676.000

8,60

11.180.000

11.954.000

4

Thượng tá

7,70

10.010.000

10.703.000

8,10

10.530.000

11.259.000

5

Trung tá

7,00

9.100.000

9.730.000

7,40

9.620.000

10.286.000

6

Thiếu tá

6,40

8.320.000

8.896.000

6,80

8.840.000

9.452.000

7

Đại úy

5,80

7.540.000

8.062.000

6,20

8.060.000

8.618.000

8

Thượng úy

5,35

6.955.000

7.436.500

5,70

7.410.000

7.923.000

PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Từ 01/01/2018 - 30/6/2018

Từ 01/07/2018

1

Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng

1,25

1,625,000

1.737.500

2

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1,430,000

1.529.000

3

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1,300,000

1.390.000

6

Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh

0,90

1,170,000

1.251.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1,040,000

1.112.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

910,000

973.000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,60

780,000

834.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

650,000

695.000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

520,000

556.000

12

Đại đội trưởng

0,30

390,000

417.000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

325,000

347.500

14

Trung đội trưởng

0,20

260,000

278.000

Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.

BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Bậc 1

3.85

5,005,000

5.351.500

3.65

4,745,000

5.073.500

Bậc 2

4.2

5,460,000

5.838.000

4.0

5,200,000

5.560.000

Bậc 3

4.55

5,915,000

6.324.500

4.35

5,655,000

6.046.500

Bậc 4

4.9

6,370,000

6.811.000

4.7

6,110,000

6.533.000

Bậc 5

5.25

6,825,000

7.297.500

5.05

6,565,000

7.019.500

Bậc 6

5.6

7,280,000

7.784.000

5.4

7,020,000

7.506.000

Bậc 7

5.95

7,735,000

8.270.500

5.75

7,475,000

7.992.500

Bậc 8

6.3

8,190,000

8.757.000

6.1

7,930,000

8.479.000

Bậc 9

6.65

8,645,000

9.243.500

6.45

8,385,000

8.965.500

Bậc 10

6.7

8,645,000

9.730.000

6.8

8,840,000

9.452.000

Bậc 11

7.35

9,555,000

10.216.500

7.15

9,295,000

9.938.500

Bậc 12

7.7

10,010,000

10.730.000

7.5

9,750,000

10.425.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Bậc 1

3.5

4,550,000

4.865.000

3.2

4,160,000

4.448.000

Bậc 2

3.8

4,940,000

5.282.000

3.5

4,550,000

4.865.000

Bậc 3

4.1

5,330,000

5.699.000

3.8

4,940,000

5.282.000

Bậc 4

4.4

5,720,000

6.116.000

4.1

5,330,000

5.699.000

Bậc 5

4.7

6,110,000

6.533.000

4.4

5,720,000

6.116.000

Bậc 6

5.0

6,500,000

6.950.000

4.7

6,110,000

6.533.000

Bậc 7

5.3

6,890,000

7.367.000

5.0

6,500,000

6.950.000

Bậc 8

5.6

7,280,000

7.784.000

5.3

6,890,000

7.367.000

Bậc 9

5.9

7,670,000

8.201.000

5.6

7,280,000

7.784.000

Bậc 10

6.2

8,060,000

8.618.000

5.9

7,670,000

8.201.000

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Từ khóa » Cách Tính Lương Của Bộ đội Biên Phòng