Bảng Lương Và Phụ Cấp Của Bộ đội Biên Phòng Năm 2022

Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2024Mức lương của bộ đội biên phòng mới nhấtMua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Từ 69.000đ

Hướng dẫn cách tính lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng 2023

  • 1. Chính sách ưu đãi và chế độ đặc thù đối với cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng
  • 2. Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2023
    • 2.1 Bảng lương Bộ đội Biên phòng là sĩ quan
    • 2.2 Bảng nâng lương Quân hàm Sĩ quan Bộ đội biên phong
    • 2.3 Phụ cấp Hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ Biên phòng
    • 2.4 Phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội Biên phòng
    • 2.5 Bảng lương của Bộ đội Biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp 
    • 2.6 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
    • 2.7 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

HoaTieu.vn xin cập nhật Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2023. Theo đó, mức lương sẽ được tính dựa vào cấp bậc và hệ số lương, kèm theo đó là bảng phụ cấp quân hàm và bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo. Để biết mức lương cụ thể là bao nhiêu, các bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây.

  • Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2023
  • Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
  • Quy định mới nhất về chế độ nghỉ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam

1. Chính sách ưu đãi và chế độ đặc thù đối với cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng

1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ biên giới, hải đảo có thời gian từ 05 năm trở lên nếu có nhu cầu chuyển gia đình đến định cư ổn định cuộc sống lâu dài ở khu vực biên giới, hải đảo được chính quyền địa phương nơi chuyển đến ưu tiên giao đất ở theo quy định của pháp luật về đất đai; hỗ trợ về chỗ ở, nhà ở cho gia đình, việc làm cho vợ hoặc chồng của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng và được hưởng các chế độ, chính sách khác theo quy định.

2. Cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng ngoài được hưởng chế độ tiền lương, phụ cấp và các chính sách khác trong Quân đội còn được hưởng phụ cấp trách nhiệm bảo vệ biên giới, hải đảo trong thời gian trực tiếp làm nhiệm vụ quản lý, bảo vệ biên giới, hải đảo.

3. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng đang có thời gian công tác liên tục từ đủ 05 năm trở lên ở khu vực biên giới đất liền, đảo, quần đảo, hàng tháng được hưởng phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo. Trường hợp chế độ phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo được quy định tại nhiều văn bản thì chỉ được hưởng một mức cao nhất của chế độ, chính sách đó.

4. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp Bộ đội Biên phòng khi làm cán bộ tăng cường xã biên giới nơi có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn, hàng tháng được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm và chế độ bồi dưỡng sức khỏe hàng năm tăng thêm theo quy định của pháp luật.

2. Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2023

Căn cứ tính lương bộ đội biên phòng trong năm 2023 có hai mức lương cơ sở như sau:

  • Từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/ tháng căn cứ Nghị quyết 70/2018/QH14 và Nghị định 38/2019/NĐ-CP
  • Từ ngày 1/7/2023 mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng căn cứ Nghị quyết 69/2022/QH15

Hệ số lương căn cứ theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương của cán bộ nhà nước.

2.1 Bảng lương Bộ đội Biên phòng là sĩ quan

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương trước ngày 01/07/2023

Mức lương trước sau 01/07/2023

1

Trung tướng

9,20

13,708,000

16,560,000

2

Thiếu tướng

8,60

12,814,000

15,480,000

3

Đại tá

8,00

11,920,000

14,400,000

4

Thượng tá

7,30

10,877,000

13,140,000

5

Trung tá

6,60

9,834,000

11,880,000

6

Thiếu tá

6,00

8,940,000

10,800,000

7

Đại úy

5,40

8,046,000

9,720,000

8

Thượng úy

5,00

7,450,000

9,000,000

9

Trung úy

4,60

6,854,000

8,280,000

10

Thiếu úy

4,20

6,258,000

7,560,000

2.2 Bảng nâng lương Quân hàm Sĩ quan Bộ đội biên phong

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1 đến 30/6/2023

Mức lương nâng lần 1 từ 01/7/2023

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2 đến 30/6/2023

Mức lương nâng lần 2 từ 01/7/2023

Trung tướng

9,8

14.602.000

17.640.000

-

-

-

Thiếu tướng

9,2

13.708.000

16.560.000

-

-

-

Đại tá

8,4

12.516.000

15.120.000

8,6

12.814.000

15.480.000

Thượng tá

7,7

11.473.000

13.860.000

8,1

12.069.000

14.580.000

Trung tá

7

10.430.000

12.600.000

7,4

11.026.000

13.320.000

Thiếu tá

6,4

9.536.000

11.520.000

6,8

10.132.000

12.240.000

Đại úy

5,8

8.642.000

10.440.000

6,2

9.238.000

11.160.000

Thượng úy

5,35

7.971.500

9.630.000

5,7

8.493.000

10.260.000

2.3 Phụ cấp Hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ Biên phòng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp trước ngày 01/07/2023

Mức phụ cấp sau ngày 01/07/2023

1

Thượng sĩ

0,70

1,043,000

1,260,000

2

Trung sĩ

0,60

894,000

1,080,000

3

Hạ sĩ

0,50

745,000

900,000

4

Binh nhất

0,45

670,500

810,000

5

Binh nhì

0,40

596,000

720,000

2.4 Phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội Biên phòng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

1

Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng

1,25

1,862,500

2,250,000

2

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1,639,000

1,980,000

3

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1,490,000

1,800,000

6

Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh

0,90

1,341,000

1,620,000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1,192,000

1,440,000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

1,043,000

1,260,000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,60

894,000

1,080,000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

745,000

900,000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

596,000

720,000

12

Đại đội trưởng

0,30

447,000

540,000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

372,500

450,000

14

Trung đội trưởng

0,20

298,000

360,000

2.5 Bảng lương của Bộ đội Biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Bậc 1

3,85

5.736.500

6,930,000

3,65

5.438.500

6,570,000

Bậc 2

4,2

6.258.000

7,560,000

4,0

5.960.000

7,200,000

Bậc 3

4,55

6.779.500

8,190,000

4,35

6.481.500

7,830,000

Bậc 4

4,9

7.301.000

8,820,000

4,7

7.003.000

8,460,000

Bậc 5

5,25

7.822.500

9,450,000

5,05

7.524.500

9,090,000

Bậc 6

5,6

8.344.000

10,080,000

5,4

8.046.000

9,720,000

Bậc 7

5,95

8.865.500

10,710,000

5,75

8.567.500

10,350,000

Bậc 8

6,3

9.387.000

11,340,000

6,1

9.089.000

10,980,000

Bậc 9

6,65

9.908.500

11,970,000

6,45

9.610.500

11,610,000

Bậc 10

6,7

9.983.000

12,060,000

6,8

10.132.000

12,240,000

Bậc 11

7,35

10.951.500

13,230,000

7,15

10.653.500

12,870,000

Bậc 12

7,7

11.473.000

13,860,000

7,5

11.175.000

13,500,000

2.6 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Bậc 1

3,5

5.215.000

6,300,000

3,2

4.768.000

5,760,000

Bậc 2

3,8

5.662.000

6,840,000

3,5

5.215.000

6,300,000

Bậc 3

4,1

6.109.000

7,380,000

3,8

5.662.000

6,840,000

Bậc 4

4,4

6.556.000

7,920,000

4,1

6.109.000

7,380,000

Bậc 5

4,7

7.003.000

8,460,000

4,4

6.556.000

7,920,000

Bậc 6

5,0

7.450.000

9,000,000

4,7

7.003.000

8,460,000

Bậc 7

5,3

7.897.000

9,540,000

5,0

7.450.000

9,000,000

Bậc 8

5,6

8.344.000

10,080,000

5,3

7.897.000

9,540,000

Bậc 9

5,9

8.791.000

10,620,000

5,6

8.344.000

10,080,000

Bậc 10

6,2

9.238.000

11,160,000

5,9

8.791.000

10,620,000

2.7 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Hệ số lương

Trước ngày 01/07/2023

Sau ngày 01/07/2023

Bậc 1

3,2

4.768.000

5,760,000

2,95

4.395.500

5,310,000

Bậc 2

3,45

5.140.500

6,210,000

3,2

4.768.000

5,760,000

Bậc 3

3,7

5.513.000

6,660,000

3,45

5.140.500

6,210,000

Bậc 4

3,95

5.885.500

7,110,000

3,7

5.513.000

6,660,000

Bậc 5

4,2

6.258.000

7,560,000

3,95

5.885.500

7,110,000

Bậc 6

4,45

6.630.500

8,010,000

4,2

6.258.000

7,560,000

Bậc 7

4,7

7.003.000

8,460,000

4,45

6.630.500

8,010,000

Bậc 8

4,95

7.375.500

8,910,000

4,7

7.003.000

8,460,000

Bậc 9

5,2

7.748.000

9,360,000

4,95

7.375.500

8,910,000

Bậc 10

5,45

8.120.500

9,810,000

5,2

7.748.000

9,360,000

Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.

Ngoài mức lương và phụ cấp chức vụ nêu trên, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, trách nhiệm (nếu có),...

Căn cứ pháp lý:

  • Nghị quyết 49/2017/QH14;
  • Luật Sĩ quan quân đội nhân dân sửa đổi năm 2014;
  • Nghị định 204/2004/NĐ-CP;
  • Nghị định 17/2013/NĐ-CP;

Từ khóa » Cấp Bậc Trong Quân đội Biên Phòng