Bảng Mã ASCII Là Gì? Mã ASCII được Sử Dụng Như Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
Mục lục nội dung
- Bảng mã ASCII là gì?
- Bảng mã ASCII được sử dụng như thế nào?
- Sự khác nhau giữa mã ASCII và mã HTML là gì?
- Sử dụng mã ASCII hoặc mã HTML ở đâu?
- Tra cứu các bảng mã ASCII
- Các ký tự ASCII điều khiển (mã ký tự 0-31)
- Các ký tự ASCII có thể in (mã ký tự 32-127)
- Bảng mã ASCII mở rộng
- Một số lưu ý khi sử dụng bảng mã ASCII
Bảng mã ASCII là gì? mã ASCII được sử dụng như thế nào?
Bảng mã ASCII là gì? có thể bạn đã nhìn thấy thuật ngữ này ở đâu đó trên internet. Đối với người dùng thông thường nó có thể không cần thiết, nhưng bạn có biết, bộ mã ASCII là một phần vô cùng quan trọng trong việc con người và máy tính “giao tiếp” được với nhau.
Bảng mã ASCII là gì?
ASCII là từ viết tắt của American Standard Code for Information Interchange có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.
Về bản chất, bạn có thể hiểu ASCII là một bộ mã quy ước giúp máy tính có hiểu và hiển thị được các ký tự mà bạn muốn nhập vào máy tính hay đơn giản hơn là các ký tự trên bàn phím máy tính chuẩn Anh. Tập hợp các mã ASCII tạo thành bảng mã ASCII.
Năm 1963, ASCII được công bố làm bộ tiêu chuẩn bởi Hiệp hội Tiêu chuẩn Hoa Kỳ, và hiện nay trở thành bộ mã được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, do Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế.
Ngoài ra chúng ta cũng có một số bộ mã kiểu Nhật Bản, Hàn Quốc,.., với sự bổ sung thêm các ký tự phù hợp với ngôn ngữ của từng quốc gia. Tuy nhiên, các bộ mã này không thực sự phổ biến như mã ASCII tiêu chuẩn.
Để biểu diễn thông tin về ký tự, ASCII sử dụng mã 7 bit (kiểu bit sử dụng 7 số nhị phân để biểu diễn). Chẳng hạn số 0 được biểu diễn trong ngôn ngữ ASCII là 0110000.
Bảng mã ASCII được sử dụng như thế nào?
Nó là một mã sử dụng số để biểu diễn các ký tự. Mỗi chữ cái được gán một số từ 0 đến 127. Một ký tự viết hoa và viết thường được gán các số khác nhau. Ví dụ, ký tự A được gán số thập phân 65, trong khi a được gán số thập phân 97 như được hiển thị bên dưới trong bảng ASCII.
Khi máy tính gửi dữ liệu, các phím bạn nhấn hoặc văn bản bạn gửi và nhận được gửi dưới dạng một loạt các số. Những con số này đại diện cho các ký tự bạn đã nhập hoặc tạo. Vì phạm vi của ASCII tiêu chuẩn là 0 đến 127 nên nó chỉ yêu cầu 7 bit hoặc 1 byte dữ liệu.
Ví dụ để gửi chuỗi wikimaytinh.com dưới dạng ASCII, máy tính sẽ dịch thành các số 119 105 107 105 109 97 121 116 105 110 104 46 99 111 109. Sau đó, bộ vi xử lý sẽ chuyển đổi các số này sang các mã nhị phân bit và byte để máy tính có thể hiểu được. Đối với máy tính, mọi thứ là một chuỗi các bit.
Giải thích chi tiết: Máy tính chuyển đổi văn bản thành nhị phân 0 và 1 như thế nào?
Sự khác nhau giữa mã ASCII và mã HTML là gì?
Mã ASCII ban đầu chỉ có một phạm vi 128 ký tự, rất hạn chế trong phạm vi ký tự. Về cơ bản nó chỉ hỗ trợ bộ ký tự tiếng Anh. Bạn có thể đã sử dụng các ký tự ascii mở rộng nằm trong khoảng từ 128 đến 255. Vì dải mã ascii là 0 đến 255 nên nó có thể nằm gọn trong 1 byte dữ liệu.
Mã HTML dựa trên các bộ ký tự khác nhau có thể nằm trong khoảng từ một bộ ký tự byte đơn như Latin-1 (ISO-8859-1) hoặc UTF-8 sử dụng nhiều byte để đại diện cho một ký tự. Sử dụng một bộ ký tự như UTF-8 cho chúng ta một phạm vi bộ ký tự lớn hơn nhiều.
Khi sử dụng trình duyệt web, trang web chúng ta đang sử dụng thường chỉ định bộ ký tự mà nó đang sử dụng. Ví dụ, trong một trang web HTML5, bạn có thể thấy chuỗi trong nguồn trang. Điều này cho trình duyệt biết rằng dữ liệu đang được gửi sử dụng bảng ký tự UTF-8.
Mã HTML thường có định dạng & # 1 6 9 ; Dấu & cho trình duyệt biết rằng đó là mã HTML và không phải là một phần của chuỗi. Dấu # sau & cho trình duyệt biết rằng giá trị sau là số của một ký hiệu. Các dấu ; là để cho trình duyệt biết rằng đó là phần cuối của mã. Trong trường hợp & # 1 6 9 ;, đây là mã html đại diện cho biểu tượng bản quyền ©.
Sử dụng mã ASCII hoặc mã HTML ở đâu?
Mã ASCII sử dụng cho tất cả các lập trình và giao tiếp thông thường khi sử dụng Arduino, Rasperry Pi hoặc bất kỳ nền tảng nào đang được sử dụng. Sử dụng mã HTML là khi bạn đang giao tiếp với trình duyệt web.
Tra cứu các bảng mã ASCII
Các ký tự ASCII điều khiển (mã ký tự 0-31)
32 ký tự đầu tiên trong bảng ASCII là mã điều khiển không in ra màn hình và được sử dụng để điều khiển các thiết bị ngoại vi (ví dụ máy in, …).
DEC | OCT | HEX | BIN | Symbol | HTML | HTML Name | Description |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 000 | 00 | 00000000 | NUL | � | Null char | |
1 | 001 | 01 | 00000001 | SOH |  | Start of Heading | |
2 | 002 | 02 | 00000010 | STX |  | Start of Text | |
3 | 003 | 03 | 00000011 | ETX |  | End of Text | |
4 | 004 | 04 | 00000100 | EOT |  | End of Transmission | |
5 | 005 | 05 | 00000101 | ENQ |  | Enquiry | |
6 | 006 | 06 | 00000110 | ACK |  | Acknowledgment | |
7 | 007 | 07 | 00000111 | BEL |  | Bell | |
8 | 010 | 08 | 00001000 | BS |  | Back Space | |
9 | 011 | 09 | 00001001 | HT | 	 | Horizontal Tab | |
10 | 012 | 0A | 00001010 | LF | 
 | Line Feed | |
11 | 013 | 0B | 00001011 | VT |  | Vertical Tab | |
12 | 014 | 0C | 00001100 | FF |  | Form Feed | |
13 | 015 | 0D | 00001101 | CR | 
 | Carriage Return | |
14 | 016 | 0E | 00001110 | SO |  | Shift Out / X-On | |
15 | 017 | 0F | 00001111 | SI |  | Shift In / X-Off | |
16 | 020 | 10 | 00010000 | DLE |  | Data Line Escape | |
17 | 021 | 11 | 00010001 | DC1 |  | Device Control 1 (oft. XON) | |
18 | 022 | 12 | 00010010 | DC2 |  | Device Control 2 | |
19 | 023 | 13 | 00010011 | DC3 |  | Device Control 3 (oft. XOFF) | |
20 | 024 | 14 | 00010100 | DC4 |  | Device Control 4 | |
21 | 025 | 15 | 00010101 | NAK |  | Negative Acknowledgement | |
22 | 026 | 16 | 00010110 | SYN |  | Synchronous Idle | |
23 | 027 | 17 | 00010111 | ETB |  | End of Transmit Block | |
24 | 030 | 18 | 00011000 | CAN |  | Cancel | |
25 | 031 | 19 | 00011001 | EM |  | End of Medium | |
26 | 032 | 1A | 00011010 | SUB |  | Substitute | |
27 | 033 | 1B | 00011011 | ESC |  | Escape | |
28 | 034 | 1C | 00011100 | FS |  | File Separator | |
29 | 035 | 1D | 00011101 | GS |  | Group Separator | |
30 | 036 | 1E | 00011110 | RS |  | Record Separator | |
31 | 037 | 1F | 00011111 | US |  | Unit Separator |
Các ký tự ASCII có thể in (mã ký tự 32-127)
Các mã 32-127 chung cho tất cả các biến thể khác nhau của bảng ASCII, chúng được gọi là các ký tự in được, đại diện cho các chữ cái, chữ số, dấu chấm câu và một vài ký hiệu khác. Bạn sẽ tìm thấy hầu hết mọi ký tự trên bàn phím của mình. Ký tự 127 đại diện cho lệnh DEL.
DEC | OCT | HEX | BIN | Symbol | HTML Number | HTML Name | Description |
---|---|---|---|---|---|---|---|
32 | 040 | 20 | 00100000 |   | Space | ||
33 | 041 | 21 | 00100001 | ! | ! | Exclamation mark | |
34 | 042 | 22 | 00100010 | “ | " | " | Double quotes (or speech marks) |
35 | 043 | 23 | 00100011 | # | # | Number | |
36 | 044 | 24 | 00100100 | $ | $ | Dollar | |
37 | 045 | 25 | 00100101 | % | % | Per cent sign | |
38 | 046 | 26 | 00100110 | & | & | & | Ampersand |
39 | 047 | 27 | 00100111 | ‘ | ' | Single quote | |
40 | 050 | 28 | 00101000 | ( | ( | Open parenthesis (or open bracket) | |
41 | 051 | 29 | 00101001 | ) | ) | Close parenthesis (or close bracket) | |
42 | 052 | 2A | 00101010 | * | * | Asterisk | |
43 | 053 | 2B | 00101011 | + | + | Plus | |
44 | 054 | 2C | 00101100 | , | , | Comma | |
45 | 055 | 2D | 00101101 | – | - | Hyphen | |
46 | 056 | 2E | 00101110 | . | . | Period, dot or full stop | |
47 | 057 | 2F | 00101111 | / | / | Slash or divide | |
48 | 060 | 30 | 00110000 | 0 | 0 | Zero | |
49 | 061 | 31 | 00110001 | 1 | 1 | One | |
50 | 062 | 32 | 00110010 | 2 | 2 | Two | |
51 | 063 | 33 | 00110011 | 3 | 3 | Three | |
52 | 064 | 34 | 00110100 | 4 | 4 | Four | |
53 | 065 | 35 | 00110101 | 5 | 5 | Five | |
54 | 066 | 36 | 00110110 | 6 | 6 | Six | |
55 | 067 | 37 | 00110111 | 7 | 7 | Seven | |
56 | 070 | 38 | 00111000 | 8 | 8 | Eight | |
57 | 071 | 39 | 00111001 | 9 | 9 | Nine | |
58 | 072 | 3A | 00111010 | : | : | Colon | |
59 | 073 | 3B | 00111011 | ; | ; | Semicolon | |
60 | 074 | 3C | 00111100 | < | < | < | Less than (or open angled bracket) |
61 | 075 | 3D | 00111101 | = | = | Equals | |
62 | 076 | 3E | 00111110 | > | > | > | Greater than (or close angled bracket) |
63 | 077 | 3F | 00111111 | ? | ? | Question mark | |
64 | 100 | 40 | 01000000 | @ | @ | At symbol (a còng) | |
65 | 101 | 41 | 01000001 | A | A | Uppercase A | |
66 | 102 | 42 | 01000010 | B | B | Uppercase B | |
67 | 103 | 43 | 01000011 | C | C | Uppercase C | |
68 | 104 | 44 | 01000100 | D | D | Uppercase D | |
69 | 105 | 45 | 01000101 | E | E | Uppercase E | |
70 | 106 | 46 | 01000110 | F | F | Uppercase F | |
71 | 107 | 47 | 01000111 | G | G | Uppercase G | |
72 | 110 | 48 | 01001000 | H | H | Uppercase H | |
73 | 111 | 49 | 01001001 | I | I | Uppercase I | |
74 | 112 | 4A | 01001010 | J | J | Uppercase J | |
75 | 113 | 4B | 01001011 | K | K | Uppercase K | |
76 | 114 | 4C | 01001100 | L | L | Uppercase L | |
77 | 115 | 4D | 01001101 | M | M | Uppercase M | |
78 | 116 | 4E | 01001110 | N | N | Uppercase N | |
79 | 117 | 4F | 01001111 | O | O | Uppercase O | |
80 | 120 | 50 | 01010000 | P | P | Uppercase P | |
81 | 121 | 51 | 01010001 | Q | Q | Uppercase Q | |
82 | 122 | 52 | 01010010 | R | R | Uppercase R | |
83 | 123 | 53 | 01010011 | S | S | Uppercase S | |
84 | 124 | 54 | 01010100 | T | T | Uppercase T | |
85 | 125 | 55 | 01010101 | U | U | Uppercase U | |
86 | 126 | 56 | 01010110 | V | V | Uppercase V | |
87 | 127 | 57 | 01010111 | W | W | Uppercase W | |
88 | 130 | 58 | 01011000 | X | X | Uppercase X | |
89 | 131 | 59 | 01011001 | Y | Y | Uppercase Y | |
90 | 132 | 5A | 01011010 | Z | Z | Uppercase Z | |
91 | 133 | 5B | 01011011 | [ | [ | Opening bracket | |
92 | 134 | 5C | 01011100 | \ | \ | Backslash | |
93 | 135 | 5D | 01011101 | ] | ] | Closing bracket | |
94 | 136 | 5E | 01011110 | ^ | ^ | Caret – circumflex | |
95 | 137 | 5F | 01011111 | _ | _ | Underscore | |
96 | 140 | 60 | 01100000 | ` | ` | Grave accent | |
97 | 141 | 61 | 01100001 | a | a | Lowercase a | |
98 | 142 | 62 | 01100010 | b | b | Lowercase b | |
99 | 143 | 63 | 01100011 | c | c | Lowercase c | |
100 | 144 | 64 | 01100100 | d | d | Lowercase d | |
101 | 145 | 65 | 01100101 | e | e | Lowercase e | |
102 | 146 | 66 | 01100110 | f | f | Lowercase f | |
103 | 147 | 67 | 01100111 | g | g | Lowercase g | |
104 | 150 | 68 | 01101000 | h | h | Lowercase h | |
105 | 151 | 69 | 01101001 | i | i | Lowercase i | |
106 | 152 | 6A | 01101010 | j | j | Lowercase j | |
107 | 153 | 6B | 01101011 | k | k | Lowercase k | |
108 | 154 | 6C | 01101100 | l | l | Lowercase l | |
109 | 155 | 6D | 01101101 | m | m | Lowercase m | |
110 | 156 | 6E | 01101110 | n | n | Lowercase n | |
111 | 157 | 6F | 01101111 | o | o | Lowercase o | |
112 | 160 | 70 | 01110000 | p | p | Lowercase p | |
113 | 161 | 71 | 01110001 | q | q | Lowercase q | |
114 | 162 | 72 | 01110010 | r | r | Lowercase r | |
115 | 163 | 73 | 01110011 | s | s | Lowercase s | |
116 | 164 | 74 | 01110100 | t | t | Lowercase t | |
117 | 165 | 75 | 01110101 | u | u | Lowercase u | |
118 | 166 | 76 | 01110110 | v | v | Lowercase v | |
119 | 167 | 77 | 01110111 | w | w | Lowercase w | |
120 | 170 | 78 | 01111000 | x | x | Lowercase x | |
121 | 171 | 79 | 01111001 | y | y | Lowercase y | |
122 | 172 | 7A | 01111010 | z | z | Lowercase z | |
123 | 173 | 7B | 01111011 | { | { | Opening brace | |
124 | 174 | 7C | 01111100 | | | | | Vertical bar | |
125 | 175 | 7D | 01111101 | } | } | Closing brace | |
126 | 176 | 7E | 01111110 | ~ | ~ | Equivalency sign – tilde | |
127 | 177 | 7F | 01111111 |  | Delete |
Bảng mã ASCII mở rộng
Trên thực tế, mỗi quốc gia lại sử dụng một ngôn ngữ khác nhau với những ký tự khác nhau. Bảng mã ASCII mở rộng đã được ra đời nhằm đáp ứng sự đa dạng trong ngôn ngữ ấy. Nếu như bảng mã ASCII cơ bản sử dụng 7 bit để biểu thị các ký tự thì bảng ASCII mở rộng sử dụng 8 bit. Vì vậy, bảng này còn được gọi với tên khác là bảng mã ASCII 8 bit.
DEC | OCT | HEX | BIN | Symbol | HTML Number | HTML Name | Description |
---|---|---|---|---|---|---|---|
128 | 200 | 80 | 10000000 | € | € | € | Euro sign |
129 | 201 | 81 | 10000001 | ||||
130 | 202 | 82 | 10000010 | ‚ | ‚ | ‚ | Single low-9 quotation mark |
131 | 203 | 83 | 10000011 | ƒ | ƒ | ƒ | Latin small letter f with hook |
132 | 204 | 84 | 10000100 | „ | „ | „ | Double low-9 quotation mark |
133 | 205 | 85 | 10000101 | … | … | … | Horizontal ellipsis |
134 | 206 | 86 | 10000110 | † | † | † | Dagger |
135 | 207 | 87 | 10000111 | ‡ | ‡ | ‡ | Double dagger |
136 | 210 | 88 | 10001000 | ˆ | ˆ | ˆ | Modifier letter circumflex accent |
137 | 211 | 89 | 10001001 | ‰ | ‰ | ‰ | Per mille sign |
138 | 212 | 8A | 10001010 | Š | Š | Š | Latin capital letter S with caron |
139 | 213 | 8B | 10001011 | ‹ | ‹ | ‹ | Single left-pointing angle quotation |
140 | 214 | 8C | 10001100 | Œ | Œ | Œ | Latin capital ligature OE |
141 | 215 | 8D | 10001101 | ||||
142 | 216 | 8E | 10001110 | Ž | Ž | Latin capital letter Z with caron | |
143 | 217 | 8F | 10001111 | ||||
144 | 220 | 90 | 10010000 | ||||
145 | 221 | 91 | 10010001 | ‘ | ‘ | ‘ | Left single quotation mark |
146 | 222 | 92 | 10010010 | ’ | ’ | ’ | Right single quotation mark |
147 | 223 | 93 | 10010011 | “ | “ | “ | Left double quotation mark |
148 | 224 | 94 | 10010100 | ” | ” | ” | Right double quotation mark |
149 | 225 | 95 | 10010101 | • | • | • | Bullet |
150 | 226 | 96 | 10010110 | – | – | – | En dash |
151 | 227 | 97 | 10010111 | — | — | — | Em dash |
152 | 230 | 98 | 10011000 | ˜ | ˜ | ˜ | Small tilde |
153 | 231 | 99 | 10011001 | ™ | ™ | ™ | Trade mark sign |
154 | 232 | 9A | 10011010 | š | š | š | Latin small letter S with caron |
155 | 233 | 9B | 10011011 | › | › | › | Single right-pointing angle quotation mark |
156 | 234 | 9C | 10011100 | œ | œ | œ | Latin small ligature oe |
157 | 235 | 9D | 10011101 | ||||
158 | 236 | 9E | 10011110 | ž | ž | Latin small letter z with caron | |
159 | 237 | 9F | 10011111 | Ÿ | Ÿ | Ÿ | Latin capital letter Y with diaeresis |
160 | 240 | A0 | 10100000 |   | | Non-breaking space | |
161 | 241 | A1 | 10100001 | ¡ | ¡ | ¡ | Inverted exclamation mark |
162 | 242 | A2 | 10100010 | ¢ | ¢ | ¢ | Cent sign |
163 | 243 | A3 | 10100011 | £ | £ | £ | Pound sign |
164 | 244 | A4 | 10100100 | ¤ | ¤ | ¤ | Currency sign |
165 | 245 | A5 | 10100101 | ¥ | ¥ | ¥ | Yen sign |
166 | 246 | A6 | 10100110 | ¦ | ¦ | ¦ | Pipe, Broken vertical bar |
167 | 247 | A7 | 10100111 | § | § | § | Section sign |
168 | 250 | A8 | 10101000 | ¨ | ¨ | ¨ | Spacing diaeresis – umlaut |
169 | 251 | A9 | 10101001 | © | © | © | Copyright sign |
170 | 252 | AA | 10101010 | ª | ª | ª | Feminine ordinal indicator |
171 | 253 | AB | 10101011 | « | « | « | Left double angle quotes |
172 | 254 | AC | 10101100 | ¬ | ¬ | ¬ | Not sign |
173 | 255 | AD | 10101101 | | ­ | ­ | Soft hyphen |
174 | 256 | AE | 10101110 | ® | ® | ® | Registered trade mark sign |
175 | 257 | AF | 10101111 | ¯ | ¯ | ¯ | Spacing macron – overline |
176 | 260 | B0 | 10110000 | ° | ° | ° | Degree sign |
177 | 261 | B1 | 10110001 | ± | ± | ± | Plus-or-minus sign |
178 | 262 | B2 | 10110010 | ² | ² | ² | Superscript two – squared |
179 | 263 | B3 | 10110011 | ³ | ³ | ³ | Superscript three – cubed |
180 | 264 | B4 | 10110100 | ´ | ´ | ´ | Acute accent – spacing acute |
181 | 265 | B5 | 10110101 | µ | µ | µ | Micro sign |
182 | 266 | B6 | 10110110 | ¶ | ¶ | ¶ | Pilcrow sign – paragraph sign |
183 | 267 | B7 | 10110111 | · | · | · | Middle dot – Georgian comma |
184 | 270 | B8 | 10111000 | ¸ | ¸ | ¸ | Spacing cedilla |
185 | 271 | B9 | 10111001 | ¹ | ¹ | ¹ | Superscript one |
186 | 272 | BA | 10111010 | º | º | º | Masculine ordinal indicator |
187 | 273 | BB | 10111011 | » | » | » | Right double angle quotes |
188 | 274 | BC | 10111100 | ¼ | ¼ | ¼ | Fraction one quarter |
189 | 275 | BD | 10111101 | ½ | ½ | ½ | Fraction one half |
190 | 276 | BE | 10111110 | ¾ | ¾ | ¾ | Fraction three quarters |
191 | 277 | BF | 10111111 | ¿ | ¿ | ¿ | Inverted question mark |
192 | 300 | C0 | 11000000 | À | À | À | Latin capital letter A with grave |
193 | 301 | C1 | 11000001 | Á | Á | Á | Latin capital letter A with acute |
194 | 302 | C2 | 11000010 | Â | Â | Â | Latin capital letter A with circumflex |
195 | 303 | C3 | 11000011 | Ã | Ã | Ã | Latin capital letter A with tilde |
196 | 304 | C4 | 11000100 | Ä | Ä | Ä | Latin capital letter A with diaeresis |
197 | 305 | C5 | 11000101 | Å | Å | Å | Latin capital letter A with ring above |
198 | 306 | C6 | 11000110 | Æ | Æ | Æ | Latin capital letter AE |
199 | 307 | C7 | 11000111 | Ç | Ç | Ç | Latin capital letter C with cedilla |
200 | 310 | C8 | 11001000 | È | È | È | Latin capital letter E with grave |
201 | 311 | C9 | 11001001 | É | É | É | Latin capital letter E with acute |
202 | 312 | CA | 11001010 | Ê | Ê | Ê | Latin capital letter E with circumflex |
203 | 313 | CB | 11001011 | Ë | Ë | Ë | Latin capital letter E with diaeresis |
204 | 314 | CC | 11001100 | Ì | Ì | Ì | Latin capital letter I with grave |
205 | 315 | CD | 11001101 | Í | Í | Í | Latin capital letter I with acute |
206 | 316 | CE | 11001110 | Î | Î | Î | Latin capital letter I with circumflex |
207 | 317 | CF | 11001111 | Ï | Ï | Ï | Latin capital letter I with diaeresis |
208 | 320 | D0 | 11010000 | Ð | Ð | Ð | Latin capital letter ETH |
209 | 321 | D1 | 11010001 | Ñ | Ñ | Ñ | Latin capital letter N with tilde |
210 | 322 | D2 | 11010010 | Ò | Ò | Ò | Latin capital letter O with grave |
211 | 323 | D3 | 11010011 | Ó | Ó | Ó | Latin capital letter O with acute |
212 | 324 | D4 | 11010100 | Ô | Ô | Ô | Latin capital letter O with circumflex |
213 | 325 | D5 | 11010101 | Õ | Õ | Õ | Latin capital letter O with tilde |
214 | 326 | D6 | 11010110 | Ö | Ö | Ö | Latin capital letter O with diaeresis |
215 | 327 | D7 | 11010111 | × | × | × | Multiplication sign |
216 | 330 | D8 | 11011000 | Ø | Ø | Ø | Latin capital letter O with slash |
217 | 331 | D9 | 11011001 | Ù | Ù | Ù | Latin capital letter U with grave |
218 | 332 | DA | 11011010 | Ú | Ú | Ú | Latin capital letter U with acute |
219 | 333 | DB | 11011011 | Û | Û | Û | Latin capital letter U with circumflex |
220 | 334 | DC | 11011100 | Ü | Ü | Ü | Latin capital letter U with diaeresis |
221 | 335 | DD | 11011101 | Ý | Ý | Ý | Latin capital letter Y with acute |
222 | 336 | DE | 11011110 | Þ | Þ | Þ | Latin capital letter THORN |
223 | 337 | DF | 11011111 | ß | ß | ß | Latin small letter sharp s – ess-zed |
224 | 340 | E0 | 11100000 | à | à | à | Latin small letter a with grave |
225 | 341 | E1 | 11100001 | á | á | á | Latin small letter a with acute |
226 | 342 | E2 | 11100010 | â | â | â | Latin small letter a with circumflex |
227 | 343 | E3 | 11100011 | ã | ã | ã | Latin small letter a with tilde |
228 | 344 | E4 | 11100100 | ä | ä | ä | Latin small letter a with diaeresis |
229 | 345 | E5 | 11100101 | å | å | å | Latin small letter a with ring above |
230 | 346 | E6 | 11100110 | æ | æ | æ | Latin small letter ae |
231 | 347 | E7 | 11100111 | ç | ç | ç | Latin small letter c with cedilla |
232 | 350 | E8 | 11101000 | è | è | è | Latin small letter e with grave |
233 | 351 | E9 | 11101001 | é | é | é | Latin small letter e with acute |
234 | 352 | EA | 11101010 | ê | ê | ê | Latin small letter e with circumflex |
235 | 353 | EB | 11101011 | ë | ë | ë | Latin small letter e with diaeresis |
236 | 354 | EC | 11101100 | ì | ì | ì | Latin small letter i with grave |
237 | 355 | ED | 11101101 | í | í | í | Latin small letter i with acute |
238 | 356 | EE | 11101110 | î | î | î | Latin small letter i with circumflex |
239 | 357 | EF | 11101111 | ï | ï | ï | Latin small letter i with diaeresis |
240 | 360 | F0 | 11110000 | ð | ð | ð | Latin small letter eth |
241 | 361 | F1 | 11110001 | ñ | ñ | ñ | Latin small letter n with tilde |
242 | 362 | F2 | 11110010 | ò | ò | ò | Latin small letter o with grave |
243 | 363 | F3 | 11110011 | ó | ó | ó | Latin small letter o with acute |
244 | 364 | F4 | 11110100 | ô | ô | ô | Latin small letter o with circumflex |
245 | 365 | F5 | 11110101 | õ | õ | õ | Latin small letter o with tilde |
246 | 366 | F6 | 11110110 | ö | ö | ö | Latin small letter o with diaeresis |
247 | 367 | F7 | 11110111 | ÷ | ÷ | ÷ | Division sign |
248 | 370 | F8 | 11111000 | ø | ø | ø | Latin small letter o with slash |
249 | 371 | F9 | 11111001 | ù | ù | ù | Latin small letter u with grave |
250 | 372 | FA | 11111010 | ú | ú | ú | Latin small letter u with acute |
251 | 373 | FB | 11111011 | û | û | û | Latin small letter u with circumflex |
252 | 374 | FC | 11111100 | ü | ü | ü | Latin small letter u with diaeresis |
253 | 375 | FD | 11111101 | ý | ý | ý | Latin small letter y with acute |
254 | 376 | FE | 11111110 | þ | þ | þ | Latin small letter thorn |
255 | 377 | FF | 11111111 | ÿ | ÿ | ÿ | Latin small letter y with diaeresis |
Sự ra đời của bảng ASCII mở rộng chính là một thành công vang dội của ngành công nghệ thông tin. Kể từ đây, máy tính đã có thể đọc và hiển thị được rất nhiều ngôn ngữ khác nhau, phù hợp với văn hóa của từng quốc gia.
Cùng với sự ra đời của bảng mã ASCII mở rộng, thị trường máy tính và công nghệ thông tin cũng chứng kiến một bước phát triển nhảy vọt. Máy tính dần trở nên phổ biến hơn tại các quốc gia, công nghệ thông tin được áp dụng nhiều hơn vào đời sống.
Bảng mở rộng có số lượng ký tự gấp đôi bảng tiêu chuẩn (256 ký tự). Trong đó bao gồm 128 ký tự của bảng chuẩn, còn lại là các chữ có dấu, các phép toán và các ký tự trang trí. Tiếng Việt của chúng ta cũng được hiển thị trên máy tính là nhờ có bảng ASCII mở rộng này.
Một số lưu ý khi sử dụng bảng mã ASCII
Đối với bảng mã ASCII, chúng ta có một số lưu ý sau:
Trong bảng mã có những ký tự đặc biệt: Các ký tự từ 0 đến 32 hệ thập phân sẽ không thể hiển thị ra màn hình, mà chỉ được in trong DOS.
Bên cạnh đó, có những ký tự sẽ được thực hiện theo lệnh của bạn, mà không hiển thị thành dạng văn bản. Chẳng hạn ký tự BEL (0000111) chính là âm thanh của tiếng bip mà bạn nghe thấy.
Bảng mã ASCII mở rộng có rất nhiều biến thể khác nhau, thay đổi theo từng ngôn ngữ khác nhau.
Trên đây là tổng hợp những thông tin cơ bản về bảng mã ASCII là gì và sử dụng khi nào. Hy vọng bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bộ mã ký tự trên máy tính này.
Bài viết này có hữu ích với bạn không?CóKhôngTừ khóa » Bộ Mã Ascii Sử Dụng Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa 1 Kí Tự
-
ASCII – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Mã ASCII Sử Dụng Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa Kí Tự? A. 16 B. 1 C. 8 ...
-
Mã ASCII Dùng ... để Biểu Diễn 1 Ký Tự: - Hoc247
-
Bộ Mã ASCII Dùng Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa Các Kí Tự
-
Bộ Mã ASCII Dùng Bao Nhiêu Bit để Mã Hoá Các Kí Tự:
-
Bộ Mã Ascii Mã Hóa Được Bao Nhiêu Ký Tự Chuẩn Và Đầy Đủ Nhất
-
Cần Tối Thiểu Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa được Một Bằng Mã Gồm 26 ...
-
Bộ Mã ASCII Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự
-
Bảng Mã ASCII Có Bao Nhiêu Ký Tự Chính Xác Nhất - Toploigiai
-
Mã ASCII Là Gì 10
-
Top 16 Bộ Mã Ascii Mã Hóa Được Bao Nhiêu Ký Tự - MarvelVietnam
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Về Bảng Mã ASCII - Totolink
-
Bộ Mã Unicode Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự? - Luật Hoàng Phi
-
Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII 256 Kí Tự Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Mã ASCII Là Gì Bảng Mã ASCII Chuẩn Và đầy đủ - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Những Thông Tin Cần Thiết Về Bộ Mã Này