Bảng Mã ASCII Mở Rộng Có Bao Nhiêu Ký Tự? - Đọc Tài Liệu
Có thể bạn quan tâm
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi
Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủ Trắc nghiệm IT TestTrắc nghiệm môn Quản trị hệ thống IT Test Câu hỏi Đáp án và lời giảiCâu Hỏi:
Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự? A. 254 B. 255 C. 256 D. 257 Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 3Đáp án và lời giải
đáp án đúng: CBảng mã ASCII mở rộng có 256 ký tự. Giải thích ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), là hệ thống ngôn ngữ gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. ASCII thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin khác, là phương tiện để trao đổi và giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính. Bảng mã ASCII hiện nay có tổng cộng 256 ký tự gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng. Trước đây, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Về sau, khi công nghệ thông tin phát triển, máy tính dần trở nên phổ biến hơn trên thế giới. Cùng với đó là sự phát triển của ngôn ngữ làm xuất hiện thêm nhiều ký tự dẫn đến việc ra đời bảng mã ASCII mở rộng nhằm đáp ứng sự đa dạng trong ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự (hệ thập phân từ 128 đến 255) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits). 1. Bảng ký tự điều khiển ASCII
Hệ 10(Thập phân) | Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 16(Thập lục phân) | HTML | Viết tắt | Truy nhập bàn phím | Tên/ Ý nghĩa |
0 | 000 0000 | 0 | � | NUL | ^@ | Ký tự rỗng |
1 | 000 0001 | 1 | SOH | ^A | Bắt đầu Header | |
2 | 000 0010 | 2 | STX | ^B | Bắt đầu văn bản | |
3 | 000 0011 | 3 | ETX | ^C | Kết thúc văn bản | |
4 | 000 0100 | 4 | EOT | ^D | Kết thúc truyền | |
5 | 000 0101 | 5 | ENQ | ^E | Truy vấn | |
6 | 000 0110 | 6 | ACK | ^F | Sự công nhận | |
7 | 000 0111 | 7 | BEL | ^G | Tiếng kêu | |
8 | 000 1000 | 8 | BS | ^H | Xoá ngược | |
9 | 000 1001 | 9 | HT | ^I | Thẻ ngang | |
10 | 000 1010 | 0A | LF | ^J | Xuống dòng mới | |
11 | 000 1011 | 0B | VT | ^K | Thẻ dọc | |
12 | 000 1100 | 0C | FF | ^L | Cấp giấy | |
13 | 000 1101 | 0D | CR | ^M | Chuyển dòng/ Xuống dòng | |
14 | 000 1110 | 0E | SO | ^N | Ngoài mã | |
15 | 000 1111 | 0F | SI | ^O | Mã hóa/Trong mã | |
16 | 001 0000 | 10 | DLE | ^P | Thoát liên kết dữ liệu | |
17 | 001 0001 | 11 | DC1 | ^Q | Điều khiển thiết bị 1 | |
18 | 001 0010 | 12 | DC2 | ^R | Điều khiển thiết bị 2 | |
19 | 001 0011 | 13 | DC3 | ^S | Điều khiển thiết bị 3 | |
20 | 001 0100 | 14 | DC4 | ^T | Điều khiển thiết bị 4 | |
21 | 001 0101 | 15 | NAK | ^U | Thông báo có lỗi bên gửi | |
22 | 001 0110 | 16 | SYN | ^V | Thông báo đã đồng bộ | |
23 | 001 0111 | 17 | ETB | ^W | Kết thúc truyền tin | |
24 | 001 1000 | 18 | CAN | ^X | Hủy | |
25 | 001 1001 | 19 | EM | ^Y | End of Medium | |
26 | 001 1010 | 1A | SUB | ^Z | Thay thế | |
27 | 001 1011 | 1B | ESC | ^[ hay ESC | Thoát | |
28 | 001 1100 | 1C | FS | ^\ | Phân tách tập tin | |
29 | 001 1101 | 1D | GS | ^] | Phân tách nhóm | |
30 | 001 1110 | 1E | RS | ^^ | Phân tách bản ghi | |
31 | 001 1111 | 1F | US | ^_ | Phân tách đơn vị | |
127 | 111 1111 | 7F | | DEL | DEL | Xóa |
Hệ 10(Thập phân) | Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 16(Thập lục phân) | HTML | Ký tự |
128 | 10000000 | 0x80 | € | € |
129 | 10000001 | 0x81 | | |
130 | 10000010 | 0x82 | ‚ | ‚ |
131 | 10000011 | 0x83 | ƒ | ƒ |
132 | 10000100 | 0x84 | „ | „ |
133 | 10000101 | 0x85 | … | ... |
134 | 10000110 | 0x86 | † | † |
135 | 10000111 | 0x87 | ‡ | ‡ |
136 | 10001000 | 0x88 | ˆ | ˆ |
137 | 10001001 | 0x89 | ‰ | ‰ |
138 | 10001010 | 0x8A | Š | Š |
139 | 10001011 | 0x8B | ‹ | ‹ |
140 | 10001100 | 0x8C | Œ | Œ |
141 | 10001101 | 0x8D | | |
142 | 10001110 | 0x8E | Ž | Ä |
143 | 10001111 | 0x8F | | |
144 | 10010000 | 0x90 | | |
145 | 10010001 | 0x91 | ‘ | ' |
146 | 10010010 | 0x92 | ’ | ' |
147 | 10010011 | 0x93 | “ | " |
148 | 10010100 | 0x94 | ” | " |
149 | 10010101 | 0x95 | • | • |
150 | 10010110 | 0x96 | – | - |
151 | 10010111 | 0x97 | — | — |
152 | 10011000 | 0x98 | ˜ | ˜ |
153 | 10011001 | 0x99 | ™ | ™ |
154 | 10011010 | 0x9A | š | š |
155 | 10011011 | 0x9B | › | › |
156 | 10011100 | 0x9C | œ | œ |
157 | 10011101 | 0x9D | | |
158 | 10011110 | 0x9E | ž | ž |
159 | 10011111 | 0x9F | Ÿ | Ÿ |
160 | 10100000 | 0xA0 | ||
161 | 10100001 | 0xA1 | ¡ | ¡ |
162 | 10100010 | 0xA2 | ¢ | ¢ |
163 | 10100011 | 0xA3 | £ | £ |
164 | 10100100 | 0xA4 | ¤ | ¤ |
165 | 10100101 | 0xA5 | ¥ | ¥ |
166 | 10100110 | 0xA6 | ¦ | ¦ |
167 | 10100111 | 0xA7 | § | § |
168 | 10101000 | 0xA8 | ¨ | ¨ |
169 | 10101001 | 0xA9 | © | © |
170 | 10101010 | 0xAA | ª | ª |
171 | 10101011 | 0xAB | « | « |
172 | 10101100 | 0xAC | ¬ | ¬ |
173 | 10101101 | 0xAD | | |
174 | 10101110 | 0xAE | ® | ® |
175 | 10101111 | 0xAF | ¯ | ¯ |
176 | 10110000 | 0xB0 | ° | ° |
177 | 10110001 | 0xB1 | ± | ± |
178 | 10110010 | 0xB2 | ² | ² |
179 | 10110011 | 0xB3 | ³ | ³ |
180 | 10110100 | 0xB4 | ´ | ´ |
181 | 10110101 | 0xB5 | µ | µ |
182 | 10110110 | 0xB6 | ¶ | ¶ |
183 | 10110111 | 0xB7 | · | · |
184 | 10111000 | 0xB8 | ¸ | ¸ |
185 | 10111001 | 0xB9 | ¹ | ¹ |
186 | 10111010 | 0xBA | º | º |
187 | 10111011 | 0xBB | » | » |
188 | 10111100 | 0xBC | ¼ | ¼ |
189 | 10111101 | 0xBD | ½ | ½ |
190 | 10111110 | 0xBE | ¾ | ¾ |
191 | 10111111 | 0xBF | ¿ | ¿ |
192 | 11000000 | 0xC0 | À | À |
193 | 11000001 | 0xC1 | Á | Á |
194 | 11000010 | 0xC2 | Â | Â |
195 | 11000011 | 0xC3 | Ã | Ã |
196 | 11000100 | 0xC4 | Ä | Ä |
197 | 11000101 | 0xC5 | Å | Å |
198 | 11000110 | 0xC6 | Æ | Æ |
199 | 11000111 | 0xC7 | Ç | Ç |
200 | 11001000 | 0xC8 | È | È |
201 | 11001001 | 0xC9 | É | É |
202 | 11001010 | 0xCA | Ê | Ê |
203 | 11001011 | 0xCB | Ë | Ë |
204 | 11001100 | 0xCC | Ì | Ì |
205 | 11001101 | 0xCD | Í | Í |
206 | 11001110 | 0xCE | Î | Î |
207 | 11001111 | 0xCF | Ï | Ï |
208 | 11010000 | 0xD0 | Ð | Ð |
209 | 11010001 | 0xD1 | Ñ | Ñ |
210 | 11010010 | 0xD2 | Ò | Ò |
211 | 11010011 | 0xD3 | Ó | Ó |
212 | 11010100 | 0xD4 | Ô | Ô |
213 | 11010101 | 0xD5 | Õ | Õ |
214 | 11010110 | 0xD6 | Ö | Ö |
215 | 11010111 | 0xD7 | × | × |
216 | 11011000 | 0xD8 | Ø | Ø |
217 | 11011001 | 0xD9 | Ù | Ù |
218 | 11011010 | 0xDA | Ú | Ú |
219 | 11011011 | 0xDB | Û | Û |
220 | 11011100 | 0xDC | Ü | Ü |
221 | 11011101 | 0xDD | Ý | Ý |
222 | 11011110 | 0xDE | Þ | Þ |
223 | 11011111 | 0xDF | ß | ß |
224 | 11100000 | 0xE0 | à | à |
225 | 11100001 | 0xE1 | á | á |
226 | 11100010 | 0xE2 | â | â |
227 | 11100011 | 0xE3 | ã | ã |
228 | 11100100 | 0xE4 | ä | ä |
229 | 11100101 | 0xE5 | å | å |
230 | 11100110 | 0xE6 | æ | æ |
231 | 11100111 | 0xE7 | ç | ç |
232 | 11101000 | 0xE8 | è | è |
233 | 11101001 | 0xE9 | é | é |
234 | 11101010 | 0xEA | ê | ê |
235 | 11101011 | 0xEB | ë | ë |
236 | 11101100 | 0xEC | ì | ì |
237 | 11101101 | 0xED | í | í |
238 | 11101110 | 0xEE | î | î |
239 | 11101111 | 0xEF | ï | ï |
240 | 11110000 | 0xF0 | ð | ð |
241 | 11110001 | 0xF1 | ñ | ñ |
242 | 11110010 | 0xF2 | ò | ò |
243 | 11110011 | 0xF3 | ó | ó |
244 | 11110100 | 0xF4 | ô | ô |
245 | 11110101 | 0xF5 | õ | õ |
246 | 11110110 | 0xF6 | ö | ö |
247 | 11110111 | 0xF7 | ÷ | ÷ |
248 | 11111000 | 0xF8 | ø | ø |
249 | 11111001 | 0xF9 | ù | ù |
250 | 11111010 | 0xFA | ú | ú |
251 | 11111011 | 0xFB | û | û |
252 | 11111100 | 0xFC | ü | ü |
253 | 11111101 | 0xFD | ý | ý |
254 | 11111110 | 0xFE | þ | þ |
255 | 11111111 | 0xFF | ÿ | ÿ |
Hà Anh (Tổng hợp)
Câu hỏi liên quanTheo em hiểu viết chương trình là gì ?
Theo em hiểu viết chương trình là tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. Giải thích: Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể, thông qua các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó để máy tính hiểu và thực hiện được.
Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần?
Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm 2 phần: - Phần khai báo: khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến. - Phần thân: chứa các câu lệnh để máy tính cần thực hiện, đây là phần bắt buộc phải có. Kết thúc câu hỏi trắc nghiệm: Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần?
Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?
Thủ tục là chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó -> Delete không trả về giá trị.
Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để khai báo gì?
Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến.
Cách đặt tên nào sau đây không đúng ?
- Tugiac
- CHUNHAT
- End
- a_b_c
Cách đặt tên không đúng là End Quy tắc đặt tên: + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau + Tên không được trùng với các từ khóa + Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ. → End trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. => Đặt tên End là sai.
Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên phải tuân thủ gì?
Trong ngôn ngữ lập trình khi sử dụng từ khóa và tên thì người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó. Bổ sung: - Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
Chương trình dịch dùng để làm gì?
Chương trình dịch dùng để dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. Chương trình dịch là chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình nguồn được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang chương trình đích được thể hiện bằng ngôn ngữ máy và chương trình đích này có thể chạy trên máy tính được.
Để dễ sử dụng, em nên đặt tên chương trình :
Để dễ sử dụng, nên đặt tên chương trình ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ. Tên phải đặt theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình.
Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là:
Từ khóa để khai báo biến là var. Cấu trúc khai báo biến có dạng: var : < kiểu dữ liệu> ;
Ngôn ngữ lập trình gồm:
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc dùng để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính .
Báo đáp án sai Facebook twittercác câu hỏi khác
- Định dạng ổ đĩa chứa dữ liệu cần cho phân quyền là:
- Binary là hệ đếm gì?
- Cổng ngoại vi nào được phát triển đầu tiên bởi hãng Apple và được sử dụng chủ yếu cho việc truyền tín hiệu hình ảnh kỹ thuật số?
- Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất?
- Kỹ thuật viên vừa thêm 1 HDD IDE mới vào máy tính. Máy tính không nhận được HDD, trước tiên cần kiểm tra?
- Nguồn điện trong văn phòng không ổn định và thường xuyên xảy ra sự cố. Người kỹ thuật nên làm gì để bảo vệ máy tính?
- Người kỹ thuật gắn một thanh RAM 512 vào một máy tính có card màn hình onboard shared 64MB. Dung lượng RAM hiện tại mà Hệ điều hành sử dụng là?
- Partition C được định theo hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép định dạng lại Partition C theo hệ thống tập tin NTFS mà không làm mất dữ liệu trên phân vùng này?
- SLI, CrossFire là công nghệ phát triển để hỗ trợ cho thiết bị nào sau đây?
- Khi nhận được thông báo lỗi “Non-system disk or disk error”. Nguyên nhân là do?
Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 4
Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 1
Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 1
Mới cập nhật
-
Chứng từ được phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn là căn cứ vào:
-
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:
-
Phương pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:
-
Trưởng ban kiểm kê là:
-
Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định thái độ đối với chiến tranh là:
-
The word strategies in paragraph 3 mostly means ________.
-
21 ______, a world of information is at our fingertips with a click of a button or a simple voice command.
Từ khóa » Bộ Mã Ascii Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự Trắc Nghiệm
-
Bộ Mã ASCII Chỉ Mã Hoá được
-
Bộ Mã ASCII Chỉ Mã Hoá được - HOC247
-
Bộ Mã Ascii Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự - .vn
-
Bộ Mã ASCII Mã Hoá được Bao Nhiêu Bao Nhiêu Kí Hiệu?
-
Bảng Mã ASCII Mở Rộng Có Bao Nhiêu Ký Tự? - Trắc Nghiệm Online
-
Bộ Mã ASCII Chỉ Mã Hoá được - MarvelVietnam
-
Bộ Mã ASCII Mã Hoá được Bao Nhiêu Ký Tự Trắc Nghiệm
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Về Bảng Mã ASCII - Totolink
-
Bộ Mã ASCII Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự
-
Trong Bảng Mã ASCII 1 Kí Tự được Mã Hóa Bằng Bao Nhiêu Bit?
-
Lời đúng Cho Câu Hỏi “Tại Sao Cần Xây Dựng Bảng Mã Unicode?”
-
Top 20 để Biểu Diễn Mỗi Ký Tự Trong Bảng Mã Ascii Mới Nhất 2022
-
Bộ Mã ASCII Dùng Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa Các Kí Tự
-
Bộ Mã Ascii Mã Hóa Được Bao Nhiêu Ký Tự Chuẩn Và Đầy Đủ Nhất
-
Cần Tối Thiểu Bao Nhiêu Bit để Mã Hóa được Một Bằng Mã Gồm 26 ...