Bảng Mã ASCII Và Bảng Ký Tự Latin Chuẩn ISO 1252
Có thể bạn quan tâm
Nhật Vượng
Dưới đây là bảng ký tự được sử dụng trong bảng mã ASCII chuẩn và bảng ký tự Latin chuẩn IOS 1252. Cột thập phân "Dec" được sử dụng để xác định số cho các hàm ApplyTilde và ProcessTilde trong Barcode Fonts, Components và Label Printing Software.
Các ký tự ASCII từ 0 đến 31 thường được gọi là các ký tự hàm bởi vì chúng thực hiện các hàm thay vì một ký tự in. Thông thường, các ký tự này không hiển thị trừ khi sử dụng một ứng dụng như Barcode Scanner ASCII String Decoder của DAutomation. Các mã hàm thông thường là 9 tạo ra tab và 13 thực hiện hàm trả về. Dấu ^ trong cột Char chỉ phím control. Ví dụ, nhấn CTRL-G gửi ASCII 7 tới máy PC và tạo tiếng chuông.
Các ký tự ASCII từ 32 đến 128 phổ biến trong hầu hết các ngôn ngữ và bộ ký tự, trong khi các ký tự ASCII từ 127 trở lên khác nhau đối với hầu hết các bộ ký tự. Ở Mỹ, hệ thống Windows sử dụng ký tự Latin-1 theo mặc định trong khi Macintosh sử dụng bộ ký tự La Mã.
Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252
Char | Dec | Hex | Octal | HTML | Chức năng/Mô tả/Ghi chú |
^@ | 0 | 0x00 | 0000 | ^@ | NUL - Ký tự rỗng |
^A | 1 | 0x01 | 0001 | ^A | SOH - Bắt đầu header |
^B | 2 | 0x02 | 0002 | ^B | STX - Bắt đầu văn bản |
^C | 3 | 0x03 | 0003 | ^C | ETX - Kết thúc văn bản |
^D | 4 | 0x04 | 0004 | ^D | EOT - Kết thúc truyền |
^E | 5 | 0x05 | 0005 | ^E | ENQ - Truy vấn |
^F | 6 | 0x06 | 0006 | ^F | ACK - Báo nhận |
^G | 7 | 0x07 | 0007 | ^G | BEL - Chuông |
^H | 8 | 0x08 | 0010 | ^H | BS - Xóa ngược [\b] |
^I | 9 | 0x09 | 0011 | ^I | HT - Tab ngang [\t] |
^J | 10 | 0x0a | 0012 | ^J | LF - Chuyển dòng [\n] |
^K | 11 | 0x0b | 0013 | ^K | VT - Tab dọc |
^L | 12 | 0x0c | 0014 | ^L | FF - Nạp giấy [\f] |
^M | 13 | 0x0d | 0015 | ^M | CR - Quay lại đầu dòng [\r] |
^N | 14 | 0x0e | 0016 | ^N | SO - shift out |
^O | 15 | 0x0f | 0017 | ^O | SI - shift in |
^P | 16 | 0x10 | 0020 | ^P | DLE - Thoát liên kết dữ liệu |
^Q | 17 | 0x11 | 0021 | ^Q | DC1 - điều khiển thiết bị 1, XON - tiếp tục truyền |
^R | 18 | 0x12 | 0022 | ^R | DC2 - điều khiển thiết bị 2 |
^S | 19 | 0x13 | 0023 | ^S | DC3 - điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng |
^T | 20 | 0x14 | 0024 | ^T | DC4 - điều khiển thiết bị 4 |
^U | 21 | 0x15 | 0025 | ^U | NAK - Báo phủ nhận |
^V | 22 | 0x16 | 0026 | ^V | SYN - Đồng bộ |
^W | 23 | 0x17 | 0027 | ^W | ETB - Kết thúc khối văn bản |
^X | 24 | 0x18 | 0030 | ^X | CAN - Thoát |
^Y | 25 | 0x19 | 0031 | ^Y | EM - Kết thúc tin nhắn |
^Z | 26 | 0x1a | 0032 | ^Z | SUB - Thay thế |
^[ | 27 | 0x1b | 0033 | ^[ | ESC - Thoát |
^\ | 28 | 0x1c | 0034 | ^\ | FS - Tách tập tin |
^] | 29 | 0x1d | 0035 | ^] | GS - Phân cách nhóm |
^^ | 30 | 0x1e | 0036 | ^^ | RS - Tách bản ghi |
^_ | 31 | 0x1f | 0037 | ^_ | US - Phân tách khối |
32 | 0x20 | 0040 | Dấu cách | ||
! | 33 | 0x21 | 0041 | ! | Dấu chấm than |
" | 34 | 0x22 | 0042 | " | Dấu ngoặc kép |
# | 35 | 0x23 | 0043 | # | Dấu thăng, ký hiệu số |
$ | 36 | 0x24 | 0044 | $ | Ký hiệu đô la |
% | 37 | 0x25 | 0045 | % | Phần trăm |
& | 38 | 0x26 | 0046 | & | Ký hiệu và |
' | 39 | 0x27 | 0047 | ' | Dấu nháy đơn |
( | 40 | 0x28 | 0050 | ( | Dấu ngoặc trái |
) | 41 | 0x29 | 0051 | ) | Dấu ngoặc phải |
* | 42 | 0x2a | 0052 | * | Dấu sao, dấu hoa thị |
+ | 43 | 0x2b | 0053 | + | Dấu cộng |
, | 44 | 0x2c | 0054 | , | Dấu phẩy |
- | 45 | 0x2d | 0055 | - | Dấu trừ |
. | 46 | 0x2e | 0056 | . | Dấu chấm |
/ | 47 | 0x2f | 0057 | / | Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược |
0 | 48 | 0x30 | 0060 | 0 | Số 0 |
1 | 49 | 0x31 | 0061 | 1 | Số 1 |
2 | 50 | 0x32 | 0062 | 2 | Số 2 |
3 | 51 | 0x33 | 0063 | 3 | Số 3 |
4 | 52 | 0x34 | 0064 | 4 | Số 4 |
5 | 53 | 0x35 | 0065 | 5 | Số 5 |
6 | 54 | 0x36 | 0066 | 6 | Số 6 |
7 | 55 | 0x37 | 0067 | 7 | Số 7 |
8 | 56 | 0x38 | 0070 | 8 | Số 8 |
9 | 57 | 0x39 | 0071 | 9 | Số 9 |
: | 58 | 0x3a | 0072 | : | Dấu hai chấm |
; | 59 | 0x3b | 0073 | ; | Dấu chấm phẩy |
< | 60 | 0x3c | 0074 | < | Dấu nhỏ hơn |
= | 61 | 0x3d | 0075 | = | Dấu bằng |
> | 62 | 0x3e | 0076 | > | Dấu lớn hơn |
? | 63 | 0x3f | 0077 | ? | Dấu hỏi chấm |
@ | 64 | 0x40 | 0100 | @ | |
A | 65 | 0x41 | 0101 | A | Chữ A viết hoa |
B | 66 | 0x42 | 0102 | B | Chữ B viết hoa |
C | 67 | 0x43 | 0103 | C | Chữ C viết hoa |
D | 68 | 0x44 | 0104 | D | Chữ D viết hoa |
E | 69 | 0x45 | 0105 | E | Chữ E viết hoa |
F | 70 | 0x46 | 0106 | F | Chữ F viết hoa |
G | 71 | 0x47 | 0107 | G | Chữ G viết hoa |
H | 72 | 0x48 | 0110 | H | Chữ H viết hoa |
I | 73 | 0x49 | 0111 | I | Chữ I viết hoa |
J | 74 | 0x4a | 0112 | J | Chữ J viết hoa |
K | 75 | 0x4b | 0113 | K | Chữ K viết hoa |
L | 76 | 0x4c | 0114 | L | Chữ L viết hoa |
M | 77 | 0x4d | 0115 | M | Chữ M viết hoa |
N | 78 | 0x4e | 0116 | N | Chữ N viết hoa |
O | 79 | 0x4f | 0117 | O | Chữ O viết hoa |
P | 80 | 0x50 | 0120 | P | Chữ P viết hoa |
Q | 81 | 0x51 | 0121 | Q | Chữ Q viết hoa |
R | 82 | 0x52 | 0122 | R | Chữ R viết hoa |
S | 83 | 0x53 | 0123 | S | Chữ S viết hoa |
T | 84 | 0x54 | 0124 | T | Chữ T viết hoa |
U | 85 | 0x55 | 0125 | U | Chữ U viết hoa |
V | 86 | 0x56 | 0126 | V | Chữ V viết hoa |
W | 87 | 0x57 | 0127 | W | Chữ W viết hoa |
X | 88 | 0x58 | 0130 | X | Chữ X viết hoa |
Y | 89 | 0x59 | 0131 | Y | Chữ Y viết hoa |
Z | 90 | 0x5a | 0132 | Z | Chữ Z viết hoa |
[ | 91 | 0x5b | 0133 | [ | Dấu ngoặc vuông trái |
\ | 92 | 0x5c | 0134 | \ | Dấu chéo ngược |
] | 93 | 0x5d | 0135 | ] | Dấu ngoặc vuông phải |
^ | 94 | 0x5e | 0136 | ^ | Dấu mũ |
_ | 95 | 0x5f | 0137 | _ | Dấu gạch dưới |
` | 96 | 0x60 | 0140 | ` | Dấu huyền |
a | 97 | 0x61 | 0141 | a | Chữ a thường |
b | 98 | 0x62 | 0142 | b | Chữ b thường |
c | 99 | 0x63 | 0143 | c | Chữ c thường |
d | 100 | 0x64 | 0144 | d | Chữ d thường |
e | 101 | 0x65 | 0145 | e | Chữ e thường |
f | 102 | 0x66 | 0146 | f | Chữ f thường |
g | 103 | 0x67 | 0147 | g | Chữ g thường |
h | 104 | 0x68 | 0150 | h | Chữ h thường |
i | 105 | 0x69 | 0151 | i | Chữ i thường |
j | 106 | 0x6a | 0152 | j | Chức j thường |
k | 107 | 0x6b | 0153 | k | Chữ k thường |
l | 108 | 0x6c | 0154 | l | Chữ l thường |
m | 109 | 0x6d | 0155 | m | Chữ m thường |
n | 110 | 0x6e | 0156 | n | Chữ n thường |
o | 111 | 0x6f | 0157 | o | Chữ 0 thường |
p | 112 | 0x70 | 0160 | p | Chữ p thường |
q | 113 | 0x71 | 0161 | q | Chữ q thường |
r | 114 | 0x72 | 0162 | r | Chữ r thường |
s | 115 | 0x73 | 0163 | s | Chữ s thường |
t | 116 | 0x74 | 0164 | t | Chữ t thường |
u | 117 | 0x75 | 0165 | u | Chữ u thường |
v | 118 | 0x76 | 0166 | v | Chữ v thường |
w | 119 | 0x77 | 0167 | w | Chữ w thường |
x | 120 | 0x78 | 0170 | x | Chữ x thường |
y | 121 | 0x79 | 0171 | y | Chứ y thường |
z | 122 | 0x7a | 0172 | z | Chữ z thường |
{ | 123 | 0x7b | 0173 | { | Dấu ngoặc nhọn trái |
| | 124 | 0x7c | 0174 | | | Thanh dọc |
} | 125 | 0x7d | 0175 | } | Dấu ngoặc nhọn phải |
~ | 126 | 0x7e | 0176 | ~ | Dấu sóng |
| 127 | 0x7f | 0177 | | DEL - Xóa |
€ | 128 | 0x80 | 0200 | € | |
| 129 | 0x81 | 0201 | | |
‚ | 130 | 0x82 | 0202 | ‚ | |
ƒ | 131 | 0x83 | 0203 | ƒ | |
„ | 132 | 0x84 | 0204 | „ | |
… | 133 | 0x85 | 0205 | … | |
† | 134 | 0x86 | 0206 | † | |
‡ | 135 | 0x87 | 0207 | ‡ | |
ˆ | 136 | 0x88 | 0210 | ˆ | |
‰ | 137 | 0x89 | 0211 | ‰ | |
Š | 138 | 0x8a | 0212 | Š | |
‹ | 139 | 0x8b | 0213 | ‹ | |
Œ | 140 | 0x8c | 0214 | Œ | |
| 141 | 0x8d | 0215 | | |
Ž | 142 | 0x8e | 0216 | Ž | |
| 143 | 0x8f | 0217 | | |
| 144 | 0x90 | 0220 | | |
‘ | 145 | 0x91 | 0221 | ‘ | |
’ | 146 | 0x92 | 0222 | ’ | |
“ | 147 | 0x93 | 0223 | “ | |
” | 148 | 0x94 | 0224 | ” | |
• | 149 | 0x95 | 0225 | • | |
– | 150 | 0x96 | 0226 | – | |
— | 151 | 0x97 | 0227 | — | |
˜ | 152 | 0x98 | 0230 | ˜ | |
™ | 153 | 0x99 | 0231 | ™ | |
š | 154 | 0x9a | 0232 | š | |
› | 155 | 0x9b | 0233 | › | |
œ | 156 | 0x9c | 0234 | œ | |
| 157 | 0x9d | 0235 | | |
ž | 158 | 0x9e | 0236 | ž | |
Ÿ | 159 | 0x9f | 0237 | Ÿ | |
160 | 0xa0 | 0240 | |||
¡ | 161 | 0xa1 | 0241 | ¡ | PostScript (¡) dấu chấm than ngược |
¢ | 162 | 0xa2 | 0242 | ¢ | PostScript (¢) Đồng cent |
£ | 163 | 0xa3 | 0243 | £ | PostScript (£) Đồng bảng anh |
¤ | 164 | 0xa4 | 0244 | ¤ | PostScript (/) Phân số |
¥ | 165 | 0xa5 | 0245 | ¥ | PostScript (¥) Đồng Yen |
¦ | 166 | 0xa6 | 0246 | ¦ | PostScript (ƒ) Đồng florin |
§ | 167 | 0xa7 | 0247 | § | PostScript (§) section |
¨ | 168 | 0xa8 | 0250 | ¨ | PostScript (¤) currency |
© | 169 | 0xa9 | 0251 | © | PostScript (') quotesingle |
ª | 170 | 0xaa | 0252 | ª | PostScript (“) quotedblleft |
« | 171 | 0xab | 0253 | « | PostScript («) guillemotleft |
¬ | 172 | 0xac | 0254 | ¬ | PostScript (<) guilsinglleft |
173 | 0xad | 0255 | | PostScript (>) guilsinglright | |
® | 174 | 0xae | 0256 | ® | PostScript fi ligature |
¯ | 175 | 0xaf | 0257 | ¯ | PostScript fl ligature; |
° | 176 | 0xb0 | 0260 | ° | |
± | 177 | 0xb1 | 0261 | ± | PostScript (–) Dấu nối ngang |
² | 178 | 0xb2 | 0262 | ² | PostScript (†) dấu chữ thập |
³ | 179 | 0xb3 | 0263 | ³ | PostScript (·) dấu chấm giữa |
´ | 180 | 0xb4 | 0264 | ´ | |
µ | 181 | 0xb5 | 0265 | µ | |
¶ | 182 | 0xb6 | 0266 | ¶ | PostScript (¶) đoạn văn |
· | 183 | 0xb7 | 0267 | · | PostScript (•) bullet |
¸ | 184 | 0xb8 | 0270 | ¸ | PostScript (,) quotesinglbase |
¹ | 185 | 0xb9 | 0271 | ¹ | PostScript („) quotedblbase |
º | 186 | 0xba | 0272 | º | PostScript (”) quotedblright |
» | 187 | 0xbb | 0273 | » | PostScript (») guillemotright |
¼ | 188 | 0xbc | 0274 | ¼ | PostScript (…) ellipsis |
½ | 189 | 0xbd | 0275 | ½ | PostScript (‰) Phần nghìn |
¾ | 190 | 0xbe | 0276 | ¾ | |
¿ | 191 | 0xbf | 0277 | ¿ | PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược |
À | 192 | 0xc0 | 0300 | À | |
Á | 193 | 0xc1 | 0301 | Á | PostScript (`) dấu huyền |
 | 194 | 0xc2 | 0302 |  | PostScript (´) dấu sắc |
à | 195 | 0xc3 | 0303 | à | PostScript (^) dấu mũ |
Ä | 196 | 0xc4 | 0304 | Ä | PostScript (~) dấu sóng |
Å | 197 | 0xc5 | 0305 | Å | PostScript (¯) macron, overbar accent |
Æ | 198 | 0xc6 | 0306 | Æ | PostScript (u) dấu ngân |
Ç | 199 | 0xc7 | 0307 | Ç | PostScript (·) dotaccent |
È | 200 | 0xc8 | 0310 | È | PostScript (¨) dieresis |
É | 201 | 0xc9 | 0311 | É | |
Ê | 202 | 0xca | 0312 | Ê | PostScript (°) ring |
Ë | 203 | 0xcb | 0313 | Ë | PostScript (¸) cedilla |
Ì | 204 | 0xcc | 0314 | Ì | |
Í | 205 | 0xcd | 0315 | Í | PostScript (”) hungarumlaut |
Î | 206 | 0xce | 0316 | Î | PostScript (,) ogonek, reverse comma |
Ï | 207 | 0xcf | 0317 | Ï | PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent |
Ð | 208 | 0xd0 | 0320 | Ð | PostScript (—) emdash |
Ñ | 209 | 0xd1 | 0321 | Ñ | |
Ò | 210 | 0xd2 | 0322 | Ò | |
Ó | 211 | 0xd3 | 0323 | Ó | |
Ô | 212 | 0xd4 | 0324 | Ô | |
Õ | 213 | 0xd5 | 0325 | Õ | |
Ö | 214 | 0xd6 | 0326 | Ö | |
× | 215 | 0xd7 | 0327 | × | |
Ø | 216 | 0xd8 | 0330 | Ø | |
Ù | 217 | 0xd9 | 0331 | Ù | |
Ú | 218 | 0xda | 0332 | Ú | |
Û | 219 | 0xdb | 0333 | Û | |
Ü | 220 | 0xdc | 0334 | Ü | |
Ý | 221 | 0xdd | 0335 | Ý | |
Þ | 222 | 0xde | 0336 | Þ | |
ß | 223 | 0xdf | 0337 | ß | |
à | 224 | 0xe0 | 0340 | à | |
á | 225 | 0xe1 | 0341 | á | PostScript (Æ) AE |
â | 226 | 0xe2 | 0342 | â | |
ã | 227 | 0xe3 | 0343 | ã | PostScript (ª) ordfeminine |
ä | 228 | 0xe4 | 0344 | ä | |
å | 229 | 0xe5 | 0345 | å | |
æ | 230 | 0xe6 | 0346 | æ | |
ç | 231 | 0xe7 | 0347 | ç | |
è | 232 | 0xe8 | 0350 | è | PostScript (L/) Lslash, L with / overstrike |
é | 233 | 0xe9 | 0351 | é | PostScript (Ø) Oslash |
ê | 234 | 0xea | 0352 | ê | PostScript (Œ) OE |
ë | 235 | 0xeb | 0353 | ë | PostScript (º) ordmasculine |
ì | 236 | 0xec | 0354 | ì | |
í | 237 | 0xed | 0355 | í | |
î | 238 | 0xee | 0356 | î | |
ï | 239 | 0xef | 0357 | ï | |
ð | 240 | 0xf0 | 0360 | ð | |
ñ | 241 | 0xf1 | 0361 | ñ | PostScript (æ) ae |
ò | 242 | 0xf2 | 0362 | ò | |
ó | 243 | 0xf3 | 0363 | ó | |
ô | 244 | 0xf4 | 0364 | ô | |
õ | 245 | 0xf5 | 0365 | õ | PostScript (1) dotlessi, i without dot |
ö | 246 | 0xf6 | 0366 | ö | |
÷ | 247 | 0xf7 | 0367 | ÷ | |
ø | 248 | 0xf8 | 0370 | ø | PostScript (l/) l with / overstrike |
ù | 249 | 0xf9 | 0371 | ù | PostScript (ø) oslash |
ú | 250 | 0xfa | 0372 | ú | PostScript (œ) oe |
û | 251 | 0xfb | 0373 | û | PostScript (ß) germandbls |
ü | 252 | 0xfc | 0374 | ü | |
ý | 253 | 0xfd | 0375 | ý | |
þ | 254 | 0xfe | 0376 | þ | |
ÿ | 255 | 0xff | 0377 | ÿ |
Xem thêm:
- Hướng dẫn tạo ảnh theo kiểu mã ASCII Art
- Tạo chữ nghệ thuật ASCII ART trực tuyến
- Hàm ascii() trong Python
Bạn nên đọc
-
Công thức tính diện tích hình lập phương, thể tích khối lập phương
-
Nên dùng PowerShell hay Command Prompt?
-
Công thức tính chu vi hình chữ nhật, diện tích hình chữ nhật
-
Làm thế nào để tắt chế độ kiểm tra chính tả trong Windows 10?
-
Intel XeSS là gì? So với Nvidia DLSS như thế nào?
-
LTPO là gì? Nó có tốt hơn AMOLED không?
Cũ vẫn chất
-
Cách tăng tốc IDM hiệu quả nhất
Hôm qua -
Cách tạo chữ ký tay, ký tài liệu trong Google Docs
Hôm qua -
11 phím tắt Figma hữu ích giúp làm việc nhanh hơn
Hôm qua -
Xóa Cache Windows 10 update để giải phóng không gian bộ nhớ
Hôm qua 1 -
Cách tải file ISO Windows 7
Hôm qua -
Bài 1: Bootstrap 5 là gì? Bắt đầu như thế nào?
Hôm qua -
DDD là gì? Destroy Dick December là gì?
Hôm qua 6 -
Cách khắc phục thông báo "Enter Network Credentials" liên tục trên Windows
Hôm qua -
Cách hiển thị giây trên đồng hồ hệ thống Windows
Hôm qua -
Tổng hợp những phần mềm cheat, thay đổi thông số game offline giống như Cheat Engine
Hôm qua
- Công nghệ
- Ứng dụng
- Hệ thống
- Game - Trò chơi
- iPhone
- Android
- Linux
- Nền tảng Web
- Đồng hồ thông minh
- macOS
- Chụp ảnh - Quay phim
- Phần cứng
- Thủ thuật SEO
- Kiến thức cơ bản
- Raspberry Pi
- Dịch vụ ngân hàng
- Lập trình
- Dịch vụ công trực tuyến
- Dịch vụ nhà mạng
- Học CNTT
- Quiz công nghệ
- Microsoft Word 2016
- Microsoft Word 2013
- Microsoft Word 2007
- Microsoft Excel 2019
- Microsoft Excel 2016
- Hàm Excel
- Microsoft PowerPoint 2019
- Microsoft PowerPoint 2016
- Google Sheets
- Học Photoshop
- HTML
- Lập trình Scratch
- Học Python
- CSS và CSS3
- Học SQL
- Lập trình C
- Lập trình C++
- Lập trình C#
- SQL Server
- Bootstrap
- JavaScript
- Học PHP
- Unix/Linux
- Download
- Ứng dụng văn phòng
- Tải game
- Tiện ích hệ thống
- Ảnh, đồ họa
- Internet
- Bảo mật, Antivirus
- Họp, học trực tuyến
- Video, phim, nhạc
- Giao tiếp, liên lạc, hẹn hò
- Hỗ trợ học tập
- Máy ảo
- Tiện ích
- Khoa học
- Khoa học vui
- Khám phá khoa học
- Bí ẩn - Chuyện lạ
- Chăm sóc Sức khỏe
- Khoa học Vũ trụ
- Khám phá thiên nhiên
- Phát minh Khoa học
- Điện máy
- Tủ lạnh
- Tivi
- Điều hòa
- Máy giặt
- Quạt các loại
- Cuộc sống
- Kỹ năng
- Món ngon mỗi ngày
- Làm đẹp
- Nuôi dạy con
- Chăm sóc Nhà cửa
- Du lịch
- DIY - Handmade
- Mẹo vặt
- Giáng sinh - Noel
- Tết 2024
- Quà tặng
- Giải trí
- Là gì?
- Nhà đẹp
- TOP
- Video
- Công nghệ
- Video Khoa học
- Ô tô, Xe máy
- Giấy phép lái xe
- Làng Công nghệ
- Tấn công mạng
- Chuyện công nghệ
- Công nghệ mới
- Trí tuệ nhân tạo (AI)
- Trí tuệ Thiên tài
- Bình luận công nghệ
- Tổng hợp
Từ khóa » Bộ Mã Ascii
-
ASCII – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Mã ASCII được Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Những Thông Tin Cần Thiết Về Bộ Mã Này
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Về Bảng Mã ASCII - Totolink
-
ASCII Là Gì? Giới Thiệu Tổng Quan Về ASCII
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn Các Hệ Nhị Phân - Thập Phân
-
Bảng Mã Ascii Là Gì? Tổng Hợp Mã Ascii Chi Tiết
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn Nhất Và đầy đủ Nhất Mà Bạn Cần Biết
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Và Lịch Sử Phát ... - Chia Sẻ Kĩ Năng
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn Và đầy đủ Nhất - Yêu âm Nhạc
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII đầy đủ Nhất
-
Top 16 Bộ Mã Ascii Dùng Để Mã Hóa Gì
-
Tổng Hợp Bảng Mã ASCII Và Bảng Ký Tự Latin Chuẩn ISO Mới Nhất
-
Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII 256 Kí Tự Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Mã ASCII Là Gì 10