Bảng Mã Chi Cục Hải Quan - Vận Tải Hàng Hóa
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, danh sách Chi cục hải quan trực thuộc Cục Hải quan theo thứ tự trình bày từ các tỉnh: An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai – Kon Tum, Hà Giang, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Tây Ninh, Thanh Hóa, Hà Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên – Huế, TP Hồ Chí Minh.
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Mục lục
Dịch vụ xuất khẩu hàng lạnh Cước vận chuyển từ Việt Nam Báo giá hàng nhập container Nên đăng ký tờ khai hải quan ở đâu? Công ty dịch vụ nhập khẩu từ Hy LạpBảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Bảng mã chi cục hải quan
Cục Hải quan | Tên Chi cục | Tên viết tắt | Mã chi cục | Tên Đội | Mã Đội |
An Giang | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | TINHBIENAG | 50BB | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | 00 |
An Giang | Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông | HOIDONGAG | 50BC | Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông | 00 |
An Giang | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | VXUONGAG | 50BD | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | 00 |
An Giang | Chi cục HQ Bắc Đai | BACDAIAG | 50BJ | Chi cục HQ Bắc Đai | 00 |
An Giang | Chi cục HQ Khánh Bình | KBINHAG | 50BK | Chi cục HQ Khánh Bình | 00 |
An Giang | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới | CMYTHOIAG | 50CE | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ Cảng Cát Lở | CCATLOVT | 51BE | Chi cục HQ Cảng Cát Lở | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | KNQPMVTAU | 51C1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK Kho ngoại quan | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | PSAPMVTAU | 51C2 | Đội Thủ tục SP-PSA | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | CSANBAYVT | 51CB | Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ Côn Đảo | CONDAOVT | 51CH | Chi cục HQ Côn Đảo | 00 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | CCAIMEPVT | 51CI | Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | DKCNYPBN | 18A1 | Đội TTHQ quản lý KCN Yên Phong | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | DKCNQVBN | 18A2 | Đội TTHQ quản lý KCN Quế Võ | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | DNVCCHQBN | 18A3 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | DNVTNBNINH | 18B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | YBINHTNBN | 18B2 | Đội Thủ tục KCN Yên Bình | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | BACGIANGBN | 18BC | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 00 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | TIENSONBN | 18ID | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 00 |
Bình Định | Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | QUINHONBD | 37CB | Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | 00 |
Bình Định | Chi cục HQ Phú Yên | PHUYENBD | 37TC | Chi cục HQ Phú Yên | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | CTHOPBD | 43CN | Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ Sóng Thần | SONGTHANBD | 43IH | Chi cục HQ Sóng Thần | 02 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DNVCCMPBD | 43K1 | Đội Nghiệp vụ – HQ Mỹ Phước | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DKLHCCMPBD | 43K2 | Đội TT Khu liên hợp – HQ Mỹ Phước | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DTDCCMPBD | 43K3 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Sóng Thần | KCNSTHANBD | 43ND | Chi cục HQ KCN Sóng Thần | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore | KCNVNSGBD | 43NF | Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Việt Hương | VHUONGBD | 43NG | Chi cục HQ KCN Việt Hương | 00 |
Bình Dương | Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | NGOAIKCNBD | 43PB | Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 00 |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội TTHQ CK Tà Vát | 01 |
Bình Phước | Chi cục HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Bình Phước | Chi cục HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ 2 | 01 |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiêp vụ CK Tân Tiến | 01 |
Cà Mau | Chi cục HQ Hòa Trung | HOATRUNGCM | 59BD | Chi cục HQ Hòa Trung | 00 |
Cà Mau | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59CB | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | 00 |
Cần Thơ | Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ | CANGCANTHO | 54CB | Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ | 00 |
Cần Thơ | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | VINHLONGCT | 54CD | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | 00 |
Cần Thơ | Chi cục HQ Tây Đô | TAYDOCT | 54PH | Chi cục HQ Tây Đô | 00 |
Cần Thơ | Chi cục HQ Sóc Trăng | SOCTRANGCT | 54PK | Chi cục HQ Sóc Trăng | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Tà Lùng | DNVTLCB | 11B1 | Chi cục HQ CK Tà Lùng | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Tà Lùng | DNV2TLCB | 11B2 | Đội NV số 2 Nà Lạn | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | TRALINHCB | 11BE | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Sóc Giang | SOCGIANGCB | 11BF | Chi cục HQ CK Sóc Giang | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Pò Peo | POPEOCB | 11BH | Chi cục HQ CK Pò Peo | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Bí Hà | DNVBHCBANG | 11G1 | Chi cục HQ CK Bí Hà | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Bí Hà | DLVBHCBANG | 11G2 | Đội NV Lý Vạn | 00 |
Cao Bằng | Chi cục HQ Bắc Kạn | BACKANCB | 11PK | Chi cục HQ Bắc Kạn | 00 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 00 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Đội Bưu phẩm bưu kiện | 01 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCDANANG | 34CC | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | CANGDANANG | 34CE | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | 00 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | HKHANHDN | 34NG | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 00 |
Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | KCNDN | 34NH | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | 00 |
Đắk Lắk | Chi cục HQ CK BupRăng | DNVIBRDL | 40B1 | Chi cục HQ CK BupRăng | 00 |
Đắk Lắk | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | BMTHUOTDL | 40BC | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | 01 |
Đắk Lắk | Chi cục HQ Đà Lạt | DNVDLATDL | 40D1 | Chi cục HQ Đà Lạt | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | DNVTTRGDB | 12B1 | Đội nghiệp vụ | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | DHPUOCTTDB | 12B2 | Đội Thủ tục Huổi Puốc | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Lóng Sập | LONGSAPDB | 12BE | Chi cục HQ CK Lóng Sập | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Chiềng Khương | CKHUONGDB | 12BI | Chi cục HQ CK Chiềng Khương | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ Sơn La | HQSONLADB | 12F1 | HQ Thị xã Sơn La | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ Sơn La | NACAISLDB | 12F2 | Đội Nghiệp vụ HQCK Nà Cài | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | DNVMLTDB | 12H1 | Đội nghiệp vụ | 00 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | DPOTOMLTDB | 12H2 | Đội Hải quan Pô Tô | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | DNVCCLTDN | 47D1 | Đội nghiệp vụ | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | DNV2CCLTDN | 47D2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | DNV3CCLTDN | 47D3 | Đội nghiệp vụ 3 | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Bình Tân | DNVLBTDN | 47I1 | Đội nghiệp vụ | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Bình Tân | DNV2LBTDN | 47I2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội Thủ tục tàu | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Chi cục HQ Biên Hoà | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Thống Nhất | TNHATDN | 47NF | Chi cục HQ Thống Nhất | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | Chi cục HQ Nhơn Trạch | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận | BTHUANDN | 47NM | Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận | 00 |
Đồng Nai | Chi cục HQ KCX Long Bình | KCXLBINHDN | 47XE | Chi cục HQ KCX Long Bình | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Thường Phước | THPHUOCDT | 49BB | Chi cục HQ CK Thường Phước | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ Sở Thượng | SOTHUONGDT | 49BE | Chi cục HQ Sở Thượng | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ Thông Bình | THBINHDT | 49BF | Chi cục HQ Thông Bình | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Dinh Bà | DINHBADT | 49BG | Chi cục HQ CK Dinh Bà | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | CAOLANHCDT | 49C1 | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Cao Lãnh | 00 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | SADECCDT | 49C2 | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Sa Đéc | 00 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Lệ Thanh | DNVTHLTGL | 38B1 | Đội Nghiệp vụ tổng hợp | 00 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Lệ Thanh | DTTLTGL | 38B2 | Đội Thủ tục | 00 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Bờ Y | BOYGL | 38BC | Chi cục HQ CK Bờ Y | 00 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ Kon Tum | KONTUMGL | 38PD | Chi cục HQ Kon Tum | 00 |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | TTHUYHG | 10BB | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 00 |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Xín Mần | XINMANHG | 10BC | Chi cục HQ CK Xín Mần | 00 |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Phó Bảng | PHOBANGHG | 10BD | Chi cục HQ CK Phó Bảng | 00 |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Săm Pun | SAMPUNHG | 10BF | Chi cục HQ CK Săm Pun | 00 |
Hà Giang | Chi cục HQ Tuyên Quang | TQUANGHG | 10BI | Chi cục HQ Tuyên Quang | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHXNBHN | 01B1 | Đội Thủ tục hàng hóa xuất | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DCPNNBHN | 01B2 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHNNBHN | 01B3 | Đội Thủ tục hàng hóa nhập | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLNKNBHN | 01B6 | Đội thủ tục hành lý nhập khẩu | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLXKNBHN | 01B5 | Đội thủ tục hành lý xuất khẩu | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Yên Bái | YENBAIHN | 01BT | Chi cục HQ Yên Bái | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | MYDINHBDHN | 01D1 | Đội Thủ tục HH XNK liên tỉnh | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | FEDEXBDHN | 01D2 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – FeDex | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | UPSBDHN | 01D3 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – UPS | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DNVBHNHN | 01E1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DHKBHNHN | 01E2 | Đội Hàng không | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DCPNBHNHN | 01E3 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Gia Thụy | GIATHUYHN | 01IK | Chi cục HQ Gia Thụy | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Hà Tây | DHDHTHN | 01M1 | Đội TTHQ Hà Đông | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Hà Tây | CNCHTHN | 01M2 | Đội TTHQ Khu CNC Hòa Lạc | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | BTLONGHN | 01NV | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Phú Thọ | VIETTRIHN | 01PJ | Chi cục HQ Phú Thọ | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | HQQLDTGCHN | 01PL | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Vĩnh Phúc | VINHPHUCHN | 01PR | Chi cục HQ Vĩnh Phúc | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 1 | 01 |
Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 2 | 02 |
Hà Nội | Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | GAYVIENHN | 01SI | Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 00 |
Hà Nội | Chi cục HQ Hòa Bình | CCHQHBHN | 01PQ | Chi cục HQ Hòa Bình | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | CAUTREOHT | 30BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ Hồng Lĩnh | HONGLINHHT | 30BE | Chi cục HQ Hồng Lĩnh | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | KKTCTREOHT | 30BI | Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | CXHAIHT | 30CC | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | DNVVANGHT | 30F1 | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 00 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | SDUONGVAHT | 30F2 | Đội Nghiệp vụ cảng Sơn Dương | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | CANGHPKVI | 03CC | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ Thái Bình | THAIBINHHP | 03CD | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | CANGHPKVII | 03CE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | CDINHVUHP | 03EE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ KCX và KCN | KCXKCNHP | 03NK | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng gia công | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng đầu tư | 01 |
Hải Phòng | Chi cục HQ Hải Dương | HAIDUONGHP | 03PJ | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ Hưng Yên | HUNGYENHP | 03PL | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội GS tàu, kho bãi và KSHQ | 01 |
Khánh Hòa | Chi cục HQ Ninh Thuận | NTHUANKH | 41BH | Chi cục HQ Ninh Thuận | 00 |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | NHATRANGKH | 41CB | Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | 00 |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh | CAMRANHKH | 41CC | Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh | 00 |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | CCHQCKSBCR | 41AB | Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 00 |
Khánh Hòa | Chi cục HQ Vân Phong | VANPHONGKH | 41PE | Chi cục HQ Vân Phong | 00 |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | HATIENKG | 53BC | Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | 00 |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Giang Thành | GTHANHKG | 53BK | Chi cục HQ CK Giang Thành | 00 |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông | CHCHONGKG | 53CD | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông | 00 |
Kiên Giang | Chi cục HQ Phú Quốc | PHUQUOCKG | 53CH | Chi cục HQ Phú Quốc | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội nghiệp vụ Co Sâu | 01 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 02 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVHNLSON | 15B1 | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVCSLSON | 15B2 | Đội Nghiệp vụ Co Sâu | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVPNLSON | 15B3 | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Chi cục HQ CK Chi Ma | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Đội nghiệp vụ Bản Chắt – Chi cục HQ CK Chi Ma | 01 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Cốc Nam | COCNAMLS | 15BD | Chi cục HQ Cốc Nam | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 01 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 02 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 03 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | NHINHTTLS | 15E1 | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | NNUATTLS | 15E2 | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | BNGHITTLS | 15E3 | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | DNVTTLS | 15E4 | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | DONGDANGLS | 15SI | Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 1 | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 2 | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Mường Khương | M.KHUONGLC | 13BC | Chi cục HQ CK Mường Khương | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Bát Xát | BATXATLC | 13BD | Chi cục HQ CK Bát Xát | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | DNVDSATLC | 13G1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Lào Cai | Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | VNLDSATLC | 13G2 | ICD Vinalines | 00 |
Long An | Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây | MQTAYLA | 48BC | Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây | 00 |
Long An | Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | BINHHIEPLA | 48BD | Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | 00 |
Long An | Chi cục HQ Hưng Điền | HUNGDIENLA | 48BE | Chi cục HQ Hưng Điền | 00 |
Long An | Chi cục HQ Đức Hòa | DUCHOALA | 48BI | Chi cục HQ Đức Hòa | 00 |
Long An | Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Long An | Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội nghiệp vụ Bến Tre | 02 |
Long An | Chi cục HQ Bến Lức | LHAUBLLA | 48F1 | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 00 |
Long An | Chi cục HQ Bến Lức | DTTBLLA | 48F2 | Đội Thủ tục- Chi cục HQ Bến Lức | 00 |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | NAMCANNA | 29BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | 00 |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | TTHUYNA | 29BH | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 00 |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Cảng | CANGNGHEAN | 29CC | Chi cục HQ CK Cảng | 00 |
Nghệ An | Chi cục HQ Vinh | VINHNA | 29PF | Chi cục HQ Vinh | 00 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cha Lo | CHALOQB | 31BB | Chi cục HQ CK Cha Lo | 00 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cà Roòng | CAROONGQB | 31BF | Chi cục HQ CK Cà Roòng | 00 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAHLQB | 31D1 | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 00 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | DHOIHLQB | 31D2 | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 00 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CGIANHHLQB | 31D3 | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 00 |
Quảng Nam | Chi cục HQ CK Nam Giang | NAMGIANGQN | 60BD | Chi cục HQ CK Nam Giang | 00 |
Quảng Nam | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Quảng Nam | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C2 | Đội Tây Giang | 00 |
Quảng Nam | Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | KYHAQN | 60CB | Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | 00 |
Quảng Ngãi | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | CDQUATQN | 35CB | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | 00 |
Quảng Ngãi | Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | KCNQN | 35NC | Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Móng Cái | BLUANMCQN | 20B1 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Móng Cái | KLONGMCQN | 20B2 | HQ Cửa khẩu Ka Long | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Hoành Mô | HOANHMOQN | 20BC | Chi cục HQ CK Hoành Mô | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ Bắc Phong Sinh | PSINHQN | 20BD | Chi cục HQ Bắc Phong Sinh | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân | CAILANQN | 20CD | Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | VANGIAQN | 20CE | Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | HONGAIQN | 20CF | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | 00 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | CAMPHAQN | 20CG | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | 00 |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK Lao Bảo | LAOBAOQT | 32BB | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK La Lay | LALAYQT | 32BC | Chi cục HQ CK La Lay | 00 |
Quảng Trị | Chi cục HQ Khu thương mại Lao Bảo | KTMAILBQT | 32BD | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt | CCUAVIETQT | 32CD | Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt | 00 |
Quảng Trị | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | KSOATHQQT | 32VG | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Mộc Bài | DNVMBAITN | 45B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Mộc Bài | KTMCNMBTN | 45B2 | Đội Quản lý Khu TM – CN Mộc Bài | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ Phước Tân | PHUOCTANTN | 45BD | Chi cục HQ Phước Tân | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Kà Tum | KATUMTN | 45BE | Chi cục HQ CK Kà Tum | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Xa Mát | DNVXAMATTN | 45C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Xa Mát | DCRXAMATTN | 45C2 | Đội thủ tục Hải quan Chàng Riệc | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | DNVTBANGTN | 45F1 | Đội Nghiệp vụ | 00 |
Tây Ninh | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | PDONGTBTN | 45F2 | Đội TTHQ KCN Phước Đông | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | DNVNMEOTH | 27B1 | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | DTTNMEOTH | 27B2 | Đội TTHQ CK Tén Tằn | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | CTHANHHOA | 27F1 | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | CNGSONTH | 27F2 | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | HANAMTH | 27NJ | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | Đội Nghiêp vụ | 00 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Nam Định | NAMDINHTH | 27PE | Chi cục HQ Nam Định | 00 |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | CCHQHANAM | 28NJ | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 00 |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | Đội Nghiêp vụ | 00 |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Nam Định | CCHQNDINH | 28PE | Chi cục HQ Nam Định | 00 |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ – Chi cục HQ CK A Đớt | 00 |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ Hồng Vân | 01 |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK Cảng Thuận An | CTANTTH | 33CC | Chi cục HQ CK Cảng Thuận An | 00 |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây | CCMAYTTH | 33CF | Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây | 00 |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ Thủy An | THUYANTTH | 33PD | Chi cục HQ Thủy An | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3 | 03 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4 | 04 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội DHL | A1 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội FEDEX | A2 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội UPS | A3 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội TNT | A4 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội EMS | A5 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội THANTOC | A6 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội KERRY | A7 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội HOPNHAT | A8 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội SCE | A9 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa nhập khẩu | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa xuất khẩu | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội Giám sát | 03 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội Giám sát | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CBNSGKVIII | 02H1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 (cảng Bến Nghé) | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | GSXDKVIII | 02H2 | Đội thủ tục và Giám sát Xăng dầu (kho Xăng dầu) | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CVICTKVIII | 02H3 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 (cảng VICT) | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | DTCSTSNHCM | 02B1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SCSCTSNHCM | 02B4 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – SCSC | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Tân Cảng | CTCANGHCM | 02CX | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Nghiệp vụ 1 (Linh Trung) | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Giám sát | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTIILTHCM | 02F2 | Đội Nghiệp vụ 2 (Linh Trung 2) | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | CNCLTHCM | 02F3 | Đội Thủ tục Khu Công nghệ cao | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Tân Thuận | TTHUANHCM | 02XE | Đội nghiệp vụ | 00 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Đầu tư và Kinh doanh | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Sản xuất xuất khẩu và Gia công | 02 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục hàng Gia công | 01 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục Hàng sản xuất xuất khẩu | 02 |
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Cục Hải quan | Tên Chi cục | Mã chi cục |
An Giang | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | 50BB |
An Giang | Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông | 50BC |
An Giang | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | 50BD |
An Giang | Chi cục HQ Bắc Đai | 50BJ |
An Giang | Chi cục HQ Khánh Bình | 50BK |
An Giang | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới | 50CE |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ Cảng Cát Lở | 51BE |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | 51C1 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | 51C2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 51CB |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ Côn Đảo | 51CH |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | 51CI |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | 18A1 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | 18A2 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | 18A3 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | 18B1 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | 18B2 |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 18BC |
Bắc Ninh | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 18ID |
Bình Định | Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | 37CB |
Bình Định | Chi cục HQ Phú Yên | 37TC |
Bình Dương | Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 43CN |
Bình Dương | Chi cục HQ Sóng Thần | 43IH |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | 43K1 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | 43K2 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | 43K3 |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Sóng Thần | 43ND |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore | 43NF |
Bình Dương | Chi cục HQ KCN Việt Hương | 43NG |
Bình Dương | Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 43PB |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | 61BA |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | 61BA |
Bình Phước | Chi cục HQ Chơn Thành | 61PA |
Bình Phước | Chi cục HQ Chơn Thành | 61PA |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | 61BB |
Bình Phước | Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | 61BB |
Cà Mau | Chi cục HQ Hòa Trung | 59BD |
Cà Mau | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | 59CB |
Cần Thơ | Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ | 54CB |
Cần Thơ | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | 54CD |
Cần Thơ | Chi cục HQ Tây Đô | 54PH |
Cần Thơ | Chi cục HQ Sóc Trăng | 54PK |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Tà Lùng | 11B1 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Tà Lùng | 11B2 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | 11BE |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Sóc Giang | 11BF |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Pò Peo | 11BH |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Bí Hà | 11G1 |
Cao Bằng | Chi cục HQ CK Bí Hà | 11G2 |
Cao Bằng | Chi cục HQ Bắc Kạn | 11PK |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 34AB |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 34AB |
Đà Nẵng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 34CC |
Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | 34CE |
Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 34NG |
Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | 34NH |
Đắk Lắk | Chi cục HQ CK BupRăng | 40B1 |
Đắk Lắk | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | 40BC |
Đắk Lắk | Chi cục HQ Đà Lạt | 40D1 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | 12B1 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | 12B2 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Lóng Sập | 12BE |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Chiềng Khương | 12BI |
Điện Biên | Chi cục HQ Sơn La | 12F1 |
Điện Biên | Chi cục HQ Sơn La | 12F2 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | 12H1 |
Điện Biên | Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | 12H2 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | 47D1 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | 47D2 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | 47D3 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Bình Tân | 47I1 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Long Bình Tân | 47I2 |
Đồng Nai | Chi cục HQ Biên Hoà | 47NB |
Đồng Nai | Chi cục HQ Biên Hoà | 47NB |
Đồng Nai | Chi cục HQ Thống Nhất | 47NF |
Đồng Nai | Chi cục HQ Nhơn Trạch | 47NG |
Đồng Nai | Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận | 47NM |
Đồng Nai | Chi cục HQ KCX Long Bình | 47XE |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Thường Phước | 49BB |
Đồng Tháp | Chi cục HQ Sở Thượng | 49BE |
Đồng Tháp | Chi cục HQ Thông Bình | 49BF |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Dinh Bà | 49BG |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | 49C1 |
Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | 49C2 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Lệ Thanh | 38B1 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Lệ Thanh | 38B2 |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ CK Bờ Y | 38BC |
Gia Lai – Kon Tum | Chi cục HQ Kon Tum | 38PD |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 10BB |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Xín Mần | 10BC |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Phó Bảng | 10BD |
Hà Giang | Chi cục HQ CK Săm Pun | 10BF |
Hà Giang | Chi cục HQ Tuyên Quang | 10BI |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 01B1 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 01B2 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 01B3 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 01B6 |
Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 01B5 |
Hà Nội | Chi cục HQ Yên Bái | 01BT |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | 01D1 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | 01D2 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | 01D3 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 1.00E+01 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 1.00E+02 |
Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 1.00E+03 |
Hà Nội | Chi cục HQ Gia Thụy | 01IK |
Hà Nội | Chi cục HQ Hà Tây | 01M1 |
Hà Nội | Chi cục HQ Hà Tây | 01M2 |
Hà Nội | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | 01NV |
Hà Nội | Chi cục HQ Phú Thọ | 01PJ |
Hà Nội | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 01PL |
Hà Nội | Chi cục HQ Vĩnh Phúc | 01PR |
Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | 01DD |
Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | 01DD |
Hà Nội | Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 01SI |
Hà Nội | Chi cục HQ Hòa Bình | 01PQ |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 30BB |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ Hồng Lĩnh | 30BE |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | 30BI |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | 30CC |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 30F1 |
Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 30F2 |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | 03CC |
Hải Phòng | Chi cục HQ Thái Bình | 03CD |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | 03CE |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | 03EE |
Hải Phòng | Chi cục HQ KCX và KCN | 03NK |
Hải Phòng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 03PA |
Hải Phòng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 03PA |
Hải Phòng | Chi cục HQ Hải Dương | 03PJ |
Hải Phòng | Chi cục HQ Hưng Yên | 03PL |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | 03TG |
Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | 03TG |
Khánh Hòa | Chi cục HQ Ninh Thuận | 41BH |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | 41CB |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh | 41CC |
Khánh Hòa | Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 41AB |
Khánh Hòa | Chi cục HQ Vân Phong | 41PE |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | 53BC |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Giang Thành | 53BK |
Kiên Giang | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông | 53CD |
Kiên Giang | Chi cục HQ Phú Quốc | 53CH |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15BB |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15BB |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15BB |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15B1 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15B2 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 15B3 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | 15BC |
Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | 15BC |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Cốc Nam | 15BD |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 15BE |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 15BE |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 15BE |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 15BE |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 1.50E+02 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 1.50E+03 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 1.50E+04 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 1.50E+05 |
Lạng Sơn | Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | 15SI |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | 13BB |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | 13BB |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Mường Khương | 13BC |
Lào Cai | Chi cục HQ CK Bát Xát | 13BD |
Lào Cai | Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | 13G1 |
Lào Cai | Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | 13G2 |
Long An | Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây | 48BC |
Long An | Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | 48BD |
Long An | Chi cục HQ Hưng Điền | 48BE |
Long An | Chi cục HQ Đức Hòa | 48BI |
Long An | Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | 48CG |
Long An | Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | 48CG |
Long An | Chi cục HQ Bến Lức | 48F1 |
Long An | Chi cục HQ Bến Lức | 48F2 |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | 29BB |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 29BH |
Nghệ An | Chi cục HQ CK Cảng | 29CC |
Nghệ An | Chi cục HQ Vinh | 29PF |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cha Lo | 31BB |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cà Roòng | 31BF |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | 31D1 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | 31D2 |
Quảng Bình | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | 31D3 |
Quảng Nam | Chi cục HQ CK Nam Giang | 60BD |
Quảng Nam | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | 60C1 |
Quảng Nam | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | 60C2 |
Quảng Nam | Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | 60CB |
Quảng Ngãi | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | 35CB |
Quảng Ngãi | Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | 35NC |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Móng Cái | 20B1 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Móng Cái | 20B2 |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Hoành Mô | 20BC |
Quảng Ninh | Chi cục HQ Bắc Phong Sinh | 20BD |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân | 20CD |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | 20CE |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | 20CF |
Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | 20CG |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK Lao Bảo | 32BB |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK La Lay | 32BC |
Quảng Trị | Chi cục HQ Khu thương mại Lao Bảo | 32BD |
Quảng Trị | Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt | 32CD |
Quảng Trị | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 32VG |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Mộc Bài | 45B1 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Mộc Bài | 45B2 |
Tây Ninh | Chi cục HQ Phước Tân | 45BD |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Kà Tum | 45BE |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Xa Mát | 45C1 |
Tây Ninh | Chi cục HQ CK Xa Mát | 45C2 |
Tây Ninh | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | 45F1 |
Tây Ninh | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | 45F2 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 27B1 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 27B2 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | 27F1 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | 27F2 |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 27NJ |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Ninh Bình | 27PC |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Ninh Bình | 27PC |
Thanh Hóa | Chi cục HQ Nam Định | 27PE |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 28NJ |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | 28PC |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | 28PC |
Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Nam Định | 28PE |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK A Đớt | 33BA |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK A Đớt | 33BA |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK Cảng Thuận An | 33CC |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây | 33CF |
Thừa Thiên – Huế | Chi cục HQ Thủy An | 33PD |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 02DS |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | 02CV |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | 02CV |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | 02CI |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | 02CI |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | 02CI |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | 02CC |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | 02CC |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 02H1 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 02H2 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 02H3 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | 02IK |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | 02IK |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | 02B1 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | 02B4 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Tân Cảng | 02CX |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 02F1 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 02F1 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 02F2 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 02F3 |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Tân Thuận | 02XE |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | 02PG |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | 02PG |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | 02PJ |
TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | 02PJ |
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
KHI QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU
Làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu hàng hoá tại cát cảng (Cảng Cát lái, ICD, cảng Vict…) như thế nào?
Làm thủ tục xuất khẩu, thủ tục nhập khẩu tại sân bay (kho TCS, kho SCSC) và kho hàng chuyển phát nhanh TECS (TNT, DHL, FEDEX, UPS).
Làm thủ tục bán hàng vào khu chế xuất – khu công nghệ cao, vùng kinh tế đặc biệt …
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Về thủ tục hải quan theo từng loại hình xuất nhập khẩu (kinh doanh, đầu tư, gia công, sản xuất xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, xuất nhập khẩu tại chỗ…)
Về chính sách mặt hàng, áp mã số HS, tính thuế hải quan, xác định trị giá hải quan, kiểm hoá hải quan, tham vấn giá, kiểm tra sau thông quan.
Về vận tải container kiêm DV giao nhận XNK, DV hải quan trọn gói.
Về thủ tục nhập máy móc thiết bị, công cụ tạo tài sản cố định, thủ tục xin giấy phép, danh mục hàng hoá miễn thuế, thủ tục xin xác nhận dây truyền đồng bộ.
Về thủ tục và hồ sơ xin C/O (giấy chứng nhận xuất xứ) các Form A, B, D, E, AK, AJ, AI, AANZ, VC…
Về thủ tục xin cấp chứng thư (XK), kiểm tra (NK) kiểm dịch thực vật, động vật, kiểm dịch vệ sinh an toàn thực phẩm.
Về thủ tục tái xuất (xuất trả) hàng hoá không đúng chất lượng, chủng loại, quy cách, vi phạm hợp đồng trong cả 02 trường hợp đã khai báo hải quan và chưa khai báo hải quan.
Về thủ tục / quy trình khai hải quan điện tử.
Về hướng dẫn đăng ký tài khoản khai hải quan điện tử VNACCS và khai báo hải quan hệ thống VNACCS/VCIS.
Về cách sử dụng và cung cấp Token chữ ký số và gia hạn CKS khai hải quan.
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
VÌ SAO CÁC BẠN CẦN ĐẾN CHÚNG TÔI
Trong công cuộc hội nhập quốc tế, đa số các công ty trong nước và quốc tế đều không muốn tự tổ chức, vận hành và duy trì phòng xuất nhập khẩu với các lý do như sau:
- Chi phí lương nhân viên và các chế độ kèm theo rất cao và thường xuyên.
- Chi phí tài sản cố định, công cụ dụng cụ, văn phòng phẩm… rất tốn kém và thường xuyên.
- Khi không có nghiệp vụ HQ – xuất nhập khẩu thì vẫn phải duy trì phòng xuất nhập khẩu với các chi phí cố định thường xuyên kèm theo.
- Tiềm ẩn rủi ro chính sách vì nhân viên có trình độ chưa chuyên nghiệp hoặc không chuyên, không cập nhật các chế độ chính sách XNK hiện tại kịp thời.
- Khi gặp áp lực công việc thường thụ động, khó vượt qua…
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
CÔNG TY TNHH TM&DV OPTIONS
Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh
Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.
Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0986 839 825 để được tư vấn chi tiết
Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan, Bảng mã chi cục hải quan,
Post navigation ← Previous Bài viếtNext Bài viết →
Tìm kiếm
Search SearchSUPPORT 24/7
Hotline 1: 0986 839 825 Hotline 2: 0908 793 732 Nhóm sản phẩm dịch vụXuất khẩu sản phẩm gỗ
Xuất khẩu công nghiệp
BÁO GIÁ DỊCH VỤ HẢI QUAN
Dịch vụ hải quan ở Bình Dương
Dịch vụ hải quan ở Hồ Chí Minh
Dịch vụ hải quan ở Đồng Nai
Dịch vụ hải quan ở Tây Ninh
Dịch vụ hải quan ở Cát Lái
BÁO GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI
Vận tải hàng hóa Bắc Nam
Vận tải hàng hóa ở Cát Lái
Vận tải hàng hóa ở Bình Dương
Vận tải hàng hóa ở Hồ Chí Minh
Vận tải hàng hóa ở Đồng Nai
Vận tải hàng hóa ở Tây Ninh
Hân hạnh được phục vụNGHIỆP VỤ HẢI QUAN
Dịch vụ hải quan ở tại Bình Dương 6 Tháng Mười Hai, 2023 Khi nào CO bị từ chối 13 Tháng Mười Hai, 2023 Tin tức hải quan: Nhiệm vụ và vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế 7 Tháng Mười Một, 2023 Tờ khai hải quan xuất nhập khẩu 3 Tháng Mười Một, 2023 Dịch vụ hải quan tại Sài Gòn 1 Tháng Mười Hai, 2023Đọc thêm …
NGHIỆP VỤ VẬN TẢI
Vận chuyển tối ưu giúp liên kết và phân phối hiệu quả 13 Tháng Mười Hai, 2023 Bảng giá Dịch vụ vận chuyển hàng Bắc Nam 7 Tháng Mười Hai, 2023 Nỗi niềm của người làm sale logistics 7 Tháng Mười Hai, 2023 Vận đơn đường Biển là gì? 24 Tháng Mười Một, 2023 Booking vận tải hàng hóa nội địa 3 Tháng Tư, 2022Đọc thêm …
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
Khi nào doanh nghiệp cần thông báo cơ sở sản xuất gia công? 21 Tháng Tám, 2020 Tiếp tục giảm 2% thuế VAT đến hết tháng 6/2024 3 Tháng Mười Hai, 2023 Nên thành lập công ty hay hộ kinh doanh? 22 Tháng Bảy, 2020 Tiêu chí xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ 4 Tháng Tám, 2020 Hướng dẫn tra cứu CO cho hàng xuất nhập khẩu 21 Tháng Mười Một, 2022Đọc thêm …
Báo giá Gửi hàng đi Mỹ
Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu đi Mỹ 18 Tháng Mười Một, 2023 Cùng trải nghiệm dịch vụ gửi hàng đi Mỹ 23 Tháng Mười Một, 2023 Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ 17 Tháng Mười Một, 2023 Gửi hàng đi Mỹ trong thời gian ngắn 17 Tháng Mười Một, 2023 Gửi hàng đi Mỹ với Options Logistics 18 Tháng Mười Một, 2023Đọc thêm …
Từ khóa » Các Chi Cục Hải Quan Bình Dương
-
Giới Thiệu - Cục Hải Quan Bình Dương
-
Cục Hải Quan Tỉnh Bình Dương
-
Cục Hải Quan Tỉnh Bình Dương - Hải Quan Online
-
Hải Quan Bình Dương Phát Hiện Nhiều Sai Phạm Thông Qua Hậu Kiểm
-
Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính
-
Cục Hải Quan Bình Dương Thông Báo Kế Hoạch Gói Thầu Sửa Chữa ...
-
Danh Sách Các Cục Hải Quan - Các Tỉnh Thành
-
Cục Hải Quan Bình Dương đạt Thành Tích Cao Trong Các Lĩnh Vực
-
Cục Hải Quan Tỉnh Bình Dương đối Thoại Với Cộng đồng Doanh ...
-
Hải Quan Bình Dương Triển Khai 03 Nhóm Nhiệm Vụ Trọng Tâm Năm ...
-
Tin Hoạt động Sở Ngành - Cục Hải Quan Tỉnh Bình Dương đối Thoại ...
-
Điều động, Bổ Nhiệm Nhân Sự Tổng Cục Hải Quan
-
Cục Hải Quan Bình Dương: Tăng Cường Giải Pháp Tạo Thuận Lợi Cho ...
-
Thông Tin Về Bảng Mã Chi Cục Hải Quan Trên Cả Nước