Bảng Mã Kho Và Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Sân Bay Nội Bài
Có thể bạn quan tâm
Cách trung tâm Hà Nội khoảng 30km, cảng hàng không quốc tế Nội Bài (tên tiếng Anh: Noi Bai International Airport) nằm tại xã Phú Minh, Phú Cường, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Nhiều người hay gọi đơn giản là sân bay Nội Bài. Được thành lập từ năm 1977 trên nền sân bay quân sự phục vụ cho chiến tranh, Nội Bài đã được mở rộng và nâng cấp nhiều lần. Cho tới nay đây là một trong hai sân bay lớn nhất cả nước.
Sau đây Nitoda sẽ cung cấp cho bạn danh sách các hãng hàng không và mã kho tương ứng đang được khai thác tại Sân bay Nội Bài
Hiện sân bay quốc tế Nội Bài đang khai thác 3 kho hàng cho hàng xuất/nhập quốc tế cho các loại hàng hóa, bưu kiện, thư tín:
- Kho NTCS: Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội bài (NCTS) là đơn vị thành viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Vietnam Airlines, được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/05/2005. Hiện nay, NCTS là công ty cung cấp dịch vụ phục vụ hàng hóa cho 27 trên tổng số 55 hãng hàng không trong và ngoài nước đang khai thác tại sân bay Quốc tế Nội Bài.Địa chỉ: Sân bay Quốc tế Nội Bài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- Kho hàng ALS: Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS – tên gọi cũ: Công ty Cổ phần Giao nhận Kho vận Hàng không) là nhà cung cấp chuyên nghiệp các dịch vụ phục vụ hàng hóa hàng không, dịch vụ kho vận và các dịch vụ logistics khác tại Việt Nam.Địa chỉ: Tầng 4, Ga hàng hóa ALS, Cảng hàng không Quốc Tế Nội Bài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội
- Kho ACSV: Thành lập tháng 04 năm 2009, Công ty Dịch vụ hàng hóa hàng không (ACS) là doanh nghiệp trực thuộc Tổng công ty cảng hàng không Miền Bắc với chức năng chính cung cấp các dịch vụ liên quan tới vận tải hàng hóa cho các hãng hàng không đi và đến tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.Địa chỉ: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Xã Phú Cường, Huyên Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Danh sách mã kho tại Sân bay Nội Bài:
Kho hàngWarehouse | Tên Công tyCompany name | Mã khoWarehouse code | Cơ quan hải quanCustoms code | Mã/tên địa điểm dỡ hãngPOL Code/Name | Số điện thoại liên hệPhone |
NTCS | Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa Nội BàiNoi Bai Cargo Terminal Service JSC | 01B1A02 | 01B1 | VNHANHA NOI | 0243 886 5592, ext 3342/3345 |
ACSV | Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa hàng không Việt NamAir Cargo Services of Vietnam | 01B1A03 | 01B1 | VNHANHA NOI | 0243 584 2568 |
ALSC | Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS)Aviation Logistics Corporation | 01B1A04 | 01B1 | VNHANHA NOI | 0243 295 9204, ext: 1030/1031 |
Danh sách các hãng hàng không Quốc tế và kho hàng tại Sân bay Nội bài
MAWB | Code | Name | Warehouse |
001 | AA | American Airlines | NCTS |
005 | CO | Continental Airlines | NCTS |
016 | UA | United Airlines Cargo | ACSV |
020 | LH | Lufthansa Cargo AG | ACSV |
023 | FX | Fedex | ACSV |
043 | KA | Dragonair | ALSC |
057 | AF | Air France | NCTS |
064 | OK | Czech Airlines | NCTS |
071 | ET | Ethiopian Airlines | NCTS |
080 | LO | LOT Polish Airlines | ACSV |
081 | QF | Qantas Airways | NCTS |
082 | SN | Brussels Airlines | NCTS |
098 | AI | Air India | NCTS |
105 | AY | Finnair | ACSV |
K-Mile Air | ACSV | ||
125 | BA | British Airways | NCTS |
131 | JL | Japan Airlines | ALSC |
157 | QR | Qatar Airways | NCTS |
160 | CX | Cathay Pacific Airways | ALSC |
172 | CV | Cargolux Airlines | ACSV |
176 | EK | Emirates | ALSC |
180 | KE | Korean Air | ALSC |
203 | CB | Cebu Airlines | NCTS |
205 | NH | ANA All Nippon Cargo | ACSV |
217 | TG | Thai Airways | NCTS |
229 | KU | Kuwait Airways | NCTS |
232 | MH | Malaysian Airline | NCTS |
235 | TK | Turkish Airlines | ACSV |
236 | BD | British Midland Airways | NCTS |
265 | EF | Far Eastern Air Transport | NCTS |
266 | LT | LTU (Leisure Cargo) | NCTS |
297 | CI | China Airlines | NCTS |
338 | TR | Tiger airway | ACSV |
356 | C8 | Cargolux Italia | ACSV |
369 | 5Y | Atlas Air | NCTS |
507 | SU | Aeroflot | NCTS |
525 | B7 | Uni Airways | NCTS |
550 | Jetstar Pacific Airlines | NCTS | |
566 | PS | Ukraine Int´l Airlines | NCTS |
580 | RU | AirBridge Cargo | ACSV |
589 | 9W | Jet Airways | NCTS |
603 | UL | SriLankan Cargo | NCTS |
607 | EY | ETIHAD Airways | NCTS |
618 | SQ | Singapore Airlines | NCTS |
623 | FB | Bulgaria Air | NCTS |
627 | LA | Lao Airlines | NCTS |
629 | MI | Silk Air | NCTS |
672 | BI | Royal Brunei Airlines | NCTS |
675 | NX | Air Macau | NCTS |
695 | BR | Eva Airways | NCTS |
738 | VN | Vietnam Airlines | NCTS |
745 | AB | Air Berlin | NCTS |
774 | FM | Shanghai Airlines | NCTS |
781 | MU | China Eastern Airlines | ACSV |
784 | CZ | China Southern Airlines | NCTS |
803 | AE | Mandarin Airlines | NCTS |
806 | 7C | Jeju Air | ACSV |
807 | AK | AirAsia Berhad | NCTS |
843 | D7 | Air Asia | NCTS |
851 | N8/HX | Hong Kong Airlines | ACSV |
858 | FK | Africa West | NCTS |
867 | LU | Leisure Cargo | NCTS |
876 | 3U | Sichuan Airlines | NCTS |
900 | FD | Air Asia | NCTS |
978 | VJ | Vietjet Air | ACSV |
988 | OZ | Asiana Airlines |
Nếu Quý khách hàng có bất kì thắc mắc hay nhu cầu vận chuyển hàng hóa đến Nội Bài; hãy liên hệ ngay với NITODA để được phục vụ tốt nhất!
THAM KHẢO: CÔNG CỤ TRA GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
Từ khóa » Bảng Mã Các Sân Bay Quốc Tế
-
Bảng Mã Các Sân Bay Tại Việt Nam
-
Danh Sách Các Sân Bay Quốc Tế Theo Quốc Gia – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Mã Sân Bay Quốc Tế Trên Thế Giới Chính Xác - TTL Logistics
-
Mã Ký Hiệu Các Sân Bay Trên Quốc Tế Phổ Biến Cần Biết
-
DANH SÁCH MÃ SÂN BAY QUỐC TẾ PHỔ BIẾN - Ngonbore.online
-
Danh Sách Các Sân Bay Tại Việt Nam - Quốc Tế - Nội địa
-
Danh Sách Sân Bay Quốc Tế Và Mã Sân Bay - Năm 2022
-
Ký Hiệu Sân Bay Quốc Tế?
-
Sân Bay Quốc Tế – SOTRANS
-
Mã Ký Hiệu Các Sân Bay Quốc Tế
-
Mã Ký Hiệu Các Sân Bay ở Việt Nam Là Gì?
-
Danh Mục Sân Bay
-
Mã IATA Và ICAO Của Các Hãng Hàng Không