Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin đầy đủ Nhất - Phong Vũ

Các loại máy điều hòa Daikin đều có chung một mã lỗi, và điều hòa DaiKin Inverter thường có nhiều mã lỗi hơn loại điều hòa thường. Vậy nên, cơ bản về các mã lỗi điều hòa Daikin bạn vẫn có thể tham khảo thông qua các lỗi dưới đây, để hiểu thêm về tình trạng lỗi của máy lạnh mình đang sử dụng.

ma-loi-dieu-hoa-daikin-1

Bảng mã lỗi của điều hòa Daikin Inverter và không Inverter thường giống nhau, chỉ khác nhau ở số lượng lỗi nhiều hơn. Bảng mã đã được các chuyên gia kỹ thuật tổng hợp và đúc kết lại nên độ chính xác khá cao, bạn có thể sử dụng thể tham khảo.

Việc biết được mã lỗi của điều hòa sẽ giúp việc sửa chữa trở nên dễ dàng hơn, giúp các thợ kỹ thuật cũng sửa nhanh hơn. Bảng mã lỗi luôn được các thợ sửa máy thuộc nằm lòng để chẩn đoán chính xác lỗi của máy, nếu bạn có ý định tham khảo để thông báo chính xác hơn về tình trạng máy, có thể tham khảo dưới đây.

ma-loi-dieu-hoa-daikin-2

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter hoặc Daikin thường 

A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài. A1: Lỗi ở board mạch A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H) A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải. A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E). AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh. C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển E1: Lỗi của board mạch. E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp. E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp. E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường. H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường. H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài. J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện. J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng. L5: Máy nén biến tần bất thường L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường. L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng U0: Cảnh báo thiếu ga U1: Ngược pha, mất pha U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh. U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote. U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”. U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống. UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v… UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh. UF: Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas. UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định….

Hi vọng với bảng mã lỗi điều hòa Daikin trên quý khách sẽ biết thêm về tất các các vấn đề liên quan đến điều hòa, cũng như về các kiêm tra mã lỗi trên điều khiển của điều hòa Daikin.

Laptop Acer Swift 14 AI OLED Copilot+ PC

Từ khóa » Bảng Mã Lỗi Máy điều Hoà đaikin