Bảng Mã Màu Dây điện Xe Máy Honda | MATIC

Menu Search Home » Honda » Kỹ thuật xe máy » Bảng mã màu dây điện xe máy Honda Bảng mã màu dây điện xe máy Honda A+ A- Print Email
Sơ đồ dây điện trên xe Honda Winer 150 -
Sơ đồ dây điện trên xe Honda Winer 150 - Lưu hình ảnh về máy để tiện Zoom, dễ dàng đọc
Bảng chỉ dẫn các màu dây điện trên xe máy HONDA
  1. XANH LÁ CÂY - dây mát (âm - )của cả hệ thống dây điện (các đời xe honda)
  2. ĐEN (Hoặc Nâu) - (+) sau khóa, chạy hết các bộ phận.
  3. ĐỎ - (+) bình ắc quy
  4. XANH DƯƠNG - dây đèn pha chạy từ công tắc cốt pha ra bóng trước
  5. XANH DƯƠNG SỌC TRẮNG - dây của đồng hồ báo xăng, chạy từ phao báo xăng lên thẳng đồng hồ
  6. XANH LÁ CÂY - dây kèn, chạy từ nút kèn xuống thẳng kèn
  7. XANH LÁ CÂY SỌC ĐỎ - dây báo đèn mo , chạy từ chốt báo số lên đồng hồ
  8. XANH DƯƠNG SỌC VÀNG - dây kích , chạy từ mâm lửa vào thẳng IC
  9. XANH NHẠT - dây xi nhan phải, chạy từ công tắc xi nhan ra bóng xi nhan trước và sau +bóng báo đồng hồ
  10. HỒNG - dây báo đèn số 4 , chạy từ chốt báo số lên đồng hồ
  11. CAM - dây xi nhan trái, chạy từ công tắc xi nhan ra bóng xi nhan trước và sau +bóng báo đồng hồ
  12. ĐỎ DÂY LỚN - Chạy từ cọc dương (+) của ắc quy đến rơle đề
  13. ĐỎ LỚN SỌC TRẮNG - Chạy từ rơle đề đến môtơ đề
  14. VÀNG - dây đèn từ cuộn đèn lên công tắc + chạy vào cục xạc để ổn định đèn pha
  15. VÀNG SỌC ĐỎ - dây diều khiển role đề, chạy từ nút đề xuống role đề
  16. VÀNG SỌC TRẮNG - dây báo lên của đồng hồ báo xăng, chạy từ phao báo xăng lên thẳng đồng hồ
  17. TRẮNG - dây xạc bình, chạy từ cuộn đèn vào cục xạc
  18. ĐEN SỌC ĐỎ - dây mô bin lửa, chạy từ cuộn lửa vào thẳng IC
  19. ĐEN SỌC TRẮNG - dây tắt máy, chạy từ ổ khoá xuống thẳng IC
  20. ĐEN SỌC VÀNG - dây lửa từ IC chạy ra mobin sườn
  21. NÂU - dây đèn sau ,chạy từ công tắc đèn xuống đèn sau + bóng táp lô đồng hồ
  22. NÂU SỌC TRẮNG - dây đèn sương mù, chạy từ công tắc đèn ra bòng sương mù
  23. XÁM - dây lửa nguồn của xi nhan, chạy từ cục nháy lên công tắc xi nhan
Chú ý: Thông tin bảng màu trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể có một vài khác biệt tùy từng đời xe. Cần có kiến thức, thiết bị đo kiểm để thay thế, sữa chữa tránh những hỏng hóc ngoài ý muốn !!! Được đăng bởi Admin Labels: Honda, Kỹ thuật xe máy

Share to:

Admin
Next
Bài đăng Mới hơn
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Đăng nhận xét Blogger Facebook

sevidamkrdezign 218168578325095 Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Popular Posts

  • S7 - 1200 Part 11: Xung cạnh lên/ cạnh xuống trong TIA Portal
  • S7-1200 Part 5: Các kiểu dữ liệu trong PLC
  • S7-1200 Part 6: Download chương trình từ máy tính xuống PLC dùng TIA Portal
  • S7-1200 Part 4: Truy cập ngõ vào/ ra của PLC theo dạng Byte/ Word/ Double word trong TIA Portal
  • S7-1200 Part 10: Lệnh SET, RESET một hoặc nhiều bit trong TIA Portal
  • Bảng mã màu dây điện xe máy Honda
  • Bảng mã lỗi biến tần Danfoss VLT FC 301/ FC 302
  • S7-1200 Part 12: Bộ định thời - Timer trong TIA Portal
  • FX PLC part 13: Lệnh MC, MCR trong GX Work2
  • S7-1200 Part 14: Phép so sánh trong TIA Portal
 

Hướng dẫn lập trình PLC

Hướng dẫn lập trình PLC

Hướng dẫn sử dụng biến tần

Hướng dẫn sử dụng biến tần

Youtube

Facebook

DMCA Protected

DMCA.com for Blogger blogs

Tổng số lượt xem trang

  Top

Từ khóa » Bảng Mã Các đời Xe Honda