Bảng Mã Ngạch Viên Chức Ngành Giáo Dục Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong trường đại học công lập gồm:
1. Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01 2. Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02 3. Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.034. Trợ giảng (hạng III) - Mã số: V.07.01.23Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
1. Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.08.202. Giảng viên CĐSP chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.213. Giảng viên CĐSP (hạng III) - Mã số: V.07.08.22
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:
1. Giáo viên mầm non hạng II, Mã số: V.07.02.04 2. Giáo viên mầm non hạng III, Mã số: V.07.02.05 3. Giáo viên mầm non hạng IV, Mã số: V.07.02.06Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)
1. Giáo viên mầm non hạng I - Mã số V.07.02.24;2. Giáo viên mầm non hạng II - Mã số V.07.02.25;3. Giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26;Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
1. Giáo viên tiểu học hạng II, Mã số: V.07.03.07 2. Giáo viên tiểu học hạng III, Mã số: V.07.03.08 3. Giáo viên tiểu học hạng IV, Mã số: V.07.03.09Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
1. Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27;2. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28;3. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29;Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:
1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I, Mã số: V.07.04.10 2. Giáo viên THCS hạng II, Mã số: V.07.04.11 3. Giáo viên THCS hạng III, Mã số: V.07.04.12Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số V.07.04.30.2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II - Mã số V.07.04.31.3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số V.07.04.32.Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)
1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13 2. Giáo viên THPT hạng II - Mã số: V.07.05.14 3. Giáo viên THPT hạng III - Mã số: V.07.05.15Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)
1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17 2. Giáo viên dự bị ĐH hạng II - Mã số: V.07.07.18 3. Giáo viên dự bị ĐH hạng III - Mã số: V.07.07.19Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01 2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02 3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03 4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05 2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06 3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07 4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08 5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập (nhân viên thiết bị trường học) gồm:
Viên chức thiết bị, thí nghiệm - Mã số: V.07.07.20Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện trong các trường học (nhân viên thư viện) bao gồm:
1. Thư viện viên hạng I; Mã số: V.10.02.302. Thư viện viên hạng II; Mã số: V.10.02.053. Thư viện viên hạng III; Mã số: V.10.02.064. Thư viện viên hạng IV;Mã số: V.10.02.07Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập bao gồm:
Viên chức giáo vụ - Mã số: V.07.07.21 (xếp lương viên chức A0)
Mã số, chức danh nghề nghiệp đối với nhân viên trường học là kế toán:
1. Kế toán viên cao cấp; Mã số ngạch: 06.029.2. Kế toán viên chính; Mã số ngạch: 06.030.3. Kế toán viên; Mã số ngạch: 06.031.4. Kế toán viên trung cấp; Mã số ngạch: 06.032.Mã số, chức danh nghề nghiệp đối với nhân viên trường học là văn thư:
1. Văn thư viên chính (mã số 02.006).2. Văn thư viên (mã số 02.007).3. Văn thư viên trung cấp (mã số 02.008).Mã số, chức danh nghề nghiệp đối với nhân viên y tế trường học:
Nếu viên chức làm công tác y tế trường học (nhân viên y tế trường học) có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV thì được xem xét bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ. Khi đó nhân viên y tế sẽ có mã số mã ngạch theo chức danh đã bổ nhiệm theo quy định tại: Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế
Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức tư vấn học sinh
Áp dụng đối với viên chức tư vấn học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập gồm: trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường trung học phổ thông chuyên; trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường, lớp dành cho người khuyết tật.Chức danh nghề nghiệp viên chức tư vấn học sinh bao gồm:- Viên chức tư vấn học sinh hạng III - Mã số: V.07.07.24.
- Viên chức tư vấn học sinh hạng II - Mã số: V.07.07.23.
- Viên chức tư vấn học sinh hạng I - Mã số: V.07.07.22.
Tham khảo:
- Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức
- Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp viên chức giáo dục
Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức như sau:
Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến 8,00)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Giảng viên cao cấp (hạng I) | V.07.01.01 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) | V.07.08.20 | giảng dạy trong trường CĐSP |
3 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) | V.09.02.01 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I | V.09.02.05 |
Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến 6,78)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Giảng viên chính (hạng II) | V.07.01.02 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giáo viên dự bị đại học hạng I | V.07.07.17 | Dự bị đại học |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.18 | |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) | V.07.08.21 | giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) | V.09.02.02 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II | V.09.02.06 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) | V.07.05.13 | giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) | V.07.05.14 | |
9 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.30 | giảng dạy trong THCS |
10 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.31 | |
11 | Giáo viên tiểu học hạng I | V.07.03.27 | giảng dạy trong trường tiểu học |
12 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.28 | |
13 | Giáo viên mầm non hạng I Tư vấn học sinh hạng I | V.07.02.24 V.07.07.22 | giảng dạy trong trường mầm non cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
Lưu ý: Chức danh nghề nghiệp viên chức tư vấn học sinh hạng II (mã số V.07.07.23) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 (nhóm A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.
Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Giảng viên (hạng III) | V.07.01.03 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Trợ giảng (Hạng III) | V.07.01.23 | |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.19 | Dự bị đại học |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) | V.07.08.22 | giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) | V.09.02.03 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III | V.09.02.07 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 | giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.32 | giảng dạy trong trường THCS |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | giảng dạy trong trường tiểu học |
10 | Giáo viên mầm non hạng II Tư vấn học sinh hạng III | 07.02.25 V.07.07.24 | giảng dạy trong trường mầm non cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 | |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 | giảng dạy trong trường mầm non |
4 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập |
5 | Viên chức giáo vụ | V.07.07.21 | trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT | Ngạch | Mã số | |
---|---|---|---|
1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV | V.09.02.09 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) | V.07.06.16 | Ngành giáo dục |
Nhân viên thiết bị trường học
Viên chức là nhân viên thiết bị trường học áp dụng ngạch viên chức loại A0 theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP. (Điều 6 Thông tư số 21/2022/TT-BGDĐT)Nhân viên thư viện
Viên chức thư viện được áp dụng theo các ngạch viên chức như sau: (Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL)- Thư viện viên hạng I: Áp dụng ngạch viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ 5,75 - 7,55;
- Thư viện viên hạng II: Áp dụng ngạch viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ 4,0 - 6,38;
- Thư viện viên hạng III: Áp dụng ngạch viên chức loại A1, từ 2,34 - 4,98;
- Thư viện viên hạng IV: Áp dụng ngạch viên chức loại B, từ 1,86 - 4,06.
Nhân viên kế toán
Các ngạch công chức chuyên ngành kế toán trường học có các ngạch tương đương như sau (Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC)- Kế toán viên cao cấp: ngạch Công chức A3, nhóm 2 (A3.2), hệ số lương từ 5,75 - 7,55.
- Kế toán viên chính: ngạch Công chức A2, nhóm 2 (A2.2), hệ số lương từ 4,0 - 6,38.
- Kế toán viên: ngạch công chức A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98.
- Kế toán viên trung cấp: ngạch công chức A0, hệ số lương từ 2,1 - 4,89.
Nhân viên văn thư
Theo Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp các ngạch như sau:- Ngạch Văn thư viên chính (mã số 02.006): công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
- Ngạch Văn thư viên (mã số 02.007): công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Ngạch Văn thư viên trung cấp (mã số 02.008): công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục:
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập
- Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
- Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành thư viện
- Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
- Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập
- Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
- Thông tư 11/2024/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức tư vấn học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập./.
Ý KIẾN
- Unknown20:34
Tôi là giáo viên tiểu học hạng 2 bậc 4 hệ số 3.33 vậy khi xếp lương mới tôi sẽ ở bậc mấy vây.?
Trả lờiXóaTrả lời- Minh Hùng21:27
Bạn xem chi tiết bài viết sau: Hướng dẫn xếp hạng, xếp lương giáo viên tiểu học công lập 2021Link: https://www.tracuuphapluat.info/2021/03/xep-hang-xep-luong-giao-vien-tieu-hoc.html
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Minh Hùng21:27
- Unknown05:53
41
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknown06:24
Tôi thấy rất thiệt cho gv công tác lâu năm tôi công tác dc 16 năm hệ số lương 3,99 lên 4,00. Còn gv trẻ công tác dc 7 năm hệ số 2,67 lên 4,00 luôn. Các gv công tác lâu năm quá thất vọng với cách xếp lương này
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Lê Hoan Lê13:07
Tôi là giáo viên THCS nay về công tác giảng dạy ở trường Tiểu Học thì chức danh nghề nghiệp như thế nào ạ? Bậc lương hiện hưởng của tôi là bậc 9 hệ số lương là 4,98.
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknown22:25
Sao ko thấy mã ngạch nhân viên thiết bị thí nghiệm đề cập trong này nhỉ
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danh10:41
V.07.07.20 k có
XóaTrả lời- Trả lời
- Minh Hùng15:20
Cảm ơn các bạn đã góp ý. Mình đã cập nhật thêm thông tin.
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danh10:41
- Nặc danh12:52
Tôi là giáo viên tiểu học hạng 4 bậc 12 hệ số 4,06 vượt khung 6% có bằng đại học, có chứng chỉ chức danh nghề nghiệp hạng 3 vậy khi xếp lương mới tôi sẽ ở bậc nào?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Quốc Phòng19:15
Tôi là gv tiểu học, nhưng mã ngạch là V.07.04.12, có chứng chỉ chức danh nghề nghiệp hạng 2. Có bằng cử nhân. Vậy khi chuyển đúng ngạch tiểu học. Mã ngạch sẽ như thế nào? Có đủ chuẩn để chuyển không?
Trả lờiXóaTrả lời- Minh Hùng13:36
Mã số: V.07.04.12 là mã ngạch của giáo viên THCS hạng III nếu chuyển đúng thì ngạch giáo viên tiểu học hạng III có mã số là V.07.03.29
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Minh Hùng13:36
- Nặc danh14:40
Trước khi về công tác tại Trung tâm Chính trị cấp huyện tôi hưởng lương mã ngạch 01.003 (hệ số lương từ 2,34 đến 4,98). Vậy khi tôi về làm phó Giám đốc Trung tâm Chính trị cấp huyện thì Mã ngạch của tôi chuyển về mã nào vậy?Mã ngạch giảng viên chuyên trách đang công tác tại Trung tâm Chính trị cấp huyện có Mã số là gì?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh08:42
Tôi là giáo viên THCS hạng II mã ngạch V.07.04.11, nay chuyển sang làm giảng viên chuyên trách Trung tâm Chính trị huyện thì tôi chuyển về giữ mã nào?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Tulipden08:57
Tôi không hiểu. Tại tỉnh Bình Phước. Đổi mã ngạch từ 15a201/202.... sang V07.04.11/12.... ko đổi hệ số lương... theo thông tư 03/2021. Đến tận năm 2023(hiện tại) giờ mới tiếp tục đổi từ V07.04.11/12.... sang V07.04.31/32.... trong khi thông tư đã có hiệu lực từ 20/3/2021, và tất nhiên vẫn không đổi hệ số lương ( vẫn hệ số cũ của 15a...)
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh13:30
Trước khi về công tác tại Trung tâm Chính trị, Tôi là giáo viên.Vậy khi tôi về làm phó Giám đốc Trung tâm Chính trị cấp huyện thì Mã ngạch của tôi chuyển về mã nào vậy?Mã ngạch giảng viên chuyên trách đang công tác tại Trung tâm Chính trị cấp huyện có Mã số là gì?TRẢ LỜI Nặc danh
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh13:32
từ 01/01/2024 Trung tâm chính trị cấp huyện thị tại Tỉnh Quảng Ninh được tách ra khỏi Ban Tuyên giáo các Thị, huyện trong tỉnh Quảng Ninh. Hiện tại đến giờ chúng tôi không biết mình đang ở Mã ngạch nào ?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh14:47
Tôi đang là giáo viên THCS hạng II mã ngạch V.07.04.31, nay chuyển sang làm giảng viên chuyên trách Trung tâm Chính trị huyện thì tôi chuyển về giữ mã nào?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh09:07
Cho e hỏi em đang mặc giáo viên v07.04.31. Theo công văn moi e lam theo vi trí việt làm là xuống mã giáo vụ vậy lương của e có bi cắt đi không ạ
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh10:44
Viên chức Thiết bị thí nghiệm loại A0 V.07.07.20 không biết ở hạng nào ạ ( không có phân hạng)
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danh22:31
Tôi là nhân viên Y tế trường học thì xếp ngạch như nào ạ?
Trả lờiXóaTrả lời- Minh Hùng07:58
Nếu viên chức làm công tác y tế trường học (nhân viên y tế trường học) có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV thì được xem xét bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ. Khi đó nhân viên y tế sẽ có mã số mã ngạch theo chức danh đã bổ nhiệm.Do đó, bạn có thể tham khảo bảng xếp ngạch tại đây: Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế mới nhấtLink bài viết: https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/bang-ma-ngach-vien-chuc-nganh-y-te-moi.html
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Minh Hùng07:58
$type=social_counter
- |4180|lượt theo dõi trang |Facebook
- |7620|lượt đăng ký kênh|Youtube
Chủ đề hot$type=list
- Hướng dẫn cách xác nhận, xác minh tài khoản Facebook qua điện thoại
- Phân biệt đường đôi và đường 2 chiều, đường 1 chiều
- Download phần mềm 600 câu hỏi thi sát hạch b2 cho máy tính
- Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng
- Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế mới nhất 2024
- Thủ tục làm giấy đăng ký, bấm biển số xe khi mua mới 2024
- Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất 2024
- Download phần mềm mô phỏng 120 tình huống giao thông V2.0.0
- Hướng dẫn thủ tục đổi Giấy phép lái xe mới nhất 2024
- Đổi tên đăng nhập Facebook mới nhất bằng cách đổi email, số di động
Phần mềm cơ bản
Mẫu bìa, khung viền | Tập vẽ, học tiếng Anh | Phần mềm diệt virus |
Phần mềm điện thoại | Chỉnh sửa hình ảnh | Khôi phục dữ liệu |
Sát hạch lý thuyết lái xe | Lịch Việt trên desktop | Chuyển PDF sang Word |
Bộ gõ, Font tiếng Việt | Luyện gõ phím | Chuyển đổi file Video |
Thủ thuật Facebook | Học tiếng Anh | Cắt, chuyển nhạc |
Liên hệ
* Điện thoại: 0983.412.349 (Minh Hùng)* E-mail: tracuuphapluat@gmail.com* FB: facebook.com/tracuuphapluat © 2015 Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm All rights reserved. Tên Email * Thông báo * Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,39,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,18,Bình luận BLHS,28,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,48,CCCD,10,CMND,8,Cư trú,21,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,21,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,53,Giấy tờ xe,35,Hệ thống,9,Hình ảnh,13,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,91,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,60,Nghĩa vụ quân sự,10,Phần mềm điện thoại,15,Phần mềm PC,102,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,81,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,11,Văn bản,2151,Văn phòng,15,Vi phạm giao thông,6,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,3, ltr item Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm: Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất 2024 Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất 2024 Danh mục mã ngạch mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giáo dục (giảng viên, giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT, đại học) năm 2024. https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiDcjc_eOPayiSpbUOyCf_OhJkOb_6NKIFSFlXPQEuMi2PA32smQdYDXkOMqFKWgTcGGX4313OLTMdPJheheLR-9hNZGd7dhU4B7zFUfzIi2nY_ZmUeRNjzTvRB17ABa1J_4ptWV-dxVYQ/w200-h199/ngach-giao-vien_New.jpg https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiDcjc_eOPayiSpbUOyCf_OhJkOb_6NKIFSFlXPQEuMi2PA32smQdYDXkOMqFKWgTcGGX4313OLTMdPJheheLR-9hNZGd7dhU4B7zFUfzIi2nY_ZmUeRNjzTvRB17ABa1J_4ptWV-dxVYQ/s72-w200-c-h199/ngach-giao-vien_New.jpg Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính - Thủ thuật phần mềm https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/ma-ngach-vien-chuc-nganh-giao-duc.html https://www.tracuuphapluat.info/ https://www.tracuuphapluat.info/ https://www.tracuuphapluat.info/2020/03/ma-ngach-vien-chuc-nganh-giao-duc.html true 1624770636553188390 UTF-8 Loaded All Posts Không thấy bài viết nào Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Tháng 5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content Nhập cụm từ cần tìm; nhấn Enter Tìm kiếmTừ khóa » Hạng Iv
-
Giáo Viên Tiểu Học Hạng IV Phải Học Bồi Dưỡng Chức Danh Nghề ...
-
Xếp Lương Giáo Viên Tiểu Học Hạng IV Theo Quy định ... - Báo Lao động
-
Giáo Viên Tiểu Học Hạng 4 Là Gì?
-
Hệ Số Lương, Yêu Cầu Chứng Chỉ Giáo Viên Tiểu Học Hạng IV Cũ Sang ...
-
Giáo Viên Tiểu Học Hạng IV Là Gì? - Triannguoithay
-
Lương Giáo Viên Mầm Non Hạng IV, Tiểu Học Hạng IV Từ 20/3/2021
-
Xếp Lương Giáo Viên Tiểu Học Hạng IV Theo ... - Báo điện Tử Chính Phủ
-
Bổ Sung Chức Danh Viên Chức An Toàn Thông Tin Hạng IV
-
Thủ Tục Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Hạng IV Lên Hạng III đối ...
-
Trả Lời Công Dân - Sở Nội Vụ Nam Định
-
Bộ Y Tế Sửa đổi, Bổ Sung Một Số Quy định Về Tiêu Chuẩn Chức Danh ...
-
Kế Hoạch Tổ Chức Thi Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Từ Hạng IV ...
-
Triệu Tập Thí Sinh Dự Thi Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Từ Hạng ...
-
Chức Danh Nghề Nghiệp Hạng 1, 2, 3, 4 Và Tiêu Chuẩn Thăng Hạng