Bảng Mã Ngạch Viên Chức Ngành Y Tế Mới Nhất 2022

mã ngạch viên chức ngành y tếSau đây là tổng hợp danh mục các mã ngạch, mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành y tế (gồm có bác sĩ, y sĩ, dược sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, y tế công cộng, dân số viên) mới nhất năm 2024.

Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức là bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ làm việc trong cơ sở y tế công lập

1. Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:

a) Bác sĩ cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.01.01b) Bác sĩ chính (hạng II), Mã số: V.08.01.02c) Bác sĩ (hạng III), Mã số: V.08.01.03

2. Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:

a) Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.02.04b) Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II), Mã số: V.08.02.05c) Bác sĩ y học dự phòng (hạng III), Mã số: V.08.02.06

3. Chức danh bác sĩ chuyên khoa mắt

Bác sĩ chuyên khoa mắt (hay còn gọi là viên chức Khúc xạ nhãn khoa hạng III), mã số V.08.11.30

4. Chức danh y sĩ:

Y sĩ hạng IV, Mã số: V.08.03.07 (y sĩ trung cấp)

Tham khảo: Bảng lương, bậc lương, hệ số lương và mã ngạch bác sĩ y sĩ y tá 2023

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp dược đối với viên chức dược làm việc trong các cơ sở y tế công lập

1. Dược sĩ cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.08.202. Dược sĩ chính (hạng II), Mã số: V.08.08.213. Dược sĩ (hạng III), Mã số: V.08.08.224. Dược hạng IV, Mã số: V.08.08.23

Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức y tế công cộng làm việc trong các cơ sở y tế công lập

1. Y tế công cộng cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.04.08 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A3 - nhóm A3.1, từ hệ số lương từ 6,20 đến 8,00)2. Y tế công cộng chính (hạng II), Mã số: V.08.04.09 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 - nhóm A2.1, từ hệ số lương từ 4,40 đến 6,78)3. Y tế công cộng (hạng III), Mã số: V.08.04.10 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98)

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức dân số làm việc trong các đơn vị sự nghiệp dân số, y tế công lập

1. Dân số viên hạng II, Mã số: V.08.10.272. Dân số viên hạng III, Mã số: V.08.10.283. Dân số viên hạng IV, Mã số: V.08.10.29

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức điều dưỡng, viên chức hộ sinh, viên chức kỹ thuật y làm việc trong các cơ sở y tế công lập

1. Nhóm chức danh điều dưỡng, bao gồm:

a) Điều dưỡng hạng II, Mã số: V.08.05.11 b) Điều dưỡng hạng III, Mã số: V.08.05.12 c) Điều dưỡng hạng IV, Mã số: V.08.05.13

2. Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:

a) Hộ sinh hạng II, Mã số: V.08.06.14 b) Hộ sinh hạng III, Mã số: V.08.06.15 c) Hộ sinh hạng IV, Mã số: V.08.06.16

3. Nhóm chức danh kỹ thuật y, bao gồm:

a) Kỹ thuật y hạng II, Mã số: V.08.07.17 b) Kỹ thuật y hạng III, Mã số: V.08.07.18 c) Kỹ thuật y hạng IV, Mã số: V.08.07.19

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức dinh dưỡng (dinh dưỡng cộng đồng, an toàn thực phẩm)

a) Dinh dưỡng hạng II Mã số: V.08.09.24b) Dinh dưỡng hạng III Mã số: V.08.09.25c) Dinh dưỡng hạng IV Mã số: V.08.09.26

Tham khảo:

  • Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức
  • Bảng lương, hệ số lương viên chức ngành y tế mới nhất
  • Bảng lương bậc lương mã ngạch bác sĩ y sĩ y tá

* Lưu ý:

- Nếu viên chức làm công tác y tế trường học (nhân viên y tế trường học) có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV thì được xem xét bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ. Khi đó nhân viên y tế sẽ có mã số mã ngạch theo chức danh đã bổ nhiệm. (Công văn 3561/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 về việc bổ nhiệm, xếp lương theo tiêu chuẩn chức danh viên chức làm công việc hỗ trợ, phục vụ trong trường học)

- Hiện chưa có quy định về mã ngạch lương, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với y sỹ đa khoa trình độ cao đẳng.

Phân loại mã ngạch viên chức y tế tương đương với các ngạch công chức cụ thể như sau:

1. Bảng 1: Ngạch viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (viên chức loại A3)

TT

Ngạch

Mã số

1

Bác sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.01.01

2

Dược sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.08.20

3

Y tế công cộng cao cấp (hạng I)

V.08.04.08

4

Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)

V.08.02.04

2. Bảng 2: Ngạch viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên chính (viên chức loại A2)

TT

Ngạch

Mã số

1

Bác sĩ chính (hạng II)

V.08.01.02

2

Dược sĩ chính (hạng II)

V.08.08.21

3

Y tế công cộng chính (hạng II)

V.08.04.09

4

Dân số viên (Hạng II)

V.08.10.27

5

Điều dưỡng (hạng II)

V.08.05.11

6

Hộ sinh (hạng II)

V.08.06.14

7

Kỹ thuật y (hạng II)

V.08.07.17

8

Dinh dưỡng (hạng II)

V.08.09.24

9

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

V.08.02.05

3. Bảng 3: Viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên (viên chức loại A1)

TT

Ngạch

Mã số

1

Bác sĩ (hạng III)

V.08.01.03

2

Dược sĩ (hạng III)

V.08.08.22

3

Y tế công cộng (hạng III)

V.08.04.10

4

Dân số viên hạng (III)

V.08.10.28

5

Điều dưỡng (hạng III)

V.08.05.12

6

Hộ sinh (hạng III)

V.08.06.15

7

Kỹ thuật y (hạng III)

V.08.07.18

8

Dinh dưỡng (hạng III)

V.08.09.25

9

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

V.08.02.06

10

Bác sĩ chuyên khoa mắt (Viên chức khúc xạ nhãn khoa hạng III)

V.08.11.30

4. Bảng 4: Ngạch viên chức y tế loại A0

TT

Ngạch

Mã số

1

Dinh dưỡng (hạng IV)

V.08.09.26

5. Bảng 5: Ngạch viên chức y tế loại B

TT

Ngạch

Mã số

1

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

2

Dược hạng IV

V.08.08.23

3

Dân số viên hạng IV

V.08.10.29

4

Điều dưỡng (hạng IV)

V.08.05.13

5

Hộ sinh (hạng IV)

V.08.06.16

6

Kỹ thuật y (hạng IV)

V.08.07.19

7

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

V.08.02.06

6. Bảng 6: Ngạch khác

TT

Ngạch

Mã số

1

Y tá

16.122

2

Y công

16.129

3

Hộ lý

16.130

4

Nhân viên nhà xác

16.131

5

Dược tá

16.136

6

Kỹ thuật viên dược

16.138

Bảng so sánh giữa ngạch y tế cũ trước đây và ngạch y tế mới hiện hành

Ngạch cũ

Chuyển xếp lại

Ngạch

Mã số

Ngạch mới

Mã số mới

Bác sĩ chính

16.117

Bác sĩ chính (hạng II)

V.08.01.02

Bác sĩ

16.118

Bác sĩ (hạng III)

V.08.01.03

Dược sĩ

16.134

Dược sĩ (hạng III)

V.08.08.22

Dược sĩ trung cấp

16.135

Dược (hạng IV)

V.08.08.23

Y sĩ

16.119

Y sĩ (hạng IV)

V.08.03.07

Điều dưỡng

16b.120

Điều dưỡng (hạng III)

V.08.05.12

Điều dưỡng trung cấp

16b.121

Điều dưỡng (hạng IV)

V.08.05.13

Hộ sinh

16.295

Hộ sinh (hạng III)

V.08.06.15

Hộ sinh trung cấp

16.297

Hộ sinh (hạng IV)

V.08.06.16

Kỹ thuật viên cao cấp y

16.126

Kỹ thuật y (hạng III)

V.08.07.18

Kỹ thuật viên y

16.285

Kỹ thuật y (hạng III)

V.08.07.18

Kỹ thuật viên trung cấp y

16.287

Kỹ thuật y (hạng IV)

V.08.07.19

Y tế công cộng

16a.198

Y tế công cộng (hạng III)

V.08.04.10

Lưu trữ viên

02.014

Lưu trữ viên (hạng III)

V.01.02.02

Lưu trữ viên trung cấp

02.015

Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)

V.01.02.03

Kỹ sư

13.095

Dinh dưỡng (hạng III)

V.08.09.25

Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành Y tế:

  • Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
  • Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
  • Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
  • Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
  • Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
  • Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
  • Thông tư 14/2021/TT-BYT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa
  • Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
Minh Hùng (Tổng hợp)

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Ngạch Y Sĩ