Bảng Màu Tôn Hoa Sen - ✔️ Sáng Chinh 31/07/2022

Bảng màu tôn hoa sen bên dưới giúp nhà thầu dễ dàng xác định được loại tôn màu cần tìm. Từ đó, tiến độ thi công sẽ được nhanh chóng triển khai, tiết kiệm thời gian. Tôn thép Sáng Chinh nhận phân phối tôn Hoa Sen đầy đủ chủng loại mà quý khách hàng đang tìm kiếm, công tác giao hàng nhanh chóng, tư vấn 24h

Tôn Hoa Sen cung cấp nhiều lựa chọn về màu sắc cho sản phẩm tôn màu.

Dưới đây là một số màu sắc phổ biến của tôn Hoa Sen:

  1. Màu Đỏ Rực Rỡ: Màu đỏ thường là biểu tượng của sức mạnh và may mắn. Tôn màu đỏ có thể tạo điểm nhấn nổi bật cho các công trình.

  2. Màu Xanh Dương Thanh Bình: Màu xanh dương tượng trưng cho sự thanh bình và sự tươi mới. Tôn màu xanh dương thường được sử dụng để tạo cảm giác dễ chịu và sự ổn định.

  3. Màu Xanh Lá Mạ: Màu xanh lá mạ mang đến cảm giác mát mẻ và tươi mới. Tôn màu này thường phù hợp cho các dự án có mối liên hệ với thiên nhiên.

  4. Màu Nâu Socola: Màu nâu socola tạo nên sự ấm áp và gần gũi. Tôn màu này thường thể hiện sự ổn định và chất lượng.

  5. Màu Xám Hiện Đại: Màu xám thường được liên kết với sự hiện đại và tinh tế. Tôn màu xám thường được sử dụng trong các công trình thiết kế hiện đại.

  6. Màu Cam Sôi Động: Màu cam thường tượng trưng cho sự năng động và sôi động. Tôn màu cam có thể tạo sự tươi mới và nổi bật cho các dự án.

  7. Màu Vàng Tươi Sáng: Màu vàng tượng trưng cho sự tươi sáng và niềm vui. Tôn màu vàng có thể làm cho công trình trở nên vui vẻ và sảng khoái.

  8. Màu Trắng Tinh Khôi: Màu trắng thường mang đến cảm giác tinh khôi và trong sáng. Tôn màu trắng thường được ứng dụng trong các công trình có phong cách sạch sẽ và tối giản.

Xin lưu ý rằng màu sắc có thể thay đổi tùy theo thiết bị hiển thị mà bạn đang sử dụng. Để biết rõ hơn về các tùy chọn màu sắc cụ thể của tôn Hoa Sen, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc nhà sản xuất để được cung cấp thông tin chi tiết và mẫu thực tế.

tôn hoa sen xây dựng, ton hoa sen xay dung

Bảng màu tôn hoa sen hàng bóng

– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm ) – Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi ) – Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc ) – Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt ) – Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm ) – Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương ) – Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím ) – Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng ) – Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa ) – Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất ) – Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột ) – Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )

Màu tôn hoa sen hàng mờ

MGL01 , MGL06 , BDL01 , MWL10 , MBL02 , MBL03 , MYL05, MYL01 , MWL02 , ME-BGL01 , ME-BWL01

Thực tế, màu sắc có thể chênh lệch chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty chúng tôi để kiểm tra bảng màu chi tiết: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Khách hàng có thể đặt hàng theo têu cầu về kim loại nền , sơn phủ màu sắc , độ dày 

Tôn hoa sen giá bao nhiêu ?

Bảng báo giá tôn Hoa Sen nêu đầy đủ những thông tin về độ dày sản phẩm, trọng lượng thực tế kèm theo mức giá phù hợp. Quý khách có thể đặt hàng thông qua trực tuyến: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2020

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000
Tôn úp nóc, tôn la phông, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…có thể cắt theo yêu cầu của công trình

Giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 45000
3 dem 30 2.70 55000
3 dem 50 3.00 57000
3 dem 80 3.30 59000
4 dem 3.40 63000
4 dem 20 3.70 68000
4 dem 50 3.90 70000
4 dem 80 4.10 73000
5 dem 4.45 78000
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn kẽm Hoa Sen

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 40 2.10 37000
2 dem 90 2.45 38000
3 dem 20 2.60 42000
3 dem 50 3.00 45000
3 dem 80 3.25 47000
4 dem 00 3.50 51000
4 dem 30 3.80 57000
4 dem 50 3.95 63000
4 dem 80 4.15 65000
5 dem 00 4.50 68000
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Phân loại tôn lợp Hoa Sen?

Phân phối trên thị trường có 3 loại tôn lợp chính. Bao gồm :

  • Tôn lạnh : Bao gồm tôn lạnh màu & tôn lạnh không màu
  • Tôn kẽm : được chia ra làm tôn kẽm màu và tôn kẽm không màu.
  • Tôn vân gỗ.

Tôn lạnh

Tôn lạnh không màu (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm) ra đời đạt các chỉ tiêu quốc tế nghiêm ngặc, được công ty Hoa Sen sản xuất dựa vào công nghệ dây chuyền NOF hiện đại. Bề mặt sản phẩm đạt độ thẩm mỹ tốt, bóng đẹp, màu ánh bạc. Khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn cực tốt. Linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với sản phẩm tôn kẽm thông thường.

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58mm
  • Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm

Sản xuất dựa trên công nghệ tân tiến của Nhật Bản, cho ra đời dòng sản phẩm tôn lạnh màu chất lượng cao. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh không màu), có thể sơn 2 mặt. Sản phẩm đa dạng màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội.

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Chất lượng : AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm)
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
  • Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt

Tôn kẽm

Tôn kẽm không màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại theo tiêu chuẩn JIS G 3302 của Nhật. Tôn kẽm có vai trò chính là khả năng chống ăn mòn cực tốt, nhẵn mịn, đẹp

  • Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Độ mạ : Z080

Sản phẩm được bao phủ lớp màu, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhập khẩu, theo tiêu chuẩn JIS G-3312 của Nhật, ATSM A755/A755M của Mỹ, AS2728 của Úc, EN 10169 của EU,… màu sắc vô cùng đa dạng

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Độ mạ : Z060 (phủ sơn 17/5 µm)
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
  • Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt

Tôn vân gỗ

Bao phủ bên trên sản phẩm là một lớp mạ màu vân gỗ, tạo tính thẩm mỹ ổn định. Được nhiều khách hàng chú ý vì chống nóng tốt, chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao, không ẩm mốc. Vệ sinh dễ dàng, lắp đặt cũng đơn giản nhanh gọn,…Tôn vân gỗ thích hợp trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.

    • Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
    • Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50mm
    • Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)

“Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo: Tìm Hiểu Về Các Loại Tôn Xây Dựng Đa Dạng”

Trong ngành xây dựng, sự lựa chọn vật liệu là một phần quan trọng để đảm bảo tính ổn định và thẩm mỹ của công trình. Các loại tôn xây dựng đa dạng như Tôn PU cách nhiệt, Tôn cán sóng, Tôn diềm, Tôn đông á, Tôn hoa sen, Tôn lạnh, Tôn mạ kẽm, Tôn màu, Tôn nhựa, Tôn sóng ngói, Tôn úp nóc, Tôn vòm của Tôn Thép Sáng Chinh là những lựa chọn đáng xem xét. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về từng loại tôn và ứng dụng của chúng trong các dự án xây dựng.

1. Tôn Cán Sóng: Tôn cán sóng với hình dáng sóng nổi tạo điểm nhấn thẩm mỹ và tính cơ cấu chịu lực, phù hợp cho các công trình công nghiệp, xưởng sản xuất và nhà kho.

2. Tôn Diềm: Tôn diềm với các đường gân tạo vẻ ngoại hình tinh tế và thẩm mỹ, thường được sử dụng cho nhà ở và các công trình thương mại.

3. Tôn Đông Á: Tôn Đông Á là tên gọi cho loại tôn phổ biến trong khu vực Đông Á, với chất lượng đáng tin cậy và giá trị kinh tế.

4. Tôn Hoa Sen: Tôn hoa sen với hình ảnh hoa sen nổi tạo điểm nhấn thẩm mỹ độc đáo, thường được sử dụng trong các công trình mang tính nghệ thuật.

5. Tôn Lạnh: Tôn lạnh với khả năng cách nhiệt tốt, thích hợp cho các khu vực có khí hậu nhiệt đới để tiết kiệm năng lượng.

6. Tôn Mạ Kẽm: Tôn mạ kẽm với lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn, phù hợp cho môi trường có tác động môi trường khắc nghiệt.

7. Tôn Màu: Tôn màu với lớp sơn màu tạo điểm nhấn thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt tôn, thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu về thẩm mỹ.

8. Tôn Nhựa: Tôn nhựa nhẹ và trong suốt, thường dùng cho các không gian cần ánh sáng tự nhiên như nhà kính.

9. Tôn PU Cách Nhiệt: Tôn PU cách nhiệt với lớp cách nhiệt bên trong giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng, thích hợp cho nhiều loại dự án.

10. Tôn Sóng Ngói: Tôn sóng ngói với hình dáng giống ngói truyền thống, mang tính cổ điển và quý phái.

11. Tôn Úp Nóc: Tôn úp nóc thường được sử dụng để che phủ mái, bảo vệ khỏi tác động thời tiết.

12. Tôn Vòm Tôn Thép Sáng Chinh: Tôn vòm từ Tôn Thép Sáng Chinh mang đến sự đẳng cấp vượt trội và chất lượng uy tín trong ngành tôn thép.

Kết Luận: Với sự đa dạng của các loại tôn xây dựng và tính năng đa năng, các loại tôn này đáp ứng mọi yêu cầu và sự lựa chọn phù hợp cho mọi loại công trình xây dựng.

Từ khóa » Bảng Mã Màu Tôn Hoa Sen