Bảng Màu Và Bảng Báo Giá Ván MDF Mới Nhất

Ván MDF không chỉ có khả năng thay thế các loại gỗ tự nhiên truyền thống mà ngày càng đóng một vai trò quan trọng trong trang trí nội thất.Ván đạt cả yêu cầu về chất lượng, đa dạng mẫu mã, tính thẩm mỹ cao nên khá được nhiều người ưa chuộng sử dụng. Vậy ván MDF là gì? Giá ván MDF bao nhiêu? Ván có những màu nào? Tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé!

1. Ván MDF là gì?

Thành phần cấu tạo chính của ván MDG là các loại gỗ tự nhiên, mảnh vụn, nhánh cây,…được đập nhỏ, nghiền nát bằng máy, tạo thành các sợi gỗ nhỏ cellulo. Sau đó, sợi gỗ được đưa vào bồn để rửa trôi hết tạp chất, khoáng chất nhựa còn sót lại, rồi đưa vào máy trộn có sẵn keo và chất kết dính chuyên dụng để nén thành nguyên tấm.

Ván gỗ MDF có kích thước tiêu chuẩn là 1m2x2m4 với nhiều cỡ độ dày khác nhau như: 2.3mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 4.5mm, 4.75mm,5.5mm, 6.0mm, 8.0mm, 9.0mm, 12.0mm, 15.0mm, 16.0mm, 17.0mm, 18.0mm, 19.0mm, hay 25.0mm tùy vào mục đích sử dụng.

2. Hình thức tấm MDF

Ván MDF có bề mặt phẳng nhẵn và cấu trúc tinh thể đồng nhất và có màu rơm nhạt. Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta ép ván MDF thành các lớp có màu sác khác nhau.

Hiện nay, ván MDF được ứng dụng khá rộng rãi trên thế giới không chỉ bởi sản phẩm có giá thành ổn định mà còn có bề mặt phong phú. Ván gỗ MDF có thể kết hợp trên 200 mã màu melamine, hơn 80 mã màu laminate góp phần mang laij tính thẩm mỹ cao cho nội thất.

Ngoài ra, một số vật liệu gỗ công nghiệp khác như: poly, men trắng, acrylic, giấy keo,…cũng có thể kết hợp với cốt ván MDF để tạo nên thành phẩm. Bên cạnh, để tối ưu tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm, người ta còn áp dụng công nghệ dán cạnh bằng chỉ nhựa pvc đồng màu giúp ván không ngấm nước hay sự xâm nhập của hóa chất từ môi trường bên ngoài.

3. Tỷ trọng, khối lượng và kích thước của ván MDF

+ Tiêu chuẩn tỷ trọng ván MDF:

TIÊU CHUẨN TỈ TRỌNG VÁN MDF

STT

Tiêu chuẩn

Tỉ trọng

1

Tỉ trọng trung bình

700 - 800kg/m3

2

Tỉ trọng lõi

600 - 700kg/m3

3

Tỉ trọng bề mặt

1000 - 1100kg/m3

4

Tỉ trọng MDF (HDF)

Trẽn 800kg/m3

5

Tỉ trọng MDF nhẹ (LDF)

Dưới 650kg/m3

6

Tỉ trọng MDF siêu nhẹ (ULDF)

Below 550kg/m3

Tùy theo nhà sản xuất, khối lượng MDF không cố định tùy theo kích thước. Đối với ván gỗ công nghiệp MDF có tỷ trọng 750kg/m3 thì không lượng/m2 của tấm theo độ dày khác nhau như sau:

ĐỘ DÀY - KHỐI LƯƠNG MDF THEO ĐƠN VI DIÊN TÍCH

STT

Độ dày

Khối lượng

1

6.5mm

5.0kg/m2

2

9.0mm

6.3kg/m2

3

12.0mm

8.4kg/m2

4

16.0mm

11.0kg/m2

5

19.0mm

14.0kg/m2

4. Tiêu chuẩn của ván MDF

Để phân biệt tiêu chuẩn ván MDF người ta căn cứ vào nồng độ formaldehype và phân chia như sau:

+ Tiêu chuẩn E2: Sản phẩm có nồng độ formaldehyde cao nhất, mặt hàng này chỉ được sản xuất nội địa và một số nước như Trung Phi, Đông Nam Á.

+ Tiêu chuẩn E1 đến E0: Sản phẩm có nồng độ formaldehyde thấp hơn E2, được sản xuất và sử dụng ở các nước Châu Á phát triển.

+ Tiêu chuẩn Card P2: là dòng sản phẩm cao cấp, rất ít formaldehyde, chủ yếu được xuất sang Mỹ, EU.

5. Những ưu và nhược điểm của ván gỗ MDF

Ưu điểm:

+ Ván MDF hạn chế tối đa tình trạng cong vênh, co ngót hoặc mối mọt như gỗ tự nhiên.

+ Bề mặt phẳng, dễ thi công, giá thành tương đối rẻ.

+ Dễ dàng kết hợp với các vật liệu bề mặt khác như: vecni, acrylic, melamine, laminate,…+ Vật liệu có sẵn nên thời gian thi công nhanh, thích hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất.

Nhược điểm:

+ Khả năng chịu nước kém

+ Không làm được các bề mặt có chi tiết chạm trổ phức tạp như gỗ tự nhiên.

+ Độ dày giới hạn, độ dẻo dai hạn chế

+ Có nguy cơ gây độc hại cho người sử dụng.

6. Bảng so sánh ván MDF, MFC, HDF

Hiện trên thị trường ngoài ván MDF thì còn có ván MFC, HDF cũng là những loại gỗ công nghiệp được nhiều người ưa chuộng sử dụng hiện nay. Cả 3 loại ván gỗ này đều có những ưu và nhược điểm riêng. Để giúp bạn hiểu hơn về đặc điểm từng loại, dưới đây chúng tôi xin chia sẻ bảng so sánh 3 loại ván ép gỗ này cho bạn tham khảo:

STT

Tiêu chí so sánh

MFC

MDF

HDF

1

Tên gọi

Ván gỗ dăm

Ván gỗ ép có ti trọng trung bình có độ kháng ẩm cao

Ván gỗ ép có tỉ trọng cao

2

Thành phần

dăm gỗ

Gỗ sợi

bột gỗ

3

Tính đa dạng

Khoảng 80 màu

Khoảng 80 màu

Khoảng 40 màu

4

Độ dày

độ đày tiêu chuẩn 18mm, 25mm, KT tiêu chuẩn 1200x2400mm

độ đày tiêu chuẩn 9mm, 12mm, 15mm

độ đày tiêu chuẩn 3mm,

6mm, 9mm, 12mm, 15mm

5

Phân loại

dạng thường và dạng chống ẩm

dạng dùng trong nhà, dạng chịu nước, dạng mặt trơn và dạng mặt không trơn

HDF thường. HDF chống ẩm (HDFHMR), HDF chống cháy

6

Chống ẩm

kém

tốt

tốt nhất

7

Giá thành

rẻ

bình thường

đất nhất

8

Tính an toàn

kém

an toàn

rất an toàn

9

ứng dụng

Sản xuất đồ nội thất nhà ở, văn phòng vv...

Sàn xuất đồ nội thất nhà ở, nội thất công trình, trang trí nội thất...

Xây dựng, nội thất công trình, trang trí nội ngoại thất...

7. Bảng màu và bảng giá ván gỗ MDF

Như chúng tôi đã nói, ván gỗ MDF có nhiều màu sắc khác nhau cùng với mức giá từng loại khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ bảng giá và bảng màu ván MDF cho bạn tham khảo:

+ Bảng giá ván MDF:

BÁO GIÁ GỖ MDF CÁCH ÂM

STT

Tên gỗ MDF cách âm

Kích thước

Đơn vị tính

Đơn giá (vnđ)

1

Gỗ MDF 5 mm

1220X2440

Tấm

115.000

2

MDF 9 mm

1220X2440

Tấm

170.000

3

Gỗ MDF 12 mm

1220X2440

Tấm

215.000

4

MDF 15 mm

1220X2440

Tấm

255.000

5

MDF 6 mm chống ẩm

1220X2440

Tấm

175.000

6

MDF 12 mm chống ẫm

1220X2441

Tấm

290.000

7

MDF 15 mm chống ẩm

1220X2442

Tấm

335.000

8

MDF 17 mm chống ẩm

1220X2443

Tấm

370.000

+ Bảng màu ván MDF:

Lê Hằng

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Ván Mdf