Bảng Phân Loại Sáng Chế Quốc Tế IPC - Luật TGS

Nội dung bài viết

  • 1 1. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần A
  • 2 2. Bảng phân loại sáng chế IPC Phần B
  • 3 3. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần C
  • 4 4. Bảng phân loại IPC Phần D
  • 5 5. Bảng phân loại quốc tế về sáng chế IPC Phần E
  • 6 6. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần F
  • 7 7. Bảng phân loại IPC Phần G
  • 8 8. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần H
5 / 5 ( 100 bình chọn )

Phân loại sáng chế quốc tế – International Patent Classification (IPC) là việc cần khi làm tờ khai đăng ký sáng chế, việc này để phân loại giúp dễ dàng trong việc quản lý, tra cứu và thống nhất dữ liệu trên phạm vi thế giới.

Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC được dịch từ bản tiếng Anh do Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) công bố, chia thành 8 phần được ký kiệu bằng chữ cái La-tinh từ A – H. Cụ thể:

1. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần A

Bảng phân loại IPC phiên bản 2021.01 Phần A từ A01 – A99Z gồm các tiểu phần sau:

– Nông nghiệp (từ A01): Nông nghiệp, lâm nghiệp, nghề chăn nuôi, săn bắn, đặt bẫy, đánh cá;

– Thực phẩm, thuốc lá (từ A21 – A24F):

+ A21: Nướng bánh; thiết bị để chuẩn bị hoặc chế biến bột nhào; bột nhào để nướng bánh

+ A22: giết Mổ gia súc; Chế biến thịt; Chế biến gia cầm hay cá;

+ A23: Thức ăn hay thực phẩm; Chế biến thức ăn, thực phẩm không thuộc các lớpkhác;

+ A24: Thuốc lá; Xì gà; Thuốc lá điếu; Dụng cụ mô phỏng việc hút thuốc; Đồdùng cần thiết để hút thuốc.

– Đồ dùng cá nhân và gia đình (từ A41 – A47L):

+ A41: Quần áo;

+ A42: Mũ nón;

+ A43: Sản xuất giày, dép;

+ A44: Tạp hóa, đồ kim hoàn;

+ A45: Đồ dùng cầm tay hoặc đi đường.

+ A46: Đồ dùng để chải;

+ A47: Đồ gỗ; Đồ dùng hoặc dụng cụ gia đình; Máy xay cà phê; Máy xay gia vị; Thiết bị hút bụi nói chung.

– Sức khỏe, giải trí (từ A61 – A99Z):

+ A61: Y tế và thú ý, Vệ sinh;

+ A62: Cứu hộ, Cứu hỏa;

+ A63: Thể thao, Trò chơi, Giải trí tập thể.

– Các đối tượng chưa được đề cập tới trong phần này (A99 )

»Download: Bảng Phân loại sáng chế quốc tế Phần A

2. Bảng phân loại sáng chế IPC Phần B

Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC phiên bản 2021.01 Phần B được đánh thứ tự từ B01- B99, tiểu phần: Tách, Trộn:

– B01: Các quy trình hoặc thiết bị vật lý hoặc hóa học nói chung;

– B02: Đập vỡ vụn, nghiền thành bột hoặc nghiền vụn, sơ chế nguyên liệu hạt để nghiền;

– B03: Tách các vật liệu rắn sử dụng chất lỏng hoặc sử dụng các bàn máy hoặc các máy sàng khí nén; tách các vật liệu rắn từ các vật liệu rắn hoặc các chất lỏng bằng từ tính hoặc điện tĩnh; tách bằng các điện trường cao thế;

– B04: Các máy li tâm hoặc các máy dùng cho các quy trình vật lý hoặc hóa học;

– B05: Phun hoặc phun mù nói chung; áp dụng cho các vật liệu chảy lỏng khác lên bể mặt nói chung;

– B06: Tạo ra hoặc truyền các dao động cơ học nói chung;

– B07: Tách các chất rắn ra khỏi các chất rắn; phân loại;

– B08: Làm sạch;

– B09: Loại bỏ chất thải rắn; cải tạo đất nhiễm bẩn;

– B21: Gia công cơ khí kim loại mà không loại bỏ đáng kể vật liệu; dập kim loại;

– B22: Ngành đúc; luyện kim bột;

– B23: Máy công cụ; gia công kim loại chưa được đề cập đến ở các vị trí khác;

– B24: Mài, đánh bóng;

– B25: Các dụng cụ cầm tay; các dụng cụ dịch chuyển được dẫn động bằng động cơ; dụng cụ trong phân xưởng; các tay máy;

– B26: Dụng cụ cắt cầm tay; cắt; chia cắt;

– B27: Chế biến hoặc bảo quản gỗ hoặc vật liệu tương tự; máy đóng đinh hoặc đóng ghim nói chung;

– B28: Gia công xi măng, đất sét hoặc đá;

– B29: Xử lý các chất dẻo; xử lý các chất ở trạng thái dẻo nói chung;

– B30: Máy ép;

– B31: Chế tạo các sản phẩm giấy, bìa cứng hoặc vật liệu được xử lý cơ học theo phương pháp tương tự như với giấy; xử lý cơ học giấy, bìa cứng hoặc vật liệu được xử lý cơ học theo phương pháp tương tự như giấy;

– B32: Các sản phẩm có lớp;

– B33: Công nghệ chế tạo đắp lớp;

– B41: Thiết bị in; các loại máy kẻ dòng; các loại máy chữ; các loại khuôn dấu;

– B42: Đóng sách; an-bum; hồ sơ, tài liệu; sản phẩm in đặc biệt;

– B43: Dụng cụ viết hoặc vẽ; dụng cụ phụ trợ dùng cho bàn giấy;

– B44: Nghệ thuật trang trí;

– B60: Phương tiện vận tải;

– B61: Các phương tiện vận tải trên ray;

– B62: Các phương tiện vận tải không ray trên mặt đất;

– B63: Tàu thuỷ và các phương tiện nổi khác; trang thiết bị cho chúng;

– B64: Thiết bị bay, hàng không; du hành vũ trụ;

– B65: Vận chuyển; đóng gói; bảo quản; xử lý nguyên vật liệu dạng tấm mỏng và sợi;

– B66: Nâng tải; nhấc tải; chuyển tải;

– B67: Mở hoặc đóng chai, lọ, bìnhhoặc thùng chứa tương tự;xử lý chất lỏng;

– B68: Nghề làm yên cương; nghề bọc đồ gỗ;

– B81: Công nghệ vi cấu trúc;

– B82: Công nghệ nano;

– B99: Các đối tượng kỹ thuật không được đề cập ở các phân lớp khác của phần này.

»Download: Bảng phân loại IPC Phần B (B01 – B43) và Bảng phân loại IPC Phần B (B44 – B99)

3. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần C

Bảng phân loại sáng chế IPC phiên bản 2021.01 Phần C quy định từ C01 – C99 gồm các tiểu phần sau:

– Hóa học (C01 – C14C):

+ C01: Hóa vô cơ;

+ C02: Xử lý nước, nước thải; nước thải sinh hoạt hoặc bùn;

+ C03: Thủy tinh, bông khoáng hay bông xỉ;

+ C04: Xi măng; bê tông; đá nhân tạo; đồ gốm; vật liệu chịu lửa;

+ C05: Phân bón; sản xuất phân bón;

+ C06: Các chất nổ, Diêm;

+ C07: Hóa hữu cơ;

+ C08: Các hợp chất cao phân tử hữu cơ; điểu chế chúng hoặc gia công hóa học; các hợp phần trên cơ sở các hợp chất này;

+ C09: Thuốc nhuộm; sơn; dầu đánh bóng; nhựa tự nhiên; chất kết dính; các hợp phần dùng cho mục đích khác; sử dụng các vật liệucho mục đích khác;

+ C10: Công nghiệp dầu mỏ, khí và luyện cốc; khí dùng trong kỹ thuật chứa carbonmonoxit; nhiên liệu; chất bôi trơn; than bùn;

+ C11: Dầu động vật hoặc dầu thực vật, mỡ, chất béo hay sáp; các axit béo thu nhận được từ chúng; các chất tẩy rửa; nến;

+ C12: Hóa sinh; bia; rượu mạnh; rượu vang; dấm; vi sinh vật học; enzym học; tạo đột biến hay kỹ thuật di truyền;

+ C13: Công nghiệp đường;

+ C14: Da; da sống; da còn lông; da thuộc;

– Luyện kim (C21 – C99Z):

+ C21: Luyện gang, thép;

+ C22: Luyện kim; hợp kim kim loại đen hay màu; gia công hợp kim hay kim loại màu;

+ C23: Phủ vật liệu kim loại; phủ vật liệu bằng vật liệu kim loại; xử lý bể mặt bằng phương pháp hóa học; xử lý bằng phương pháp khuyếch tán vật liệu kim loại; phủ bằng phương pháp bay hơi trong chân không, phương pháp mạ phun, phương pháp cấy ion hay kết tủa hóa học hơi nói chung; ức chế sự ăn mòn của vật liệu kim loại hay đóng cặn nói chung;

+ C25: Các quy trình điện phân hay điện di; các thiết bị dùng cho điện phân, điện di;

+ C30: Cấy tinh thể;

+ C40: Công nghệ tổ hợp;

+ C99: Đối tượng kỹ thuật chưa được đề cập ở những phân lớp khác trong phần này.

»Download: Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần C (C01-C07) và Bảng phân loại IPC Phần C (C08-C99)

4. Bảng phân loại IPC Phần D

Bảng phân loại quốc tế về sáng chế IPC phiên bản 2021.01 Phần D từ D01 – D99Z về Dệt; Giấy:

– D01: Chỉ hoặc tơ xơ tự nhiên hay nhân tạo; kéo sợi;

– D02: Sợi; xử lý cuối tơ sợi bằng các phương pháp cơ học; mắc sợi;

– D03: Dệt;

– D04: Sự đan tết; sản xuất đăng ten; sản xuất hàng dệt kim; các sản phẩm trang sức; vật liệu không dệt;

– D05: May; thêu; sản xuất hàng có cắm lông;

– D06: Xử lý các sản phẩm dệt; giặt; vật liệu đàn hồi không thuộc các lớp khác;

– D07: Dây cáp, dây chão hoặc dây cáp trừ dây dẫn điện;

– D21: Sản xuất giấy; sản xuất xenlulo;

– D99: Các vấn đề không được đề cập đến thuộc phần này.

»Download: Bảng phân loại IPC Phần D

5. Bảng phân loại quốc tế về sáng chế IPC Phần E

Bảng phân loại  IPC phiên bản 2021.01 Phần E từ E01 – E99Z gồm các tiểu phần sau:

– Xây dựng (E01 – E06C):

+ E01: Xây dựng đường, đường sắt hoặc cầu;

+ E02: Công trình thủy lợi; nền móng; chuyển đất;

+ E03: Cấp nước, thoát nước;

+ E04: Công trình xây dựng;

+ E05: Ổ khóa; chìa khóa; phụ tùng cửa sổ; cửa ra vào và các loại cửa khác; két sắt;

+ E06: Cửa đi, cửa sổ, cửa chớp, hoặc mành cuốn, cầu thang.

– Khoan đất hoặc đá, Khai mỏ (E21 – E99Z):

+ E21: Khoan đất hoặc đá, Khai mỏ;

+ E99: Các đối tượng kỹ thuật chưa được đề cập đến trong phần này.

»Download: Bảng phân loại sáng chế IPC Phần E

6. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần F

Bảng phân loại IPC phiên bản 2021.01 Phần F gồm các tiểu phần sau:

– Phần F (F01 – F04) : Cơ khí; Chiếu sáng; Cấp nhiệt; Vũ khí; Chất nổ

+ F01: Máy hoặc động cơ nói chung (động cơ đốt trong F02, máy thuỷ lực F03, F04); Thiết bị động lực nói chung; Máy hơi nước;

+ F02: Các động cơ đốt trong; các Thiết bị động lực hoạt động bằng khí nóng hoặc sản phẩm cháy;

+ F03: Máy và động cơ thuỷ lực; Các động cơ gió, động cơ lò xo hoặc động cơ trọng lực; Các phương pháp và thiết bị để tạo năng lượng cơ học hoặc lực đẩy phản lực, không thuộc các đề mục khác;

+ F04: Máy giãn nở thể tích dùng cho chất lỏng; máy bơm dùng cho chất lỏng hoặc lưu chất đàn hồi.

– Tiểu phần: Chế tạo máy đại cương (F15 – F28)

+ F15: Các cơ cấu thừa hành dạng thuỷ lực hoặc khí nén; Các hệ thống thuỷ lực hoặc khí nén nói chung;

+ F16: Các Cụm chi tiết máy; Phương pháp chung để sản xuất và duy trì hoạt động của thiết bị và máy móc; sự Cách nhiệt nói chung;

+ F17: Bảo quản hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng;

+ F21: Chiếu sáng;

+ F22: Sinh hơi;

+ F23: Thiết bị buồng đốt; Quá trình đốt cháy;

+ F24: Sưởi ấm; Lò bếp; Thông gió;

+ F25: Làm lạnh hay đông lạnh; các hệ thống kết hợp đốt nóng và làm lạnh; các hệ thống bơm nhiệt; Sản xuất hay bảo quản đá; Hoá lỏng hay hoá rắn các chất khí;

+ F26: Sấy;

+ F27: Các loại lò đun nóng, Nung thiêu, sấy, hoặc chưng;

+ F28: Trao đổi nhiệt nói chung.

– Tiểu phần: Vũ khí, Chất nổ (F41 – F99)

+ F41: Vũ khí;

+ F42: Đạn dược và công tác nổ;

+ F99: Đối tượng không thuộc các đề mục khác của phần này.

»Download: Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần F

7. Bảng phân loại IPC Phần G

Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC phiên bản 2021.01 Phần G gồm các tiểu phần sau:

– Tiểu phần: Các thiết bị (G01 – G16)

+ G01: Đo; thử nghiệm;

+ G02: Quang học;

+ G03: Chụp ảnh; điện ảnh; kỹ thuật tương tự sử dụng các loại sóng khác ngoài sóng quang; ghi điện ký; toàn ký;

+ G04: Đồng hồ và các máy đo thời gian khác;

+ G05: Điều khiển, Điều chỉnh;

+ G06: Tính toán, Điểm;

+ G07: Thiết bị kiểm tra;

+ G08: Phát tín hiệu;

+ G09: Giáo dục; mật mã; trình diễn; quảng cáo; niêm phong;

+ G10: Dụng cụ âm nhạc, Âm học;

+ G11: Lưu trữ thông tin;

+ G12: Chi tiết của các thiết bị;

+ G16: Công nghệ thông tin và truyền thông [ict] chuyên dụng cho các lĩnh vực ứng dụng đặc biệt.

– Tiểu phần: Vật lý hạt nhân (G21 – G99)

+ G21: Vật lý hạt nhân; kỹ thuật hạt nhân;

+ G99: Các đối tượng kỹ thuật chưa được đề cập đến trong phần này.

»Download: Bảng phân loại IPC Phần G

8. Bảng phân loại sáng chế quốc tế IPC Phần H

Bảng phân loại quốc tế về sáng chế IPC phiên bản 2021.01 Phần H về Điện, cụ thể:

– H01: Các phần tử và linh kiện điện cơ bản;

– H02: Sản xuất, biến đổi và phân phối năng lượng điện;

– H03: Sơ đồ điện tử nói chung;

– H04: Kỹ thuật thông tin điện;

– H05: Các lĩnh vực kỹ thuật điện đặc biệt không được nêu trong các lớp khác.

»Download: Bảng phân loại quốc tế về sáng chế IPC Phần H

call-to-like
  • tweet

Đội ngũ luật sư – Công ty Luật TGS

lstuan

Luật sư – Nguyễn Văn Tuấn – Giám Đốc Công ty Luật TGS

Luật sư Tuấn đạt được nhiều kinh nghiệm tư vấn pháp luật trong các lĩnh vực như khai thác khía cạnh thương mại của Quyền Sở hữu trí tuệ, viễn thông, đầu tư, doanh nghiệp, bất động sản…

thu

Nguyễn Thị Hường – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ/Doanh nghiệp

Là chuyên gia pháp lý về lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ. Đã tham gia tư vấn cho các Khách hàng trong và ngoài nước về các vấn đề về đăng ký bảo hộ và giải quyết tranh chấp về Nhãn hiệu, Thương hiệu, Kiểu dáng, Sáng chế, hiện bà là Trưởng Phòng Nhãn hiệu của văn phòng luật TGS.

oanh

Nguyễn Thị Oanh – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ

Là một chuyên viên giỏi trong lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ, doanh nghiệp. Đặc biệt bà Oanh chuyên tư vấn giải đáp mọi thắc mắc về giấy phép con như: giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, kiểm nghiệm mỹ phẩm,.....

huongtran

Đặng Phương Chi – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ

Là một chuyên gia trong lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ. Đặc biệt bà Hương là chuyên gia tư vấn giải đáp mọi thắc mắc về nhãn hiệu, thương hiệu, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, bản quyền tác giả,...

tu van ảnh đại diện luật sư tuấn

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí

  • Luật Sư - Văn Phòng Luật TGS Law
  • Địa chỉ: Số 10, ngõ 76 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Điện thoại: 0984.769.278
  • Email: info.tgslaw@gmail.com
  • Hotline: 0985.928.544 - Luật Sư Nguyễn Văn Tuấn

Hoặc Bạn Có Thể Gửi Nội Dung Đăng Ký Tư Vấn Miễn Phí Qua Biểu Mẫu Dưới Đây Chúng Tôi/Luật Sư Sẽ Liên Hệ Lại Ngay!

Việt Nam có bao nhiêu dân tộc (trả lời bằng số 64)

Từ khóa » Chỉ Số Ipc