Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết 1.Các Chất Sau Fe(NO3 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay nhã lục
  • nhã lục
2 tháng 1 2022 lúc 12:58

 

     Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất rắn sau:

  Cu(OH)2, Ba(OH)2 ,Na2CO3

      Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết bột các kim loại sau:

    Al, Fe, Cu.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 2 tháng 1 2022 lúc 13:03

a) 

- Cho các chất rắn tác dụng với dd H2SO4 loãng:

+ Tạo ra dd có màu xanh: Cu(OH)2

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

+ Có khí thoát ra: Na2CO3

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

b) 

- Hòa tan các kim loại vào dd NaOH dư

+ Kim loại tan: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Fe, Cu

- Hòa tam 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ ☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ 2 tháng 1 2022 lúc 13:17

Câu 1)

Trích mẫu thử: Cho dung dịch \(H_2SO_4\) vào 3 mẫu thử mẫu nào có kết tủa trắng là \(Ba\left(OH\right)_2\) 

Phương trình: 

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\Rightarrow BaSO_4+2H_2O\) 

Còn lại: \(Cu\left(OH\right)_2;Na_2CO_3\) 

Cho \(Ba\left(OH\right)_2\) vào 2 mẫu thử còn lại: Mẫu nào sinh ra kết tủa trắng là \(Na_2CO_3\) 

Phương trình:

\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\Rightarrow BaCO_3+2NaOH\) 

Còn lại là \(Cu\left(OH\right)_2\) 

Câu 2)

Lấy mỗi kim loại 1 ít, lần lượt cho vào dd axit loãng HCl vào từng kim loại

Kim loại nào không tan là \(Cu\) 

Kim loại nào tan có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al,Fe\) 

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) 

Cho dd \(NaOH\) vào 2 kim loại còn loại còn lại \(Al,Fe\) 

Kim loại nào có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al\) , không có hiện tượng gì là \(Fe\) 

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngoc anh vu tran
  • ngoc anh vu tran
26 tháng 7 2016 lúc 21:48

hãy nhạn biết các ống nghiêm mất nhãn chứa các dd sau:

a/Na2CO3,NaOH,NaCl,HCl.

b/HCl,NaOH,Na2SO4;NaCl,NaNO3.

c/NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2.

d/FeSO4,Fe2(SO4)3,MgSO4.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Hà Anh Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:00

a)   - Lấy mỗi dung dịch một ít rồi đổ từ từ vào nhau theo từng cặp thì nhận thấy khi cho HCl vào Na2CO3 hay ngược lại có khí bay ra: 2 HCl + Na2CO3 ------------> 2 NaCl + CO2 +H2O - Chia làm hai nhóm: Nhóm 1 gồm : H2O và NaCl Nhóm 2 gồm : HCl và Na2CO3 - Đem cô cạn nhóm 1 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là NaCl , mẫu thử nào không có cặn là H2O - Đem cô cạn nhóm 2 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là Na2CO3 , mẫu thử nào không có cặn trắng là HCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Hà Anh Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:02

b)lần 1:trích từng mẫu thử rồidùng quỳ tím -quỳ chuyển đỏ-->HCl -quỳ chuyển xanh-->Na0H -quỳ ko chuyển màu-->NaSO4,NaCl,NaNO3 (1) Để phân biệt (1)  dùng dd Ba(0H)2 -xh kết tủa trắng --->Na2S04 Ba(0H)2+Na2S04--->BaS04+2Na0H -ko hiện tượng--->NaCl,NaNO3 Để phân biệt tiếp NaCl,NaNO3 thì dùng dd AgN03 -xh kết tủa trắng --->NaCl NaCl+AgN03--->AgCl+NaN03 - ko hiện tượng là NaN03

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Đoan Trang- 7/1 Doãn Pha...
  • Đoan Trang- 7/1 Doãn Pha...
30 tháng 10 2023 lúc 19:48 a, có 3 dd mất nhãn gồm KOH, BACL2, Mg(NO3)2, chỉ đc dùng 1 hóa chất để nhận biết chúng viết pthh tương ứng b, Có các dd mất nhãn gồm HCL, NAOH, NA2SO4, NANO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dd trên. Các hóa chất coi như có đủ. Viết các PTHH để minh họac, sau khi làm thí nghiệm có những chất khí độc hại sau HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất? giải thích và viết PTHH A. Nước vôi trong B. dung dịch HClC. dung dịch NACl D. nướcgiúp tuiii với Đọc tiếp

a, có 3 dd mất nhãn gồm KOH, BACL2, Mg(NO3)2, chỉ đc dùng 1 hóa chất để nhận biết chúng viết pthh tương ứng b, Có các dd mất nhãn gồm HCL, NAOH, NA2SO4, NANO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dd trên. Các hóa chất coi như có đủ. Viết các PTHH để minh họac, sau khi làm thí nghiệm có những chất khí độc hại sau HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất? giải thích và viết PTHH A. Nước vôi trong B. dung dịch HClC. dung dịch NACl D. nướcgiúp tuiii với 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy 乇尺尺のレ 乇尺尺のレ 30 tháng 10 2023 lúc 21:37

a,

 \(KOH\)\(BaCl_2\)\(Mg\left(NO_3\right)_2\)
Quỳ tímXanh _ _
\(KOH\) _ _ ↓Trắng

\(2KOH+Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KNO_3\)

b,

 \(HCl\)\(NaOH\)\(Na_2SO_4\)\(NaNO_3\)
Quỳ tímĐỏXanh _ _
\(BaCl_2\) _↓Trắng↓Trắng _

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

c, A

Vì nước vôi trong có thể tác dụng với các khí độc hại đó tạo thành muối trung hoà.

\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(H_2S+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaS+2H_2O\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 30 tháng 10 2023 lúc 21:41

a, - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd CuSO4.

+ Có tủa xanh: KOH

PT: \(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

+ Có tủa trắng: BaCl2

PT: \(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: Mg(NO3)2

- Dán nhãn.

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaNO3 (1)

- Cho từng mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: Na2SO4

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: NaNO3

- Dán nhãn.

c, A

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh Khánh My
  • Linh Khánh My
23 tháng 12 2020 lúc 15:47

Mọi người giúp đỡ ạ

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau :

a.  Al , Fe , Ag ở dạng bột

b. NaCl , CuCl2, MgCl2 , FeCl2

2. Chỉ được dùng quì tím hãy nhận biết các dd :

a. H2SO4 , Ba(NO3)2 , NaCl

b. HCl , Ba(OH)2, NaCl , K2SO4 

c. Ba(OH)2 , H2SO4 , HCl , CuCl2

d. H2SO4 , NaOH , Ba(OH)2 , NaCl , Na2SO4 

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 2 2 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 12 2020 lúc 21:27

Câu 2: Dùng quỳ tím

a) 

- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 

- Quỳ tím không đổi màu: Ba(NO3)2 và NaCl

- Đổ dd H2SO4 đã nhận biết được vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Ba(NO3)2

PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2HNO_3+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

b) 

- Quỳ tím hóa đỏ: HCl

- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2

- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và K2SO4

- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại 

+) Xuất hiện kết tủa: K2SO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

c) Dung dịch màu xanh: CuCl2

- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2

- Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4

- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

+) Không hiện tượng: HCl

d) 

- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4

- Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Ba(OH)2  (Nhóm 1)

- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và Na2SO4  (Nhóm 2)

- Đổ dd H2SO4 vào nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2

PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

+) Không hiện tượng: NaOH

- Đổ dd Ba(OH)2 vào nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4 

PTHH: \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 12 2020 lúc 21:11

Câu 1:

a) 

- Dùng nam châm để hút sắt

- Đổ dd HCl vào 2 kim loại còn lại

+) Kim loại tan dần: Al

PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: Ag

b) 

*Dung dịch màu xanh lục: CuCl2 và FeCl2  (Nhóm 1)

*Dung dịch không màu: NaCl và MgCl2  (Nhóm 2)

*Đổ dd KOH vào từng nhóm

- Đối với nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa xanh lơ: CuCl2

PTHH: \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

+) Xuất hiện kết tủa trắng xanh: FeCl2

PTHH: \(2KOH+FeCl_2\rightarrow2KCl+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)

- Đối với nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: MgCl2

PTHH: \(MgCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nè Moon
  • nè Moon
4 tháng 10 2021 lúc 21:25

Tính phân tử khối của các hợp chất có công thức hóa học sau: 

a)K2SO4, 

b)Al(OH)3, 

c)Fe(NO3)3, 

d)MgCO3, 

e)Fe2(SO4)3

Xem chi tiết Lớp 8 Vật lý 0 0 Khách Gửi Hủy 32.Phạm Trần Nguyên Vũ
  • 32.Phạm Trần Nguyên Vũ
10 tháng 12 2021 lúc 18:50

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng dd riêng biệt các dd sau :FeCl2,Fe2(So4)3,FeCl3 và CuCl2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 10 tháng 12 2021 lúc 19:09

Cho các mẫu thử trên vào dung dịch BaCl2

+ Kết tủa trắng: Fe2(SO4)3

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2FeCl_3\)

+ Không hiện tượng: Các chất còn lại

Cho dung dịch NaOH vào các mẫu thử còn lại

+ Mẫu thử nào kết tủa màu trắng xanh: FeCl2

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

+ Mẫu thử nào kết tủa màu nâu đỏ: FeCl3

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

+ Mẫu thử nào kết tủa màu xanh lam: CuCl2

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minhduc
  • Minhduc
29 tháng 1 2021 lúc 23:31 Cho các chất sau đây: Cu(OH)2,Mg,Alcl3,Fe,K2So3,CuSo4,BaO, Zn,Zn(No3)2,K2O,MgCo3,Cu,CuO,Fe2O3,Ag. a)Chất nào t/d với dd HCL?Viết PTPỨ? b)Chất nào t/d với dd H2So4 loãng?Viết PTPỨ? Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 5: Nguyên tố hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 1 2021 lúc 16:23

a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.

PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl ->  CuCl2 +2 H2O

Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2

Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2

BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O

K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2

Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O

b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.

PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

K2O + H2SO4 ->  K2SO4 + H2O

MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bùi Phương ANH
  • Bùi Phương ANH
15 tháng 12 2021 lúc 11:58

Chỉ dùng dd HCl, nêu phương pháp hóa học nhận biết 6 lọ hóa chất đựng các dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2. Viết các pt phản ứng xảy ra ( nếu có )

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 15 tháng 12 2021 lúc 12:10

- Cho dd HCl dư tác dụng với các chất:

+ Sủi bọt khí: \(Na_2CO_3\)

\(Na_2CO_3+2HCl->2NaCl+CO_2+H_2O\)

+ Xuất hiện kết tủa không tan: AgNO3

\(AgNO_3+HCl->AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần vào dd: NaAlO2

\(NaAlO_2+HCl+H_2O>NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)

\(Al\left(OH\right)_3+3HCl->AlCl_3+3H_2O\)

+ Không hiện tượng: FeCl3, KCl, Zn(NO3)2 (1)

- Cho đd AgNO3 tác dụng với chất ở (1)

+ Xuất hiện kết tủa trắng: KCl, FeCl3 (2)

\(KCl+AgNO_3->AgCl\downarrow+KNO_3\)

\(FeCl_3+3AgNO_3->Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)

+ Không hiện tượng: Zn(NO3)2

- Cho dd Na2CO3 tác dụng với chất (2)

+ Không hiện tượng: KCl

+ Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: FeCl3

\(3Na_2CO_3+2FeCl_3+3H_2O->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CO_2+6NaCl\)

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Jang Min
  • Jang Min
28 tháng 11 2018 lúc 18:12 Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 --CuCl2 --Cu(OH)2 --CuO --Cu --CuSO4 --Cu -- CuO --CuCl2 --Cu(NO3)2 --Cu -- CuCl2 b. Al--AlCl3 -- Al(OH)3 -- Al2O3--Al2(SO4)3 --AlCl3 -- Al(NO3)3 c. Fe -- FeCl3--Fe(OH)3 -- Fe2O3 --Fe --Fe2(SO4)3 -- FeCl3-- Fe(NO3)3 -- Fe --FeCl2 --Fe --Fe3O4 -- Fe -- FeSO4 d. CaO --- CaCl2 --- CaCO3 --- CaO --- Ca(OH)2 --- CaCO3--- CaCl2 --- Ca(NO3)2 --- CaSO4 Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu...Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 0 0 Khách Gửi Hủy Vĩnh Thân
  • Vĩnh Thân
21 tháng 12 2018 lúc 11:09 Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học: A. Dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết các dd sau: 1. H2SO4, NaOH,HCl, BaCl2 2. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 B. Bằng pphh nhận biết dd: 1. NaOH, HCl, NaNO3, NaCl 2. KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3 C. Dùng dd H2SO4 loãng,nhận biết các chất sau: 1. Cu(OH)2,Ba(OH)2, Na2CO3 2. BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 D. Hãy nêu pphh để nhận biết KL sau: Fe, Al,CuĐọc tiếp

Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học:

A. Dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết các dd sau:

1. H2SO4, NaOH,HCl, BaCl2

2. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4

B. Bằng pphh nhận biết dd:

1. NaOH, HCl, NaNO3, NaCl

2. KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3

C. Dùng dd H2SO4 loãng,nhận biết các chất sau:

1. Cu(OH)2,Ba(OH)2, Na2CO3

2. BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3

D. Hãy nêu pphh để nhận biết KL sau: Fe, Al,Cu

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Bột Fe Tác Dụng được Với Các Dung Dịch Nào Sau đây Fecl3 Cu(no3)2 Znso4 Na2co3 Agno3