Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Etilen, Oxi ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, BaCO3 và BaSO4 (chứa 5,4% C về khối lượng) vào nước dư thấy có 0,735m gam chất rắn Y không tan. Chia Y ra 2 phần bằng nhau. Hòa tan phần (1) trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có a gam chất rắn không tan. Hòa tan phần (2) trong dunh dịch HCl dư thấy 2,24 lit khí thoát ra (đktc) và b gam chất rắn không tan. Tỉ lệ a:b gần nhất là ? A. 1:1 B. 2:1 C. 5:2 D. 12:5
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4
Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic A, B đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, cho 12,9 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaHCO3 1M , cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi còn lại 21,05 gam chất rắn khan. Cho 12,9gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của A, B và giá trị của m là A. HCOOH, CH3COOH, 32,4 B. CH3COOH, C2H5COOH, 32,4 C. CH3COOH, C2H5COOH, 21,6 D. HCOOH, CH3COOH, 21,6 diuquy12345@gmail.com trả lời 06.05.2018 Bình luận(0)
Hỗn hợp X gồm Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3. Chia 48,48 gam X làm 3 phần: – Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thấy có 1,2 gam NaOH phản ứng. – Phần 2 (có khối lượng gấp đôi phần 1) cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). – Phần 3 cho tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì thấy có 51,3 gam Ba(OH)2 phản ứng. Tính khối lượng mỗi chất trong 48,48 gam hỗn hợp X. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg; MgO; Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 34,024 % theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,453 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa HCl dư và 222,8575 gam muối clorua đồng thời thấy thoát ra 4,48 lít (đkc) khí Z gồm NO; H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 8. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 30%.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 chất khí riêng biệt: metan, etilen và axetilen.
Hỗn hợp A gồm một hiđrocacbon và một anđehit đều mạch hở (phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp A thu được 14,56 lít CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho 5,3 gam A phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là m gam. Tính giá trị của m?
Đốt cháy 4,5 gam hơp chất hữu cơ A (có C, H, O) cần dùng hết 3,36 lít khí oxi (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1 a) Xác định công thức đơn giản nhất của A b) Khi cho cùng một lượng A tác dụng hết với Na và tác dụng hết với NaHCO3 thì số mol H2 và số mol CO2 thu được là như nhau và bằng số mol của A đã phản ứng. Tìm công thức phân tử của A (phân tử khối A
Từ khóa » Nhận Biết Chất Etilen
-
Phương Pháp Nhận Biết Metan, Etilen, Axetilen Hay, Chi Tiết
-
Phương Pháp Nhận Biết Metan, Etilen, Axetilen
-
[CHUẨN NHẤT] Phân Biệt Metan, Etilen, Axetilen - TopLoigiai
-
Phương Pháp Nhận Biết Metan, Etilen Và Axetilen Môn Hóa ... - Hoc247
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Metan, Etilen ...
-
Nhận Biết Các Chất Sau : Propin, Metan, Etilen - MTrend
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Khí Metan, Etilen ...
-
Nhận Biết Các Chất Khí : Metan , Etilen ,lưu Huỳnh điôxit Câu Hỏi 752774
-
Phương Pháp Nhận Biết Metan, Etilen Và Axetilen Môn Hóa Học 9
-
Etilen: Định Nghĩa, Cấu Tạo, Tính Chất, điều Chế Và ứng Dụng - Monkey
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học: Phân Biệt Axetilen Với Etilen
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Etan,etilen,propin Câu Hỏi ...
-
Thuốc Thử Thích Hợp Dùng để Nhận Biết Các Chất Sau ở Cá
-
Phân Biệt Các Chất Metan, Etilen, Axetilen Bằng Phương Pháp Hóa H