Bảng Quy Cách Chuẩn Hộp Inox Vuông – Chữ Nhật Chi Tiết Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Inox là một chất liệu quan trọng không thể thiếu trong các dự án xây dựng, nhà cao tầng, công trình, nhà xưởng, các công trình kiến trúc cầu đường, nhà dân dụng và nhiều nhiều công trình khác. Trong đó, các loại inox dạng hộp (hộp vuông, hộp chữ nhật) là phổ biến rộng rãi nhờ những ưu điểm như bền bỉ, không gỉ sét, bề mặt bóng sáng có tính thẩm mỹ cao. Để tiết kiệm ngân sách cũng như chi phí đầu tư tốt nhất cho mọi dự án, các chủ thầu, trưởng công nhân xây dựng thường dư tính ngân sách và vật tư dựa trên kích thước từng loại vật liệu, tính toán trọng lượng phù hợp cho dự án.
Bài viết này INOSTEEL xin gửi đến quý các bạn bảng quy cách kích thước inox hộp chữ nhật, hộp inox vuông, hộp inox trang trí, hộp inox công nghiệp, được làm từ các mác inox sus 304, 316, 201 để quý khách tham khảo và chọn lựa cho mình sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Tóm Tắt Nội Dung
- Tổng quan về Inox
- Inox là gì?
- Inox được sản xuất như thế nào?
- Đặc tính của inox
- Thế nào là quy cách của một sản phẩm?
- Kích thước hộp inox chữ nhật, hộp inox vuông trang trí
- Bảng kích thước inox hộp chữ nhật trang trí
- Bảng kích thước inox hộp vuông trang trí
- Kích thước inox hộp chữ nhật, hộp inox vuông công nghiệp
- Bảng kích thước hộp inox chữ nhật công nghiệp
- Bảng kích thước hộp inox vuông công nghiệp
- Bảng quy chuẩn trọng lượng inox hộp chữ nhật, hộp inox vuông
- Sản phẩm hộp Inox chất lượng và uy tín tại INOSTEEL
Tổng quan về Inox
Inox là gì?
Inox là tên gọi bắt nguồn từ tiếng pháp Inoxydable, hay vẫn thường được gọi là thép không gỉ hay thép inox trong lĩnh vực luyện kim. Inox là một hợp kim thép, có hàm lượng crom từ 10,5% đến 1,2% cacbon theo khối lượng. Hàm lượng crom trong hợp kim thép càng tăng thì khả năng chống ăn mòn càng tăng. Việc bổ sung molypden sẽ làm tăng khả năng chống ăn mòn vì chúng giảm lượng axit và chống lại được sự tấn công rỗ ở trong dung dịch clorua.
Inox được sản xuất như thế nào?
Harry Brearley là nhà phát minh người anh đã sáng chế ra thép không gỉ có khả năng chịu mài mòn vào năm 1913 khi giảm hàm lượng Carbon xuống còn 0.24% và tăng hàm lượng Crom lên 12.8%. Sau đó, Krupp – một nhãn hàng sản xuất thép ở nước Đức đã cải tiến phát minh của Harry bằng cách thêm hợp chất Niken vào trong thép nhằm tăng khả năng chống axit và tăng độ mềm để dễ gia công. Một chuyên gia trong ngành thép người Anh có tên là W.H.Hatfield đã cho ra đời một loại thép mới với thành phần cấu tạo có chứa 8% Ni và 18% Crom vào những năm 20 của thế kỷ 20. Loại thép này chính là loại thép không gỉ 304 ta biết đến ngày nay (hay còn gọi là inox 304).
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo | |
201 | <=0.15 | 5.5 ~ 7.5 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 16 ~ 18 | 3.5 ~ 75 | |
202 | <=0.15 | 7.5 ~ 10 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 17 ~ 19 | 4 ~ 6 | |
304 | <=0.07 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 17 ~ 19 | 8 ~ 10 | |
304L | <=0.03 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 18 ~ 20 | 8 ~ 10 | |
309S | <=0.08 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 24 ~ 22 | 12 ~ 15 | |
310S | <=0.08 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 24 ~ 26 | 19 ~ 22 | |
316 | <=0.08 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 16 ~ 18.5 | 10 ~ 14 | 2 ~ 3 |
316L | <=0.03 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 16 ~ 18 | 12 ~ 15 | 2 ~ 3 |
321 | <=0.08 | <=2 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 17 ~ 19 | 8 ~ 11 | |
410 | <=0.15 | <=1 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 11.5 ~ 13.5 | <=0.6 | |
420 | 0.16 ~ 0.25 | <=1 | <=0.45 | <=0.03 | <=1 | 12 ~ 14 | <=0.6 | |
430 | <=0.08 | <=1 | <=0.45 | <=0.03 | <=0.75 | 16 ~ 18 | <=0.6 | |
904L | <=0.02 | <=2 | <=0.45 | <=0.035 | <=1 | 19 ~ 23.0 | 23 ~ 28 |
Đặc tính của inox
Bảng tính chất của các loại inox:
Nhóm hợp kim | Từ tính | Tốc độ hoá bền rèn | Chịu ăn mòn | Khả năng hoá bền |
Austenit | Không | Rất cao | Cao | Rèn nguội |
Duplex | Có | Trung bình | Rất cao | Không |
Ferrit | Có | Trung bình | Trung bình | Không |
Martensit | Có | Trung bình | Trung bình | Tôi và Ram |
Hoá bền tiết pha | Có | Trung bình | Trung bình | Hoá già |
Bảng cơ tính của các loại inox:
Nhóm hợp kim | Tính dẻo | Làm việc ở nhiệt độ cao | Làm việc ở nhiệt độ thấp | Tính hàn |
Austenit | Rất cao | Rất cao | Rất tốt | Rất cao |
Duplex | Trung bình | Thấp | Trung bình | Cao |
Ferrit | Trung bình | Cao | Thấp | Thấp |
Martensit | Thấp | Thấp | Thấp | Thấp |
Hoá bền tiết pha | Trung bình | Thấp | Thấp | Cao |
Thế nào là quy cách của một sản phẩm?
Trước khi tìm hiểu về khái niệm quy cách sản ta hãy cùng phân tích định nghĩa “sản phẩm”. “Sản phẩm” chính là kết quả của một quá trình sản xuất, là mọi thứ có thể được chào bán trên thị trường để sử dụng hoặc tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu, mong muốn của một đối tượng khách hàng. Quy cách hàng hóa là những tiêu chí phù hợp quy định phải đạt so với từng mặt hàng về chức năng kĩ thuật, kích thước, kiểu cỡ, mốt thời trang, độ bền, độ bóng, độ mượt, độ ẩm, thuận tiện cho việc dùng và kèm theo sai số cho phép. Là căn cứ quan trọng cho công tác kiểm nghiệm hàng hoá, là vấn đề không thể bỏ qua và phải được các bên quy định chi tiết, cụ thể và chấp hành một cách nghiêm chỉnh. Những tiêu phù hợp này hoặc do nhà nước quy định, hoặc do hai bên kí hòa hợp đồng kinh tế cam kết thành văn bản ghi trong hợp đồng, hoặc thành văn bản riêng do hai bên kí đính kèm theo hợp đồng kinh tế. Trong kinh doanh, hoạt động kiểm định chất lượng là vô cùng quan trọng bởi nó tác động trực tiếp tới việc kí kết hợp đồng kinh tế buôn bán hoặc đầu tư.
Xem thêm: Bảng giá inox hộp
Giá hộp chữ nhật inox 10×20
Giá hộp chữ nhật inox 10*30
Giá hộp chữ nhật inox 15*30
Gía hộp inox chữ nhật 25*50
Giá hộp inox 30*60
Gía hộp inox 40*80
Gía inox hộp 50×100
Hộp inox chữ nhật
Giá hộp vuông inox
Kích thước hộp inox chữ nhật, hộp inox vuông trang trí
Dưới đây, INOSTEEL xin chia sẻ với bạn đọc thông tin về kích thước của các loại hộp vuông inox, hộp chữ nhật inox trang trí.
Bảng kích thước inox hộp chữ nhật trang trí
Quy cách | Độ dày | Chiều dài |
10 x 20 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
10 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
13 x 26 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
15 x 30 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
20 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
25 x 50 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
30 x 60 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
40 x 80 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
50 x 100 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
60 x 120 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
Bảng kích thước inox hộp vuông trang trí
Quy cách | Độ dày | Chiều dài |
10 x 10 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
12.7 x 12.7 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
20 x 20 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
25 x 25 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
30 x 30 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
40 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
50 x 50 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
60 x 60 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
100 x 100 | 0.5 – 1.5 | 6000 |
Kích thước inox hộp chữ nhật, hộp inox vuông công nghiệp
Dưới đây, INOSTEEL xin chia sẻ với bạn đọc thông tin về kích thước của các loại hộp vuông inox, hộp chữ nhật inox công nghiệp.
Bảng kích thước hộp inox chữ nhật công nghiệp
Quy cách | Độ dày | Chiều dài |
25 x 50 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
30 x 60 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
40 x 80 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
45 x 95 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
50 x 100 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
60 x 120 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
Bảng kích thước hộp inox vuông công nghiệp
Quy cách | Độ dày | Chiều dài |
25 x 25 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
30 x 30 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
40 x 40 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
50 x 50 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
60 x 60 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
70 x 70 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
80 x 80 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
100 x 100 | 2.0 – 4.0 | 6000 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng inox hộp chữ nhật, hộp inox vuông
HỘP CÔNG NGHIỆP JIS 3459:2004 | |||
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày(mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | ||
1,80 | 2,00 | 3,00 | |
38 x 38 | 12,39 | 13,69 | 19,97 |
48 x 48 | 15,82 | 17,50 | 25,68 |
30 x 90 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
40 x 80 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
45 x 95 | 23,35 | 25,87 | 38,24 |
BẢNG TRỌNG LƯỢNG HỘP INOX Đơn vị tính: kg / cây 6 mét | ||||||||||||||||
Kích thước ngoài (mm) của hộp | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 4 | ||
10 * 10 | 0.8 | 0.9 | 1.1 | 1.3 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | |||||||||
12.7 * 12.7 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | |||||||
15 * 15 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.1 | 3.4 | |||||||
20 * 20 | 1.5 | 1.9 | 2.3 | 2.6 | 3 | 3.4 | 3.8 | 4.1 | 4.5 | 5.7 | ||||||
25 * 25 | 1.9 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | 5.2 | 5.7 | 7.1 | ||||||
30 * 30 | 2.8 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | ||||||
40 * 40 | 4.5 | 5.3 | 6 | 6.8 | 7.5 | 8.3 | 9 | 11.3 | 15.1 | 18.8 | 22.6 | |||||
50 * 50 | 6.6 | 7.5 | 8.5 | 9.4 | 10.4 | 11.3 | 14.1 | 18.8 | 23.66 | 28.3 | ||||||
10 * 20 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | |||||||||
10 * 40 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | ||||||||||
13 * 26 | 1.8 | 2.2 | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4 | 4.4 | 5.5 | |||||||
15 * 30 | 1.7 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4.1 | 4.5 | 5 | |||||||
20 * 40 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | |||||||
25 * 50 | 4.2 | 4.9 | 5.7 | 6.4 | 7.1 | 7.8 | 8.5 | 10.6 | 14.1 | |||||||
30 * 60 | 5.9 | 6.8 | 7.6 | 8.5 | 9.3 | 10.2 | 12.7 | 17 | ||||||||
30 * 90 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 | ||||||
40 * 80 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 |
HỘP VUÔNG VÀ HỘP CHỮ NHẬT ASTM A554 | ||||||||||||
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày(mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | |||||||||||
0,30 | 0,33 | 0,40 | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,20 | 1,50 | 2,00 | |
10 x 10 | 0,54 | 0,60 | 0,72 | 0,89 | 1,06 | 1,12 | 1,39 | 1,55 | 1,70 | |||
12,7 x 12,7 | 0,70 | 0,77 | 0,93 | 1,15 | 1,37 | 1,59 | 1,80 | 2,01 | 2,22 | 2,62 | ||
15 x 15 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | 3,84 | |
20 x 20 | 1,48 | 1,85 | 2,20 | 2,56 | 2,91 | 3,26 | 3,61 | 4,28 | 5,27 | |||
25 x 25 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | 6,70 | 8,74 | ||
30 x 30 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
38 x 38 | 4,26 | 4,96 | 5,65 | 6,34 | 7,03 | 8,39 | 10,41 | 13,69 | ||||
40 x 40 | 4,49 | 5,23 | 5,96 | 6,69 | 7,41 | 88,85 | 10,98 | 14,45 | ||||
50 x 50 | 7,48 | 8,40 | 9,32 | 11,13 | 13,81 | 18,26 | ||||||
60 x 60 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 22,07 | |||||||
10 x 20 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | ||
10 x 40 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | ||||
13 x 26 | 1,44 | 1,80 | 2,15 | 2,49 | 2,84 | 3,18 | 3,51 | 4,17 | ||||
15 x 30 | 1,67 | 2,08 | 2,49 | 2,89 | 3,29 | 3,69 | 4,08 | 4,85 | 5,98 | |||
20 x 40 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
25 x 50 | 3,51 | 4,20 | 4,89 | 5,58 | 6,26 | 6,94 | 8,28 | 10,27 | 13,50 | |||
30 x 60 | 5,06 | 5,89 | 6,72 | 7,54 | 8,36 | 9,99 | 12,41 | 16,86 | ||||
30 x 90 | 9,00 | 10,11 | 11,12 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
40 x 80 | 9,00 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
45 x 95 | 10,53 | 11,83 | 13,12 | 15,70 | 19,54 | 25,87 |
Sản phẩm hộp Inox chất lượng và uy tín tại INOSTEEL
INOSTEEL tự hào là thương hiệu phân phối hộp Inox hàng đầu, được tin tưởng bởi người tiêu dùng.
– Luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
– Gía cả cạnh tranh nhất, vận chuyển và bàn giao hàng tận nơi nhanh chóng.
– Sản phẩm chất lượng được nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín quốc tế
– Sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
– Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng nhiệt tình, chu đáo luôn sẵn sàng tư vấn quý khách.
Hãy gọi ngay cho INOSTEEL chúng tôi để nhận thông về sản phẩm cũng như những ưu đãi hấp dẫn.
Xem thêm:
hộp vuông inox 10*10
hộp vuông inox 12*12
hộp vuông inox 14*14
hộp vuông inox 15*15
hộp vuông inox 20*20
hộp vuông inox 25*25
hộp vuông inox 100*100
hộp vuông inox 30*30
hộp vuông inox 40*40
Từ khóa » độ Dày Inox Hộp
-
Kích Thước Inox Hộp Bao Nhiêu Và ứng Dụng Trong Lĩnh Vực Nào?
-
Bảng Giá Inox Hộp 304 Tại Cường Quang - Hotline 02838908668
-
Kích Thước Các Loại Hộp Inox Có độ Dày Từ 0.3 Mm - 5 Mm
-
Bảng Báo Giá HỘP INOX đẩy đủ Kích Thước Update 1 Giờ Trước
-
VUÔNG HỘP INOX 304
-
HỘP INOX 304 - 50 X 100 Mm
-
Hộp Inox 304, 316, 201 Trang Trí, Công Nghiệp + Bảng Báo Giá 2022
-
Hộp Inox Vuông 304 10*10 Mm, Độ Dày 0.8 Mm, Dài 1m/1m2/1m5
-
Hộp Inox Công Nghiệp
-
Hộp Inox Vuông 304 40*40 Mm, Độ Dày 1.1 Mm, Dài 1m/1m2/1m5
-
Hộp Inox - Inox Quốc Tế IHBI
-
Cách Tính Khối Lượng Hộp Inox - Titan Inox | 0909 246 316 - Inox 304
-
Hộp Inox 304 - 25 X 25 Mm