Nhiều trường hợp khách hàng mua sai quy cách, kích thước khiến cho công trình bị chậm tiến độ vì phải chờ bộ phận thu mua đổi trả lại hàng sai quy cách và mua mới lại sản phẩm đúng yêu cầu.
Việc nắm rõ quy cách ống thép đúc sẽ giúp khách hàng tránh những sai sót trong khi mua hàng. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay Tôn Nam Kim sẽ cung cấp đến bạn bảng tra tiêu chuẩn ống thép đúc từ DN6 đến DN600.
Giải thích DN, Φ (phi) và inch trong bảng tiêu chuẩn ống thép
DN
Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ:
Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Lưu ý
Ống DN15 không phải là ống phi 15. Bởi DN là đường kính trong còn phi là đường kính ngoài (xem tiếp phần dưới). DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày sẽ ra được đường kính trong thực tế.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)
Phi
Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.
Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm. Bởi như Tôn Nam Kim đã trình bày ở trên, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.
Inch
Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ – dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống.
Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Mỹ và phổ biến ở các nước như Anh, Úc và Canada, chiều cao của người được đo bằng feet và inch. Ở Canada, chiều cao của mỗi cá nhân được thể hiện theo đơn vị mét trên giấy tờ hành chính như bằng lái xe của một người.
Khách hàng thường bị nhầm lẫn trong việc chuyển đổi từ Inch ra DN, phi hoặc từ DN, phi sang Inch.
Các bạn có thể xem bảng tra tiêu chuẩn thép ống dưới đây để nắm rõ hơn cách chuyển đổi.
Có thể bạn muốn biết thêm:
Thép Cuộn Là Gì? Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Cập Nhật Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
Inox (Thép Không Gỉ): Mọi Thứ Bạn Cần Biết! Phân Biệt Inox 304 Và 316, 210, 430
Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc cập nhật
Bên dưới là bảng tiêu chuẩn ống thép đúc cập nhật mới nhất năm 2021.
Quy cách ống thép đúc DN6 Φ10.3
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN6
10.3
1.24
SCH10
0.28
DN6
10.3
2.77
SCH30
0.32
DN6
10.3
3.18
SCH40
0.37
DN6
10.3
3.91
SCH.STD
0.37
DN6
10.3
5.54
SCH80
0.47
DN6
10.3
6.35
SCH.XS
0.47
Quy cách ống thép đúc DN8 Φ13.7
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN8
13.7
1.65
SCH10
0.49
DN8
13.7
1.85
SCH30
0.54
DN8
13.7
2.24
SCH40
0.63
DN8
13.7
2.24
SCH.STD
0.63
DN8
13.7
3.02
SCH80
0.80
DN8
13.7
3.02
SCH.XS
0.80
Quy cách ống thép đúc DN10 Φ17.1
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN10
17.1
1.65
SCH10
0.63
DN10
17.1
1.85
SCH30
0.70
DN10
17.1
2.31
SCH40
0.84
DN10
17.1
2.31
SCH.STD
0.84
DN10
17.1
3.20
SCH80
1.00
DN10
17.1
3.20
SCH.XS
1.00
Quy cách ống thép đúc DN15 Φ21.3
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN15
21.3
2.11
SCH10
1.00
DN15
21.3
2.41
SCH30
1.12
DN15
21.3
2.77
SCH40
1.27
DN15
21.3
2.77
SCH.STD
1.27
DN15
21.3
3.73
SCH80
1.62
DN15
21.3
3.73
SCH.XS
1.62
DN15
21.3
4.78
160
1.95
DN15
21.3
7.47
SCH.XXS
2.55
Quy cách ống thép đúc DN20 Φ27
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN20
26.7
1.65
SCH5
1.02
DN20
26.7
2.1
SCH10
1.27
DN20
26.7
2.87
SCH40
1.69
DN20
26.7
3,91
SCH80
2.2
DN20
26.7
7.8
SCH.XXS
3.63
Quy cách ống thép đúc DN25 Φ34
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN25
33.4
1.65
SCH5
1.29
DN25
33.4
2.77
SCH10
2.09
DN25
33.4
3.34
SCH40
2.47
DN25
33.4
4.55
SCH80
3.24
DN25
33.4
9.1
SCH.XXS
5.45
Quy cách ống thép đúc DN32 Φ42
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN32
42.2
1.65
SCH5
1.65
DN32
42.2
2.77
SCH10
2.69
DN32
42.2
2.97
SCH30
2.87
DN32
42.2
3.56
SCH40
3.39
DN32
42.2
4.8
SCH80
4.42
DN32
42.2
9.7
SCH.XXS
7.77
Quy cách ống thép đúc DN40 Φ48.3
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN40
48.3
1.65
SCH5
1.9
DN40
48.3
2.77
SCH10
3.11
DN40
48.3
3.2
SCH30
3.56
DN40
48.3
3.68
SCH40
4.05
DN40
48.3
5.08
SCH80
5.41
DN40
48.3
10.1
SCH.XXS
9.51
Quy cách ống thép đúc DN50 Φ60
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN50
60,3
1,65
SCH5
2,39
DN50
60,3
2,77
SCH10
3,93
DN50
60,3
3,18
SCH30
4,48
DN50
60,3
3,91
SCH40
5,43
DN50
60,3
5,54
SCH80
7,48
DN50
60,3
6,35
SCH120
8,44
DN50
60,3
11,07
XXS
13,43
Quy cách ống thép đúc DN65 Φ73
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN65
73
2,1
SCH5
3,67
DN65
73
3,05
SCH10
5,26
DN65
73
4,78
SCH30
8,04
DN65
73
5,16
SCH40
8,63
DN65
73
7,01
SCH80
11,4
DN65
73
7,6
SCH120
12,25
DN65
73
14,02
XXS
20,38
Quy cách ống thép đúc DN65 Φ76
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN65
76
2,1
SCH5
3,83
DN65
76
3,05
SCH10
5,48
DN65
76
4,78
SCH30
8,39
DN65
76
5,16
SCH40
9,01
DN65
76
7,01
SCH80
11,92
DN65
76
7,6
SCH120
12,81
DN65
76
14,02
XXS
21,42
Quy cách ống thép đúc DN80 Φ90
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN80
88,9
2,11
SCH5
4,51
DN80
88,9
3,05
SCH10
6,45
DN80
88,9
4,78
SCH30
9,91
DN80
88,9
5,5
SCH40
11,31
DN80
88,9
7,6
SCH80
15,23
DN80
88,9
8,9
SCH120
17,55
DN80
88,9
15,2
XXS
27,61
Quy cách ống thép đúc DN90 Φ101
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN90
101,6
2,11
SCH5
5,17
DN90
101,6
3,05
SCH10
7,41
DN90
101,6
4,78
SCH30
11,41
DN90
101,6
5,74
SCH40
13,56
DN90
101,6
8,1
SCH80
18,67
DN90
101,6
16,2
XXS
34,1
Quy cách ống thép đúc DN100 Φ114
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN100
114,3
2,11
SCH5
5,83
DN100
114,3
3,05
SCH10
8,36
DN100
114,3
4,78
SCH30
12,9
DN100
114,3
6,02
SCH40
16,07
DN100
114,3
7,14
SCH60
18,86
DN100
114,3
8,56
SCH80
22,31
DN100
114,3
11,1
SCH120
28,24
DN100
114,3
13,5
SCH160
33,54
Quy cách ống thép đúc DN120 Φ127
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN120
127
6,3
SCH40
18,74
DN120
127
9
SCH80
26,18
Quy cách ống thép đúc DN125 Φ141
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN125
141,3
2,77
SCH5
9,46
DN125
141,3
3,4
SCH10
11,56
DN125
141,3
6,55
SCH40
21,76
DN125
141,3
9,53
SCH80
30,95
DN125
141,3
14,3
SCH120
44,77
DN125
141,3
18,3
SCH160
55,48
Quy cách ống thép đúc DN150 Φ168
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN150
168,3
2,78
SCH5
11,34
DN150
168,3
3,4
SCH10
13,82
DN150
168,3
4,78
19,27
DN150
168,3
5,16
20,75
DN150
168,3
6,35
25,35
DN150
168,3
7,11
SCH40
28,25
DN150
168,3
11
SCH80
42,65
DN150
168,3
14,3
SCH120
54,28
DN150
168,3
18,3
SCH160
67,66
Quy cách ống thép đúc DN200 Φ219
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN200
219,1
2,769
SCH5
14,77
DN200
219,1
3,76
SCH10
19,96
DN200
219,1
6,35
SCH20
33,3
DN200
219,1
7,04
SCH30
36,8
DN200
219,1
8,18
SCH40
42,53
DN200
219,1
10,31
SCH60
53,06
DN200
219,1
12,7
SCH80
64,61
DN200
219,1
15,1
SCH100
75,93
DN200
219,1
18,2
SCH120
90,13
DN200
219,1
20,6
SCH140
100,79
DN200
219,1
23
SCH160
111,17
Quy cách ống thép đúc DN250 Φ273
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN250
273,1
3,4
SCH5
22,6
DN250
273,1
4,2
SCH10
27,84
DN250
273,1
6,35
SCH20
41,75
DN250
273,1
7,8
SCH30
51,01
DN250
273,1
9,27
SCH40
60,28
DN250
273,1
12,7
SCH60
81,52
DN250
273,1
15,1
SCH80
96,03
DN250
273,1
18,3
SCH100
114,93
DN250
273,1
21,4
SCH120
132,77
DN250
273,1
25,4
SCH140
155,08
DN250
273,1
28,6
SCH160
172,36
Quy cách ống thép đúc DN300 Φ323
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN300
323,9
4,2
SCH5
33,1
DN300
323,9
4,57
SCH10
35,97
DN300
323,9
6,35
SCH20
49,7
DN300
323,9
8,38
SCH30
65,17
DN300
323,9
10,31
SCH40
79,69
DN300
323,9
12,7
SCH60
97,42
DN300
323,9
17,45
SCH80
131,81
DN300
323,9
21,4
SCH100
159,57
DN300
323,9
25,4
SCH120
186,89
DN300
323,9
28,6
SCH140
208,18
DN300
323,9
33,3
SCH160
238,53
Quy cách ống thép đúc DN350 Φ355
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN350
355,6
3,962
SCH5s
34,34
DN350
355,6
4,775
SCH5
41,29
DN350
355,6
6,35
SCH10
54,67
DN350
355,6
7,925
SCH20
67,92
DN350
355,6
9,525
SCH30
81,25
DN350
355,6
11,1
SCH40
94,26
DN350
355,6
15,062
SCH60
126,43
DN350
355,6
12,7
SCH80S
107,34
DN350
355,6
19,05
SCH80
158,03
DN350
355,6
23,8
SCH100
194,65
DN350
355,6
27,762
SCH120
224,34
DN350
355,6
31,75
SCH140
253,45
DN350
355,6
35,712
SCH160
281,59
Quy cách ống thép đúc DN400 Φ406
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN400
406,4
4,2
ACH5
41,64
DN400
406,4
4,78
SCH10S
47,32
DN400
406,4
6,35
SCH10
62,62
DN400
406,4
7,93
SCH20
77,89
DN400
406,4
9,53
SCH30
93,23
DN400
406,4
12,7
SCH40
123,24
DN400
406,4
16,67
SCH60
160,14
DN400
406,4
12,7
SCH80S
123,24
DN400
406,4
21,4
SCH80
203,08
DN400
406,4
26,2
SCH100
245,53
DN400
406,4
30,9
SCH120
286
DN400
406,4
36,5
SCH140
332,79
DN400
406,4
40,5
SCH160
365,27
Quy cách ống thép đúc DN450 Φ457
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN450
457,2
4,2
SCH 5s
46,9
DN450
457,2
4,2
SCH 5
46,9
DN450
457,2
4,78
SCH 10s
53,31
DN450
457,2
6,35
SCH 10
70,57
DN450
457,2
7,92
SCH 20
87,71
DN450
457,2
11,1
SCH 30
122,05
DN450
457,2
9,53
SCH 40s
105,16
DN450
457,2
14,3
SCH 40
156,11
DN450
457,2
19,05
SCH 60
205,74
DN450
457,2
12,7
SCH 80s
139,15
DN450
457,2
23,8
SCH 80
254,25
DN450
457,2
29,4
SCH 100
310,02
DN450
457,2
34,93
SCH 120
363,57
DN450
457,2
39,7
SCH 140
408,55
DN450
457,2
45,24
SCH 160
459,39
Quy cách ống thép đúc DN500 Φ508
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN500
508
4,78
SCH 5s
59,29
DN500
508
4,78
SCH 5
59,29
DN500
508
5,54
SCH 10s
68,61
DN500
508
6,35
SCH 10
78,52
DN500
508
9,53
SCH 20
117,09
DN500
508
12,7
SCH 30
155,05
DN500
508
9,53
SCH 40s
117,09
DN500
508
15,1
SCH 40
183,46
DN500
508
20,6
SCH 60
247,49
DN500
508
12,7
SCH 80s
155,05
DN500
508
26,2
SCH 80
311,15
DN500
508
32,5
SCH 100
380,92
DN500
508
38,1
SCH 120
441,3
DN500
508
44,45
SCH 140
507,89
DN500
508
50
SCH 160
564,46
Quy cách ống thép đúc DN600 Φ610
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN600
610
5,54
SCH 5s
82,54
DN600
610
5,54
SCH 5
82,54
DN600
610
6,35
SCH 10s
94,48
DN600
610
6,35
SCH 10
94,48
DN600
610
9,53
SCH 20
141,05
DN600
610
14,3
SCH 30
209,97
DN600
610
9,53
SCH 40s
141,05
DN600
610
17,45
SCH 40
254,87
DN600
610
24,6
SCH 60
354,97
DN600
610
12,7
SCH 80s
186,98
DN600
610
30,9
SCH 80
441,07
DN600
610
38,9
SCH 100
547,6
DN600
610
46
SCH 120
639,49
DN600
610
52,4
SCH 140
720,2
DN600
610
59,5
SCH 160
807,37
Có thể bạn muốn biết thêm:
Thép Là Gì? Các Loại Thép Được Sử Dụng Phổ Biến Nhất Hiện Nay
Trọng Lượng Riêng Của Thép: Bảng Tra Chi Tiết Và Cách Tính Đơn Giản
Mác Thép Là Gì? Tiêu Chuẩn Và Sự Khác Nhau Giữa CT34 Và CCT34, SS400, C45
Tiêu Chuẩn ASTM Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Nó Trong Ngành Công Nghiệp Vật Liệu
Tổng kết
Qua bài tổng hợp này, bạn đã nắm rõ tiêu chuẩn ống thép đúc và quy cách ống thép đúc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khác về chủ đề này đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới cho Tôn Nam Kim nhé.
Tôn Nam Kim – doanh nghiệp sản xuất tôn mạ hàng đầu Việt Nam – xin được đồng hành cùng bạn!