Bảng Quy Cách, Trọng Lượng Thép Hộp Vuông Và Chữ Nhật

Muốn mua được thép hộp phù hợp với công trình, nắm được trọng lượng thép hộp là điều tất yếu. Bảng tra trọng lượng, quy cách này bạn sẽ được nhà bán cung cấp đầy đủ. Trong đó thép hộp vuông và hộp chữ nhật đều sẽ có trọng lượng riêng khác nhau. Vì thế, hãy biết chắc chắn mình muốn mua loại sắt hộp có kích thước ra sao.

Nội dung chính

Toggle
  • Bảng trọng lượng thép hộp các loại
    • Trọng lượng thép hộp đen Hòa Phát
    • Trọng lượng sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát
  • Giải đáp thắc mắc của khách hàng
    • Sắt hộp 20 40 nặng bao nhiêu kg?
    • Thép hộp kích thước bao nhiêu?

Bảng trọng lượng thép hộp các loại

Dựa vào phương pháp sản xuất, ta có 2 loại điển hình là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Cùng với đó, thị trường hiện đang có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp với quy trình sản xuất khác nhau. Vì thế, trọng lượng của chúng có ít nhiều sự khác biệt. Để dễ dàng hình dung, chúng tôi sẽ cung cấp các số liệu về thép hộp Hòa Phát để bạn tham khảo.

Dưới đây là bảng tra kích thước, độ dày, trọng lượng của mỗi dòng sắt hộp ấy:

Trọng lượng thép hộp đen Hòa Phát

Quy cách và trọng lượng thép hộp vuông đen Hòa Phát

>> Tham khảo thêm: Thép hộp vuông 200×200

Trọng lượng thép hộp cữ nhật đen Hòa Phát

Trọng lượng sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Trọng lượng riêng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Như đã nói, mỗi thương hiệu sẽ có một bảng tra trọng lượng khác nhau. Bảng trọng lượng thép hộp Hòa Phát sẽ khác một chút so với bảng trọng lượng thép hộp Hoa Sen. Và từ đây, giá các loại sắt hộp cũng có sự chênh lệch rõ rệt.

Chính vì thế, bạn cần hiểu rõ công trình của mình để biết chính xác công trình cần loại sắt hộp như thế nào. Điều này giúp bạn có kế hoạch mua hàng hợp lý cùng ngân sách phù hợp. Nhờ vậy, tiết kiệm thời gian mua hàng, tiết kiệm chi phí mà vẫn có được thép hộp chất lượng.

Giải đáp thắc mắc của khách hàng

Sắt hộp 20 40 nặng bao nhiêu kg?

Với thương hiệu Hòa Phát, sắt hộp 20×40 có trọng lượng tương đương với độ dày:

Thép hộp chữ nhậtĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ 6m)
Thép hộp 20×400.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.507.97
1.809.44
2.0010.40

Còn với thép hộp Hoa Sen thì trọng lượng sắt 20 40 là:

 Sắt hộp chữ nhậtĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
Thép hộp 20×400.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.507.97
1.68.46

Thép hộp kích thước bao nhiêu?

Dưới đây là kích thước thông thường của các loại thép hộp:

  • Thép hộp vuông: 10x10mm, 12x12mm, 15x15mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 80x80mm, 100x100mm.
  • Thép hộp chữ nhật: 10x20mm, 15x30mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm, 80x160mm, 100x200mm.

Ngoài ra, nếu công trình của bạn yêu cầu kích thước lớn hơn thì bạn vẫn có thể trao đổi với nhà sản xuất để đặt hàng riêng.

Trên đây là bảng trọng lượng thép hộ các loại. Thép Bảo Tín hy vọng những số liệu này hữu ích với bạn. Đặc biệt, hãy xem thật kỹ trước khi mua thép hộp! Liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ trực tiếp – 0932 059 176!

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hộp Vuông