Bảng Quy đổi Kích Danh Nghĩa Trong Cách Nhiệt đường ống

Bảng quy đổi kích danh nghĩa trong cách nhiệt đường ống

Trong kỹ thuật chọn độ dày cách nhiệt cho đường ống Chiller (Ống thép mạ kẽm – Gavanized Steel Pipes) phải quy đổi đường kính danh nghĩa DN về đường kính ngoài. Chọn đường kính và độ dày cách nhiệt của ống bảo ôn phụ thuộc vào đường kính, nhiệt độn bên trong của ống, Phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩn của môi trường bên ngoài ống. Ta có bảng quy đổi sau:

 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính trong danh nghĩa DN

Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn

Độ dày cách nhiệt

(mm)

(inch)

(mm)

(mm)

(mm)

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50

 

Từ khóa » đường Kính ống 25a