Bảng Quy đổi Từ đơn Vị Ml Sang đơn Vị Oz Và Ngược Lại
Có thể bạn quan tâm
Oz là viết tắt của Ounce lỏng, đây là một đơn vị đo thể tích được sử dụng khá phổ biến ở các nước như Hoa Kì, An Quốc và cũng được xem là đơn vị đo quốc tế. Trong khi đó ml còn gọi là mililít, đây là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mililít là tiền số đứng trước các đơn vị đo theo hệ thống đo lường quốc tế. 1 mililít bằng không phẩy không không một lít: 1ml = 0.001 lít.
Quy đổi oz sang ml
1 oz = 29.57 ml (29.57353)
Thông thường chúng ta quy đổi theo cách làm tròn tương ứng 1oz = 30ml.
oz được xem là đơn vị thống nhất trong pha chế và các công cụ đo lường thường sẽ được định mức theo đơn vị này.
Bảng quy chuẩn quốc tế để quy đổi từ đơn vị oz sang ml
| 1 fl oz | 30 mL |
| 1 cup (8 fl oz) | 240 mL |
| 1 pint (16 fl oz) | 480 mL |
| 1 quart (32 fl oz) | 960 mL |
| 1 gallon (128 fl oz) | 3800 mL |
| 1 teaspoon | 5 mL |
| 1 tablespoon | 15 mL |
Số lượng quy đổi OZ sang ML thông dụng nhất
| OZ | ML |
| 2.5 | 74 |
| 3 | 88.7 |
| 3.5 | 103.5 |
| 4 | 118 |
| 4.5 | 133 |
| 5 | 148 |
| 6 | 177.5 |
| 6.5 | 192 |
| 7 | 207 |
| 7.5 | 222 |
| 9 | 266 |
| 9.5 | 281 |
| 10 | 296 |
| 12 | 355 |
| 14 | 414 |
| 16 | 473 |
| 18 | 532 |
| 22 | 650 |
| 24 | 710 |
| 32 | 946 |
| 34 | 1005 |
Một số thuật ngữ khác trong đo lường pha chế
Ounce hay Ounces thường được viết tắt là oz, là một đơn vị đo khối lượng quốc tế có trọng lượng là 28.34 gr (chính xác là 28.3495231). Ở những nơi khác nhau, trong các lĩnh vực áp dụng khác nhau, đơn vị này được viết thành nhiều cách như ounce, once, ons, unze. Trong một số trường hợp, Ounce cũng thường được dùng để đo lực, được so sánh với Pound lực hay lbf.
Vì trọng lượng của Ounce có thể gây ra một số nhầm lẫn đối với các Bartender, vì trong pha chế đa phần đều sử dụng chất lỏng nên người ta thường dùng thang đo là fl oz (Fluid Ounce – đơn vị thể tích – fl oz) để thay thế. Nên trong quá trình pha chế, phải dùng kí hiệu chính xác là fl oz và đơn vị chính xác của fl oz theo chuẩn US là 29.57353 ml.
Cách Chuyển Đổi Những Đơn Vị Đo Lường
- 1 Teaspoon: Khoảng 5 ml.
- 1 Dessertspoon: Có thể tích bằng hai muỗng cà phê hoặc 10 ml.
- 1 Tablespoon: Hoặc 1 thìa của Hoa Kỳ là khoảng 14,8 ml, thì một thìa ở Anh chính xác là 15 ml và Úc là 20 ml.
- 1 cup của Hoa Kỳ bằng 240 ml, 16 tablespoons (236.588 ml) theo quốc tế và 12 tablespoons (177.441 ml) của Úc.
- 1 Pound khối lượng có thể bằng: 473,17 ml trong thể tích. Qua bài viết này, chắc rằng các bạn đã hiểu rõ Ounces là gì và biết thêm các đơn vị đo lường khác trong pha chế phải không nào?
Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong công việc của mình.
3.4/5 - (10 bình chọn)Từ khóa » Cách đổi Từ Mililít Sang Lít
-
1 Lít Bằng Bao Nhiêu Ml ?kg Và Bằng Bao Nhiêu M3_Kính Én Nhỏ
-
Quy đổi Từ Mililít Sang Lít (ml Sang L) - Quy-doi-don-vi
-
Chuyển đổi Mililit Sang Lít - Metric Conversion
-
1 Lít Bằng Bao Nhiêu Ml - Các đơn Vị Thể Tích Thường Dùng
-
1 Ml, 100ml Bằng Bao Nhiêu Lít, đổi Mililit Nước Sang Lit - Thủ Thuật
-
1 Ml, 100ml Bằng Bao Nhiêu Lít
-
1ml Bằng Bao Nhiêu L - Thả Rông
-
Đổi Ml Sang Lít - Chuyển Đổi Mililit Sang Lít
-
1 Lít Bằng Bao Nhiêu Ml? Cách đổi Từ Lít Sang Ml - Thủ Thuật Tin Học
-
1 Lít Bằng Bao Nhiêu Ml? Cách đổi Từ Lít Sang Ml Và Ngược Lại
-
1 Lít Bằng Bao Nhiêu Ml? Cách Quy đổi Lít Sang Cm3, Cc, Kg
-
200Ml Bằng Bao Nhiêu Lít, Đổi Mililit Nước Sang Lit, Quy Đổi Từ Ml ...
-
Đổi Ml Sang L
-
Đổi Từ Ml Sang L