Bảng Size Quần áo Trẻ Em đầy đủ Và Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Bảng size quần áo cho trẻ em sẽ giúp bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo trẻ em Việt Nam qua bài viết này nhé.
1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em
1.1. Size quần áo là gì?
Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để cha mẹ tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.
1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em
Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:
- Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe nếu mặc đồ quá chật.
- Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
- Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu,…
1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
SƠ SINH | 1 | 0 – 3 tháng tuổi | 47 – 55cm | 02 – 04kg |
2 | 3 – 6 tháng tuối | 55 – 60cm | 04 – 06kg | |
3 | 6 – 9 tháng tuổi | 60 – 70cm | 06 – 08kg | |
4 | 9 – 12 tháng tuổi | 70 – 75cm | 08 – 10kg | |
5 | 1 tuổi | 75 – 80cm | 10 – 11kg | |
TRẺ EM | ||||
1 – 13 TUỔI | 1 | 1 – 1.5 tuổi | 75 – 84cm | 10 – 11kg |
2 | 1 – 2 tuổi | 85 – 94cm | 11 – 13kg | |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100cm | 13 – 16kg | |
4 | 3 – 4 tuổi | 101 – 106cm | 16 – 18kg | |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113cm | 18 – 21kg | |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118cm | 21 – 24kg | |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125cm | 24 – 27kg | |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130cm | 27 – 30kg | |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136cm | 30 – 33kg | |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142cm | 33 – 37kg | |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148cm | 37 – 41kg | |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155cm | 41 – 45kg |
[infoXem thêm: Bộ ngắn bé trai Pony Kids cài chéo gấu vàng[/info]
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
2Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam chuẩn
2.1. Bảng size quần áo trẻ em theo chiều cao và cân nặng
Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn size quần áo trẻ em theo cân nặng và chiều cao, mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Size 1 | 74 - 79 | 8 - 10 |
Size 2 | 79 - 83 | 10 - 12 |
Size 3 | 83 - 88 | 12 - 14 |
Size 4 | 88 - 95 | 14 - 15 |
Size 5 | 95 - 105 | 15 - 17 |
Size 6 | 100 - 110 | 17 - 19 |
Size 7 | 110 - 116 | 19 - 22 |
Size 8 | 116 - 125 | 22 - 26 |
Size 9 | 125 - 137 | 27 - 32 |
Size 10 | 137 - 141 | 32 - 35 |
Size 11 | 141 - 145 | 35 - 37 |
Size 12 | 146 - 149 | 37 - 39 |
Size 13 | 149 - 152 | 39 - 42 |
Size 14 | 152 - 157 | 40 - 45 |
Size 15 | 157 - 160 | 45 - 50 |
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng
2.2. Theo độ tuổi
- Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (cm) | Eo (cm) | Mông (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 117 - 120 | 19 - 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S - 7 | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 66.1 | 57.2 | 66.1 |
M - 8 | 8 - 9 | 127 - 129 | 25 - 27 | 68.6 | 59.7 | 68.6 |
M - 10 | 8 - 9 | 129 - 137 | 27 - 33 | 71.2 | 62.3 | 71.2 |
L - 12 | 9 - 10 | 140 - 147 | 33 - 39 | 75 | 64.8 | 76.2 |
L - 14 | 10 - 11 | 150 - 157 | 45 - 52 | 78.8 | 67.4 | 81.3 |
XL - 16 | 11 - 12 | 157 - 162 | 45.5 - 52 | 82.6 | 69.9 | 86.4 |
XL - 18 | 12 - 13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 | 86.4 | 72.4 | 90.2 |
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi
Xem thêm các sản phẩm quần áo bé trai, đồ sơ sinh cho bé trai, với mẫu mã đa dạng tại AVAKids.- Bảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (cm) | Eo (cm) | Mông (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S - 6X | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M - 7 | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M - 8 | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L - 10 | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L - 12 | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL - 14 | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL - 16 | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 | 83.9 | 68.6 | 91.2 |
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi
- Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 - 13 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
M | 8 | 110 | 18-24 |
10 | 120 | 24-30 | |
L | 12 | 130 | 30-35 |
14 | 140 | 35-40 | |
XL | 16 | 150 | 40-47 |
18 | 160 | 48-52 |
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
M | 8 | 127-130 | 22-24 |
10 | 131-135 | 24-27 | |
L | 12 | 136-140 | 27-30 |
14 | 141-146 | 31-35 | |
XL | 16 | 147-155 | 35-40 |
18 | 150-160 | 40-45 |
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi
3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Kích cỡ |
0 - 3M | 1 - 3 Tháng | 52 - 58.5 | 3 - 5.5 | XXS |
3 - 6M | 3 - 6 Tháng | 59.5 - 66 | 5.5 - 7.5 | XXS |
6 - 9M | 6 - 9 Tháng | 67 - 70 | 7.5 - 8.5 | XXS |
12M | 12 Tháng | 71 - 75 | 8.5 - 10 | XS |
18M | 18 Tháng | 76 - 80 | 10 - 12 | S |
24M | 24 Tháng | 81 - 85 | 12 - 13.5 | S |
2T | 2 | 82 - 85 | 13 - 13.5 | M |
3T | 3 | 86 - 95 | 13.5 - 15.5 | M |
4T | 4 | 96.5 - 105.5 | 15.5 - 17.5 | L |
5T | 5 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | L |
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | Dưới 5 | 9 | 25 - 27 |
2 | 5 - 6 | 10 | 27 - 30 |
3 | 8 - 10 | 11 | 30 - 33 |
4 | 11 - 13 | 12 | 34 - 37 |
5 | 14 - 16 | 13 | 37 - 40 |
6 | 17 - 19 | 14 | 40 - 43 |
7 | 20 - 22 | 15 | 43 - 46 |
8 | 22 - 25 |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Size | Tuổi | Dài thân (cm) | Cân nặng (kg) |
73 | 1 - 2 | 70 - 80 | 7 - 11 |
80 | 2 - 3 | 80 - 90 | 12 - 15 |
90 | 3 - 4 | 90 - 100 | 16 - 19 |
100 | 4 - 5 | 100 - 110 | 20 - 22 |
110 | 5 - 6 | 110 - 120 | 22 - 25 |
120 | 6 - 7 | 120 - 125 | 19 - 20 |
130 | 7 - 8 | 125 - 130 | 21 - 23 |
140 | 8 - 9 | 130 - 140 | 24 - 27 |
150 | 9 - 10 | 140 - 150 | 28 - 32 |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 |
S | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
S | 7 - 8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
M | 8 - 9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 |
L | 9 - 10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
L | 10 - 11 | 150 - 162.5 | 45 - 52 |
XL | 11 - 12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
XL | 12 - 13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
XS | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
XS | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 |
S | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
S | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
M | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 |
L | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 |
L | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 |
XL | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 |
XL | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (cm) | Eo (cm) | Mông (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 | 63.1 | 55.9 | 63.5 |
S - 6X | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M - 7 | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M - 8 | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L - 10 | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L - 12 | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL - 14 | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL - 16 | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 | 83.9 | 68.6 | 91.2 |
Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc cho bé theo kích cỡ
5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL
Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:
5.1. Bảng size quần áo bé trai theo chữ XS - S - M - L - XL
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4-5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
5-6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | |
S | 6-7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
7-8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 | |
M | 8-9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
8-9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 | |
L | 9-10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
10-11 | 150 - 162.5 | 40 - 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
12-13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL
Xem thêm: Thương hiệu IQ Baby của nước nào? Những dòng sản phẩm của IQ Baby5.2. Bảng size quần áo bé gái theo chữ XS - S - M - L - XL
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4-5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
5-6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | |
S | 6-7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
7-8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 | |
M | 8-9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
8-9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 | |
L | 9-10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
10-11 | 150 - 162.5 | 40 - 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
12-13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL
Có thể bạn quan tâm: Thương hiệu thời trang ONOFF của nước nào? Có tốt không?6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áo phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.
6.1. Bảng size quần, áo sơ sinh
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | Sơ sinh | 47-55 | 2.8-4 |
2 | 3 tháng | 55-60 | 4-6 |
3 | 6 tháng | 60-70 | 6-8 |
4 | 9 tháng | 70-75 | 8-10 |
5 | 12 tháng | 75-80 | 10-11 |
Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
Xem thêm: Combo đi sinh đầy đủ, danh sách đồ trọn gói tiết kiệm cho mẹ và bé6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | 1-1.5 | 75-84 | 10-11.5 |
2 | 1-2 | 85-94 | 11.5-13.5 |
3 | 2-3 | 95-100 | 13.5-16 |
4 | 3-4 | 101-106 | 16-18 |
5 | 4-5 | 107-113 | 18-21 |
6 | 5-6 | 114-118 | 21-24 |
7 | 6-7 | 119-125 | 24-27 |
8 | 7-8 | 126-130 | 27-30 |
9 | 8-9 | 131-136 | 30-33 |
10 | 9-10 | 137-142 | 33-37 |
11 | 11-12 | 143-148 | 37-41 |
12 | 12-13 | 149-155 | 41-45 |
Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi
7Một số bảng size quần áo phụ kiện
Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.
7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
Phụ kiện | Size | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Quần lót | 1/2 vòng bụng | 21.5 - 23.5 | 23-25 | 24.5-26.5 | 26-28 |
1/2 vòng ống quần | 15-15.5 | 16-16.5 | 17-17.5 | 18-18.5 | |
Mũ len | Vòng đầu | 50.5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (từ đó) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (cẳng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (từ đó) | 6-5 | 7 | 7.5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo cẳng) | 20-5 | 22 | 23.5 | 25 |
Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
Phụ kiện | Size | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Mũ len | Vòng đầu | 50.5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (từ đó) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (cẳng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (từ đó) | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo cẳng) | 20.5 | 22 | 23.5 | 25 |
Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
Có thể bạn quan tâm: Top đồ bộ bé trai bán chạy nhất tháng 09 tại AVAKids8Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé
Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:
- Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
- Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
- Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
- Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
- Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
- Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.
XEM NGAY: Quần áo cho bé giá cực sốc!!!
Tham khảo thêm: Danh sách chuẩn bị đồ sơ sinh cho bé trai tiết kiệm và đầy đủ nhất9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng
Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì AVAKids sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Hiện nay có hệ thống cửa hàng AVAKids toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm quần áo, phụ kiện thời trang cho bé của nhiều thương hiệu khác nhau.
Khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng AVAKids, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi như sau:- Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
- Đổi sản phẩm mới hoặc hoàn tiền 100% trong 7 ngày (áp dụng cho sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất/bán lẻ).
- Giao hàng, thanh toán nhiều hình thức.
- Tổng đài 1900.866.874 (7.30 - 22.00) hỗ trợ tư vấn khách hàng chu đáo, tận tâm.
(Chính sách trên được cập nhật vào tháng 06/2024 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây).
Xem thêm:
- Có nên đội mũ cho trẻ sơ sinh? Những lưu ý khi đội mũ cho bé mẹ cần biết?
- Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh đơn giản và lưu ý mặc quần áo cho bé đúng cách
- 8 bí quyết chọn mua quần áo cho trẻ sơ sinh mà mẹ nên biết
Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (8:00 - 21:30) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!
Nguồn tham khảo:1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm
Từ khóa » Số đo Quần áo Của Trẻ Em
-
Tập Hợp Bảng Size Quần áo Trẻ Em Việt Chuẩn Và ĐẦY ĐỦ NHẤT
-
Hướng Dẫn Bảng Size Quần áo Cho Bé Theo Cân Nặng | .vn
-
Bảng Size Quần áo Trẻ Em Việt Nam Chuẩn Nhất - đồng Phục Song Phú
-
Bảng Size Quần Áo Trẻ Em Đầy Đủ Chuẩn Nhất 2022 | Giti Kids
-
Cách đo Size Trẻ Em - Linh Handmade
-
Cách Chọn Size Quần áo Trẻ Em - Thủ Thuật
-
CÁCH CHỌN SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM | Bé Cưng Shop
-
Hướng Dẫn Chọn Size Quần áo Trẻ Em | Bảng Size Mới Nhất Và Chính ...
-
Bảng Size Cho Bé Gái đầy đủ Và Chính Xác Nhất - Rabity
-
Vị Trí Đo + Số Đo Cơ Thể Chuẩn Trẻ Em - CongNgheMay
-
4 Cách Dịch Bảng Size Quần áo Trẻ Em Trung Quốc Cho Bố Mẹ Việt
-
Bảng Quy đổi Size Quần áo Cho Bé Theo độ Tuổi, Chiều Cao, Cân Nặng
-
Hướng Dẫn Bảng Size Quần Áo Cho Bé Theo Cân Nặng