Bảng Số Tiếng Hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện Thi Tiếng Hàn Topik

Bảng số tiếng Hàn

Thứ năm - 30/04/2015 13:41

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Bảng số tiếng Hàn

Bảng số tiếng Hàn

Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây: 1. Số đếm thuần Hàn Cách dùng : Dùng nói tuổi , giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ Bộ số : 한나 (한): 1 둘 (두): 2 셋 (세): 3 넷 (네): 4 다섯: 5 여섯: 6 일곱: 7 여덟: 8 아홉: 9 열: 10 열한나 (열한): 11 스물 (스무): 20 서른: 30 마흔: 40 쉰: 50 여순: 60 일흔: 70 여든: 80 아흔: 90 백: 100 천: 1.000 만: 10.000 100,000 십만 1,000,000 백만 100,000,000 억 bảng số đếm tiếng hàn Một số ví dụ Đơn vị đếm Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…) 4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai) 5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển) 2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….) Số thứ tự : Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째 Tuổi : 28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi) Thời gian : 5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ) 3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian) >> học tiếng hàn quốc cơ bản 2. Số đếm Hán Hàn Cách dùng : Dùng nói các loại số còn lại như ngày, tháng, năm, địa chỉ ,số điện thoại ,số phòng ,giá cả,... Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn hơn Bảng số 0: 영, 공 1: 일 2: 이 3: 삼 4: 사 5: 오 6: 육 7: 칠 8: 팔 9: 구 10: 십 11: 십일 20: 이십 100: 백 1.000: 천 10.000: 만 100,000 십만 1,000,000 백만 100,000,000 억 bảng chữ cái tiếng hàn Một số ví dụ Địa chỉ : Số 7 đường Nguyễn Trãi : 칠 번호 Nguyễn Trãi 거리 Số điện thoại : 0838312012 : 공팔삼팔삼일이공일이 Ngày : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 Đếm tiền : 2,000 đồng : 이천 동 Hàn Ngữ Sofl chúc các bạn học tập tốt Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctienghanquoc.org/ Nguồn : Bảng số tiếng Hàn

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Hàn Sofl

Từ khóa: bang so dem tieng han, bang chu cai tieng han Bình luận Face Bình luận G+

Những tin mới hơn

  • Lưu ý khi học tiếng Hàn Quốc nhập môn (28/07/2015)
  • Mẹo nhớ nhanh nguyên âm tiếng Hàn Quốc (29/07/2015)
  • Tự học tiếng Hàn như thế nào (07/08/2015)
  • Học tiếng Hàn Quốc cơ bản nhất (11/08/2015)
  • Luyện phát âm tiếng Hàn (13/07/2015)
  • Dạy học tiếng Hàn giao tiếp (09/07/2015)
  • Câu chào tiếng Hàn Quốc (21/05/2015)
  • Bắt đầu học tiếng Hàn Quốc (09/06/2015)
  • Cách đọc chữ Hàn Quốc (10/06/2015)
  • Giao tiếp bằng tiếng Hàn cơ bản (08/05/2015)

Những tin cũ hơn

  • Bảng từ vựng Hàn Quốc (25/04/2015)
  • Học tiếng Hàn Quốc căn bản (11/04/2015)
  • Bảng chữ tiếng Hàn Quốc (10/04/2015)
  • Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의” (13/01/2015)
  • Từ vựng về các hệ số đếm (13/01/2015)
  • Bài 7: Phụ âm cuối - Patchim trong tiếng Hàn (04/01/2015)
  • Bài 6: Nguyên âm và phụ âm 3 (04/01/2015)
  • Bài 5: Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn (17/12/2014)
  • Bài 3: Cấu Trúc Âm Tiết Trong Tiếng Hàn (19/11/2014)
  • Bài 2: Nguyên Âm Và Phụ Âm (Tiếp theo) (19/11/2014)

Từ khóa » Bảng Chữ Số Trong Tiếng Hàn