Bằng Tiếng Anh A2 Là Bậc Mấy? Tương đương Toeic, Ielts Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Bằng tiếng anh A2 là bậc 2 trong KNLNN 6 Bậc Việt Nam. Quy đổi bằng A2 tương đương các chứng chỉ tiếng anh khác như sau:
- Trình độ tiếng anh A2 tương đương IELTS 3.0 điểm
- Bằng A2 tiếng anh tương đương TOEIC 150 điểm
- Bằng A2 tiếng anh tương đương APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 16/16/18/16 điểm
Nội dung bài viết
- Tiếng anh A2 là bậc mấy?
- Quy đổi trình độ tiếng anh A2 tương đương các chứng chỉ khác
- Bằng tiếng anh A2 tương đương TOEIC bao nhiêu?
- Bằng A2 tiếng anh tương đương IELTS bao nhiêu?
- Quy đổi tiếng anh bậc A2 sang các chứng chỉ khác
Tiếng anh A2 là bậc mấy?
Chứng chỉ anh văn A2 là trình độ ngoại ngữ Bậc 2 trong Khung tham chiếu chung châu Âu và KNLNN 6 Bậc dùng cho Việt Nam. Bằng A2 ở mức độ sơ cấp nên được sử dụng rộng rãi và có tính ứng dụng cao. Bạn có thể tìm hiểu thêm về việc xác định trình độ tiếng anh A2 trong TT 01/2014/TT-BGDĐT. Có thể hiểu khái quát như sau:
Trình độ theo Quyết định số 177 | Trình độ theo Quyết định số 66 | Trình độ theo Khung 6 bậc Việt Nam | Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR/CEF) |
Trình độ A | Trình độ A1 | Bậc 1 | A1 |
Trình độ B | Trình độ A2 | Bậc 2 | A2 |
Trình độ C | Trình độ B1 | Bậc 3 | B1 |
Trình độ B2 | Bậc 4 | B2 | |
Trình độ C1 | Bậc 5 | C1 | |
Trình độ C2 | Bậc 6 | C2 |
Quy đổi trình độ tiếng anh A2 tương đương các chứng chỉ khác
Chứng chỉ A2 gần như là nền tảng ban đầu cho việc học tiếng anh. Bài thi A2 tiếng anh liên quan tới những chủ đề thông dụng hàng ngày. Không chỉ riêng trình độ tiếng anh A2, ở nước ta còn sử dụng rất nhiều loại chứng chỉ tiếng anh quốc tế như TOEIC, IELTS, TOEFL… Và việc quy đổi tương đương giữa các chứng chỉ này rất cần thiết.
Dù mỗi bài thi sẽ có định dạng đề và sử dụng cho những mục đích khác nhau, nhưng việc quy đổi cũng giúp cho nhà tuyển dụng có nhiều cơ chế tuyển dụng dễ thở hơn với ứng viên. Người sử dụng chứng chỉ cũng có thể xác định trình độ và lựa chọn chứng chỉ phù hợp với nhu cầu.
Bằng tiếng anh A2 tương đương TOEIC bao nhiêu?
Mức điểm quy đổi TOEIC sang A2 không quá cao. Quy đổi bằng A2 tiếng anh tương đương TOEIC 150 điểm, bạn có thể hình dung ra điểm số của từng phần trong bài thi TOEIC như sau:
- TOEIC listening: 110 – 270 điểm
- TOEIC reading: 115 – 270 điểm
Cụ thể hơn, bạn có thể theo dõi bảng quy đổi TOEIC sang KNLNN 6 Bậc và khung tham chiếu châu Âu dưới đây. Lưu ý rằng bảng quy đổi chỉ có tính chất tham khảo, giá trị quy đổi tùy thuộc vào đơn vị sử dụng chứng chỉ, không có giá trị quy đổi tương đương trong mọi trường hợp.
Khung 6 bậc CEFR | Khung 6 bậc Vstep | TOEIC |
A2 | Bậc 2 | 150 |
B1 | Bậc 3 | 350 |
B2 | Bậc 4 | 625 |
700 | ||
750 | ||
C1 | Bậc 5 | 800 |
825 | ||
850 | ||
C2 | Bậc 6 |
Bằng A2 tiếng anh tương đương IELTS bao nhiêu?
Chứng chỉ tiếng anh IELTS cũng là một văn bằng phổ biến ở Việt Nam. IELTS có nội dung học thuật mang tính chuyên môn cao, bằng IELTS quy đổi sang KNLNN 6 Bậc và Khung tham chiếu châu Âu như sau:
Khung 6 bậc CEFR | Khung 6 bậc Vstep | IELTS |
A2 | Bậc 2 | 3.0 |
B1 | Bậc 3 | 3.5 – 4.0 |
4.5 | ||
B2 | Bậc 4 | 5.0 |
5.5 | ||
C1 | Bậc 5 | 6.0 |
6.5 | ||
C2 | Bậc 6 | 7.0 – 7.5 |
8.0 |
Từ thông tin trên bảng, trình độ A2 tương đương IELTS 3.0. Nếu bạn có thêm bằng B1 thì tương đương IELTS 3.0-3.5. Bảng quy đổi cũng có tính chất tham khảo giúp người học xác định được trình độ cá nhân, không có giá trị quy đổi thực tế.
Quy đổi tiếng anh bậc A2 sang các chứng chỉ khác
Ngoài chứng chỉ tiếng anh TOEIC và IELTS được sử dụng phổ biến thì còn một vài loại chứng chỉ khác cũng được áp dụng tại Việt Nam như TOEFL, Aptis…có thể quy đổi sang bằng A2 tiếng anh. Mức điểm quy đổi của các loại chứng chỉ này được quy định trong Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 và Quyết định 66/2008/QD-BGĐT.
Tham khảo bảng quy đổi dưới đây:
KNLNN 6 Bậc | Khung châu Âu | Cambridge ESOL Exams | TOEFL Paper/Computer/Internet | APTIS General (Listening/ Reading/ Writing/ Speaking) |
Bậc 1 | A1 | KET (pass) | 8/8/6/4 | |
Bậc 2 | A2 | 16/16/18/16 | ||
Bậc 3 | B1 | PET (pass) | 450/133/45 | 24/26/26/26 |
477/153/53 | ||||
Bậc 4 | B2 | FCE (pass) | 500/173/61 | 34/38/40/41 |
527/197/71 | ||||
Bậc 5 | C1 | CEA (pass) | 550/213/80 | 42/46/48/48 |
577/233/91 | ||||
Bậc 6 | C2 | CPE (pass) | 600/250/100 |
Từ thông tin trong bảng, có thể quy đổi:
- A2 tiếng anh tương đương chứng chỉ KET Cambridge
- A2 tiếng anh tương đương APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 16/16/18/16 điểm.
Thực chất mỗi loại chứng chỉ có định dạng bài thi và mục đích sử dụng khác nhau nên các thông tin quy đổi chỉ mang tính chất tương đối. Các chứng chỉ tiếng anh thường ít được sử dụng để thay thế cho nhau bởi không phải đơn vị nào cũng chấp nhận quy đổi chứng chỉ tương đương.
Cần đặc biệt lưu ý việc quy đổi chứng chỉ không áp dụng cho tất cả các loại chứng chỉ mà chỉ sử dụng cho mục đích tham khảo. Các chứng chỉ tiếng anh A2 tương đương không thể thay thế cho nhau bởi mục đích sử dụng, cấu trúc bài thi tiếng anh A2 và các bài thi khác không giống nhau. Không phải đơn vị nào cũng chấp nhận chứng chỉ quy đổi tương đương.
Thông báo mở lớp học ôn lớp chứng chỉ tiếng anh A2 Vstep và tương đương – Bằng chuẩn Bộ GD&ĐT, Lưu Hồ sơ gốc chính quy
Nhận lịch học tháng này
Từ khóa » Tiếng Anh Tương đương Trình độ A2 Khung Châu âu
-
Trình độ Tiếng Anh A2 Là Gì?
-
Tiếng Anh A2 - Định Nghĩa CEFR Và Các Kỳ Thi | EF SET
-
Bằng A2 Tiếng Anh Tương đương Ielts, Toeic Bao Nhiêu?
-
Đề Thi Tiếng Anh A2 Khung Châu âu - .vn
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 Là Gì? Thi A2 ở đâu Dễ đỗ 2022? - EduLife
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 Khung Châu Âu Là Gì ... - Trang Tuyển Sinh
-
Trình độ Tiếng Anh A2 | Hội đồng Anh - British Council
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 Khung Châu Âu Là Gì? Cập Nhật Mới Nhất
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 Là Gì? Thi Bằng A2 Có Khó Không?
-
Khung Tham Chiếu Trình độ Ngoại Ngữ Chung Châu Âu (CEFR
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A1, A2 - Khung Năng Lực 6 Bậc
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 Khung Châu Âu Là Gì? Luyện Thi ...
-
Chứng Chỉ A2 - .vn